Thông tư 01/2002/TT-BTS
Số hiệu | 01/2002/TT-BTS | Ngày ban hành | 05/09/2002 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 20/09/2002 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thuỷ sản | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Việt Thắng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ THUỶ SẢN Số: 01/2002/TT-BTS |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 5 tháng 9 năm 2002 |
---|
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện điểm c khoản 2 Ðiều 6 Nghị định số 03/2000/NÐ-CP ngày 03/02/2000 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp.
Căn cứ điểm c khoản 2 Ðiều 6 Nghị định số 03/2000/NÐ-CP ngày 03/02/2000 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp, Bộ Thuỷ sản hướng dẫn về việc cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và kinh doanh dịch vụ thú y thủy sản như sau:
I.Quy định chung
1.Các khái niệm được dùng trong Thông tư:
a.Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản là văn bản chứng nhận mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp về kinh doanh thuốc thú y thủy sản hoặc kinh doanh dịch vụ thú y thủy sản.
b.Kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản bao gồm các hoạt động sản xuất, mua bán (trừ trường hợp mua tiêu dùng) các loại thuốc thú y thuỷ sản.
c.Dịch vụ thú y thuỷ sản là các hoạt động về: tư vấn, chẩn đoán, phòng trị bệnh cho động vật thuỷ sản
2.Tổ chức, cá nhân hành nghề sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thủy sản phải làm đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề, phải chấp hành đúng những qui định của Thông tư này và các qui định pháp luật khác có liên quan.
3.Cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề:
a.ở Trung ương: Cục Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản là cơ quan giúp Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản quản lý các cơ sở sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thuỷ sản trên phạm vi toàn quốc; cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thủy sản ở những địa phương chưa có Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản hoặc đơn vị được ủy quyền.
b.ở địa phương: Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản hoặc đơn vị được uỷ quyền là cơ quan giúp Giám đốc Sở Thuỷ sản hoặc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản thực hiện việc quản lý, cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thủy sản tại địa phương.
4.Ðối tượng được xem xét để cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thuỷ sản theo qui định tại khoản 3 Ðiều 6 của Nghị định 03/2000/NÐ-CP. Các đối tượng thuộc các loại hình cơ sở kinh doanh khác được qui định như sau:
a.Ðối với Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp của tổ chức chính trị - xã hội: là một trong số những người quản lý doanh nghiệp (thành viên của Ban giám đốc hoặc Hội đồng quản trị)
b.Ðối với hộ sản xuất, kinh doanh cá thể: là chủ cơ sở sản xuất, mua bán hoặc người phụ trách kỹ thuật (với cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản), người bán hàng (với cơ sở mua bán thuốc thú y thuỷ sản), người trực tiếp tư vấn, chẩn đoán, chữa bệnh cho động vật thủy sản (đối với cơ sở dịch vụ thú y thuỷ sản).
II.Ðiều kiện và thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
1.Ðiều kiện
Ðiều kiện chuyên môn để được cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thuỷ sản đối với các đối tượng nêu tại khoản 4 Mục II như sau:
a.Ðối với sản xuất thuốc thú y thuỷ sản:
+Phải có bằng đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Thú y, Sinh học, Hoá sinh, Dược hoặc Nuôi trồng thuỷ sản.
b.Ðối với mua bán thuốc thú y thuỷ sản:
+Tối thiểu phải có bằng trung cấp thú y hoặc trung cấp nuôi trồng thuỷ sản
c.Ðối với dịch vụ thú y thuỷ sản:
+Phải có bằng đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Thú y hoặc Nuôi trồng thuỷ sản.
- Phải có chứng nhận đã qua lớp tập huấn về bệnh động vật thủy sản của các Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I, II, Trung tâm nghiên cứu Thuỷ sản III hoặc Trường đại học Thủy sản Nha Trang, Trường đại học Cần Thơ và Trường đại học Nông Lâm Thủ Ðức.
2.Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề
a.Hồ sơ xin cấp chứng chỉ gồm:
-Ðơn xin cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu số 1)
-Bản sao văn bằng chuyên môn (có công chứng)
-Giấy khám sức khoẻ
-Bản sao (có công chứng) Giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn về bệnh động vật thủy sản
b.Khi nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm xem xét, hướng dẫn đối tượng đăng ký bổ sung những nội dung còn thiếu. Trong phạm vi 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ phải cấp giấy chứng chỉ sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thuỷ sản hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp chứng chỉ hành nghề.
III. Xử lý vi phạm:
1.Tổ chức, cá nhân có hoạt động về sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thuỷ sản không chấp hành hoặc vi phạm các qui định của Thông tư này sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính theo qui định của pháp luật.
2.Thanh tra chuyên ngành Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các qui định của Thông tư này; phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các vi phạm qui định pháp luật về sản xuất, mua bán thuốc thú y thuỷ sản và dịch vụ thú y thuỷ sản.
IV. Tổ chức thực hiện
1.Cục trưởng Cục Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản có trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra việc thi hành Thông tư này.
2.Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của Thông tư này do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản xem xét và quyết định bằng văn bản.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Việt Thắng |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 01/2002/TT-BTS]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 01/2002/TT-BTS] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 01/2002/TT-BTS] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 01/2002/TT-BTS] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 01/2002/TT-BTS]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 01/2002/TT-BTS]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/09/2002 | Văn bản được ban hành | Thông tư 01/2002/TT-BTS | |
20/09/2002 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 01/2002/TT-BTS |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
01.2002.TT.BTS.doc |