Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm
Số hiệu | 01/2017/TT-BCT | Ngày ban hành | 24/01/2017 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 14/03/2017 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công Thương. | Tên/Chức vụ người ký | Trần Tuấn Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 01/2017/TT-BCT được ban hành nhằm quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong các năm 2017, 2018 và 2019. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này, đồng thời đảm bảo tuân thủ các cam kết quốc tế của Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các thương nhân nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu. Đối tượng áp dụng không chỉ là các thương nhân mà còn bao gồm các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu.
Thông tư được cấu trúc thành 7 điều, trong đó nổi bật là các quy định về hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu, nguyên tắc áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch, và thủ tục nhập khẩu. Cụ thể, Điều 3 quy định mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch cho từng năm, trong khi Điều 4 nêu rõ nguyên tắc áp dụng thuế suất cho hàng hóa nhập khẩu.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc quy định rõ ràng về giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các thủ tục hải quan liên quan. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 14 tháng 3 năm 2017 và kéo dài đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019, tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho các hoạt động nhập khẩu trong thời gian này.
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU THUỐC LÁ NGUYÊN LIỆU VÀ TRỨNG GIA CẦM CÓ XUẤT XỨ TỪ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN CỦA LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU NĂM 2017, 2018 VÀ 2019
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu, đã ký chính thức ngày 29 tháng 5 năm 2015 tại Cộng hòa Ca-dac-xtan và được Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn tại Quyết định số 1805/QĐ-CTN ngày 19 tháng 8 năm 2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu năm 2011, 2018 và 2019.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các thương nhân nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan năm 2017, 2018 và 2019 của các nhóm hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 1 Thông tư này thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan
Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của các nước thành viên thuộc Liên minh Kinh tế Á - Âu cấp (viết tắt là C/O form EAV).
Riêng đối với thuốc lá nguyên liệu, thương nhân Việt Nam có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp theo quy định tại Thông tư số 04/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài được phép nhập khẩu (nhập khẩu trực tiếp hoặc ủy thác nhập khẩu), số lượng nhập khẩu tính trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo giấy phép do Bộ Công Thương cấp.
Điều 5. Thủ tục nhập khẩu
Thủ tục nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động cho đến hết số lượng hạn ngạch thuế quan của từng mặt hàng quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Quy định thuế suất thuế nhập khẩu
Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan và ngoài hạn ngạch thuế quan đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm nhập khẩu từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu thực hiện theo quy định của Chính phủ.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 3 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU
TỪ LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU NĂM 2017, 2018 và 2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá
nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh
Kinh tế Á-Âu năm 2017, 2018 và 2019)
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2017 |
Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2018 |
Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2019 |
I - Trứng gia cầm |
8.400 tá |
8.820 tá |
9.261 tá |
||
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
|
1 |
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
|
|
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2 |
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|
|
|
3 |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
4 |
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
|
|
5 |
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|
|
|
6 |
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
II- Nguyên liệu thuốc lá |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
||
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
1 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
2 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
3 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
4 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
5 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
6 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
|
|
7 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
|
|
8 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
9 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
10 |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
|
|
11 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/01/2017 | Văn bản được ban hành | Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm | |
14/03/2017 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 01/2017/TT-BCT áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu trứng gia cầm |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_01.2017.TT.BCT.pdf |