Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Số hiệu | 01/2015/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 22/01/2015 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 09/03/2015 |
Nguồn thu thập | Công báo số 211 + 212/2015 | Ngày đăng công báo | 11/02/2015 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Doanh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 01/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2015 |
---|
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất,
kinh doanh ở Việt Nam
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 22 giống lúa, 11 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 03 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Lê Quốc Doanh |
---|
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 01 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên giống | Mã hàng | Vùng được phép sản xuất |
---|---|---|---|
1 | Giống chè TB14 | - | Các tỉnh Tây Nguyên |
2 | Giống quýt PQ1 | - | Các tỉnh Bắc Trung Bộ |
3 | Giống ngô lai LVN092 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên |
4 | Giống ngô lai DK6818 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
5 | Giống ngô lai Max 07 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Nam Bộ và Tây Nguyên |
6 | Giống ngô lai NK67 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ |
7 | Giống ngô lai Pioneer brand P4199 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và các tỉnh phía Bắc |
8 | Giống ngô lai SB099 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
9 | Giống ngô lai VS 36 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
10 | Giống ngô nếp lai HN 68 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
11 | Giống ngô lai PAC 339 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
12 | Giống ngô lai PAC 999 Super | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
13 | Giống ngô nếp lai Fancy 111 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
14 | Giống lúa thuần Vật tư - NA2 | 1006-10-10-00 | Bổ sung các tỉnh Tây Nguyên |
15 | Giống lúa thuần LC93-4 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh miền núi phía Bắc, miền Trung và Tây Nguyên |
16 | Giống lúa thuần OM8232 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long |
17 | Giống lúa thuần Khang dân 28 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
18 | Giống lúa thuần ĐB18 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
19 | Giống lúa nếp N98 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
20 | Giống lúa thuần P6ĐB | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
21 | Giống lúa thuần DQ11 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ |
22 | Giống lúa thuần DT57-GS747 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
23 | Giống lúa thuần GS333 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
24 | Giống lúa thuần J02 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bàng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc |
25 | Giống lúa thuần BG6 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
26 | Giống lúa thuần BG1 (ĐTL2) | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
27 | Giống lúa thuần T10 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc |
28 | Giống lúa thuần Hoa Khôi 4 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
29 | Giống lúa thuần Hưng Dân | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
30 | Giống lúa nếp Phú Quý | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng |
31 | Giống lúa thuần NB-01 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
32 | Giống lúa lai ba dòng ZZD001 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
33 | Giống lúa lai hai dòng SQ2 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
34 | Giống lúa lai ba dòng CNR6206 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ và Nam Trung bộ |
35 | Giống lúa lai ba dòng Thụy hương 308 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/01/2015 | Văn bản được ban hành | Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | |
09/03/2015 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
01.2015.TT.BNNPTNT.doc | |
|
VanBanGoc_01.2015.TT.BNNPTNT.pdf |
CATEGORY: