Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995
Số hiệu | Không số | Ngày ban hành | 28/10/1995 |
Loại văn bản | Luật | Ngày có hiệu lực | 01/01/1996 |
Nguồn thu thập | Công báo số 1/1996 | Ngày đăng công báo | 15/01/1996 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nông Đức Mạnh / Chủ tịch Quốc hội |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | bị bãi bỏ | Ngày hết hiệu lực | 01/01/1999 |
Tóm tắt
QUỐC HỘI Số: Không số |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 1995 |
---|
LUẬT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ DOANH THU
Căn cứ vào Điều 80 và Điều 84 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội khoá VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 1990 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 1993.
Điều 1
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu như sau:
1- Điều 2 được sửa đổi, bổ sung:
"Điều 2
Những hoạt động sau đây không thuộc diện chịu thuế doanh thu:
1- Sản xuất nông nghiệp thuộc diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp;
2- Sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt;
3- Sản xuất hàng hoá xuất khẩu;
4- Hoạt động tín dụng."
2- Điều 8 được sửa đổi, bổ sung:
"Điều 8
1- Doanh thu tính thuế là toàn bộ tiền thu từ hoạt động kinh doanh ở Việt Nam, không phân biết ngành, nghề, hình thức kinh doanh, có cơ sở kinh doanh ở Việt Nam hay ở nước ngoài.
Doanh thu tính thuế đối với một số hoạt động kinh doanh được quy định như sau:
a) Doanh thu đối với hoạt động sản xuất là tiền bán hàng;
b) Doanh thu đối với hoạt động gia công là tiền gia công bao gồm tiền công, tiền nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và các chi phí khác;
c) Doanh thu đối với hoạt động xây dựng là tiền thu về xây dựng.
Đối với hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị toàn bộ gắn với xây dựng, doanh thu tính thuế đối với hoạt động này không tính giá trị máy móc thiết bị;
d) Doanh thu đối với hoạt động vận tải là tiền thu cước phí vận chuyển hàng hoá, hành khách, hành lý;
e) Doanh thu đối với hoạt động ăn uống là tiền thu về kinh doanh ăn uống;
g) Doanh thu đối với hoạt động kinh doanh thương nghiệp là tiền bán hàng hoặc là số chênh lệch giữa giá bán hàng với giá mua hàng;
h) Doanh thu đối với hoạt động đại lý bán hàng hoặc uỷ thác mua, bán hàng là tiền hoa hồng được hưởng;
i) Doanh thu đối với hoạt động dịch vụ là tiền thu về hoạt động dịch vụ;
k) Doanh thu đối với hoạt động bảo hiểm là tiền thu về kinh doanh bảo hiểm.
2- Cơ sở kinh doanh có doanh thu bằng ngoại tệ, được nộp thuế bằng ngoại tệ hoặc bằng đồng tiền Việt Nam, quy đổi theo tỷ giá mua vào do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm nộp thuế.
3- Trong trường hợp trao đổi hàng hoá, dịch vụ hoặc tự cung ứng hàng hoá, tự cung ứng dịch vụ, thì hàng hoá, dịch vụ trao đổi hoặc tự cung ứng phải được tính thành tiền tại thời điểm phát sinh, theo giá thị trường để làm căn cứ tính thuế."
Điều 2
Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế doanh thu đối với một số ngành nghề kinh doanh trong Biểu thuế doanh thu hiện hành và ban hành kèm theo Luật này Biểu thuế doanh thu đã được sửa đổi, bổ sung.
Điều 3
Luật này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 1996.
Điều 4
Chính phủ sửa đổ, bổ sung các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu cho phù hợp với Luật này.
Luật này được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995.
BIỂU THUẾ DOANH THU ĐÃ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội khoá IX, kỳ họp thứ 8
thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995)
Số TT | Ngành nghề | Thuế suất (%) |
---|---|---|
1 | 2 | 3 |
I- Ngành sản xuất | ||
1 | Điện thương phẩm | 8 |
2 | Khai thác các loại tài nguyên khoáng sản: | |
a) Dầu mỏ, khí đốt, vàng, đá quý | 8 | |
b) Lâm sản | 4 | |
c) Thủy sản, tài nguyên và khoáng sản khác | 2 | |
Riêng khai thác than hầm lò | 1 | |
3 | Sản xuất nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt | 1 |
4 | Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc | 2 |
Riêng: luyện, cán, kèo kim loại màu, kim loại quý (vàng, bạc) | 4 | |
5 | Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí | 2 |
Riêng: - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải | 1 | |
- Quạt điện, bàn là, biến thế và ổn áp điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/giờ, máy giặt, điều hoà nhiệt độ, tủ lạnh, máy hút bụi, hút ẩm, bình nóng lạnh, đồ dùng có gắn bộ phận điện (nồi cơm điện, ấm điện, chảo điện, máy xay sinh tố...), bếp ga, bếp điện, sản xuất, lắp ráp ô tô từ 24 chỗ ngồi trở xuống | 4 | |
6 | Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử | 8 |
Riêng: Máy móc, thiết bị điện tử chuyên dùng, máy vi tính | 4 | |
7 | Sản phẩm hoá chất | 4 |
Riêng: - Hoá chất cơ bản, phân bón | 1 | |
- Thuốc trừ sâu, mối, mọt, côn trùng và các hoá chất khác phục vụ sản xuất nông nghiệp | 0,5 | |
- Dầu mỡ nhờn | 2 | |
8 | Vật liệu xây dựng, kể cả cơ-lanh-ke, vữa bê tông, bê tông đúc sắn | 4 |
Riêng xi măng: - Mác P300 trở lên | 10 | |
- Mác dưới P300 | 6 | |
9 | Gốm, sành sứ, thuỷ tinh | 4 |
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế | 1 | |
10 | Chế biến lâm sản và sản xuất đồ gỗ | 6 |
11 | Giấy và sản phẩm bằng giấy | 2 |
Riêng: Bột giấy, giấy in báo và giấy vở học sinh | 1 | |
12 | Xay, xát, chế biến lương thực | 2 |
Riêng mỳ ăn liền | 6 | |
13 | Sản xuất, chế biến thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, mỳ chính, đường, bánh kẹo...) | 6 |
Riêng: - Muối | 0,5 | |
- Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản | 2 | |
- Bột canh, nước chấm các loại, dầu thực vật, chè, sữa các loại | 4 | |
- Nước ngọt, nước giải khát | 8 | |
14 | Chế biến thuỷ sản | 4 |
15 | Sợi, dệt, bông: | |
a) Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt thảm, sợi đay, tơ, cói), chỉ | 2 | |
Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp | 4 | |
b) Dệt các loại | 4 | |
Riêng: Dệt đay, chiếu, cói, mành và các sản phẩm dệt thủ công, bán cơ khí | 2 | |
c) Sơ chế bông trồng trong nước | 1 | |
16 | Sản phẩm may mặc bằng vải, giầy vải, sản xuất nguyên liệu da, vải giả da | 4 |
17 | Sản phẩm bằng da, bằng vải giả da | 6 |
18 | In và xuất bản (không bao gồm hoạt động quảng cáo): | |
a) Sách, phim ảnh (kể cả in tráng phim nhựa); băng nhạc, băng hình, đĩa quang đã ghi chương trình | 1 | |
b) Báo các loại | 0,5 | |
c) Sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng dân tộc, báo nhân dân, báo quân đội nhân dân, tranh ảnh lãnh tụ, áp phích, tranh ảnh tuyên truyền, in tiền; phim tài liệu, phóng sự, đề tài cách mạng, đề tài thiếu nhi, đề tài khoa học | 0 | |
d) Sản xuất băng nhạc, băng hình chưa ghi chương trình | 2 | |
e) In và xuất bản các loại khác, các hoạt động khác thuộc ngành in, xuất bản | 4 | |
19 | Dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, đồ chơi trẻ em, giáo cụ giảng dạy và học tập | 0,5 |
20 | Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và phụ tùng | 1 |
21 | Thuốc chữa bệnh, thuốc phòng dịch bệnh; bông băng vệ sinh y tế | 1 |
22 | Sản xuất hàng mỹ nghệ | 8 |
23 | Sản xuất hàng mỹ phẩm | 10 |
24 | Sản xuất bài lá, vàng mã, hương, nến : | |
a) Bài lá, vàng mã | 20 | |
b) Hương, nến | 8 | |
25 | Sản xuất, chế biến thức ăn gia súc | 2 |
26 | Sản xuất nông nghiệp không thuộc diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2 |
Riêng: Sản xuất cây giống, con giống | 1 | |
27 | Sản xuất các loại công cụ sản xuất | 1 |
28 | Gia công không phân biệt sản phẩm, ngành nghề (tính trên tiền gia công) | 6 |
29 | Sản xuất, chế biến khác | 4 |
II- Ngành xây dựng | ||
1 | Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và hoạt động khác trong xây dựng | 4 |
III. Ngành vận tải | ||
1 | Vận tải hàng hoá | 2 |
Riêng: Vận tải bằng phương tiện thô sơ ở miền núi, hải đảo | 0,5 | |
2 | Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không (kể cả hành khách, hành lý và hàng hoá) | 4 |
Riêng vận tải hành khách nội thành nội thị bằng xe buýt | 1 | |
IV- Ngành thương nghiệp | ||
1 | Kinh doanh bán các loại hàng hoá (kể cả: xăng, xe gắn máy, ôtô từ 24 chỗ ngồi trở xuống) | 2 |
Riêng: Lương thực, thực phẩm tươi sống, rau quả tươi sống, muối, thuốc chữa bệnh, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc trừ mối mọt côn trùng, máy móc, thiết bị (bao gồm cả máy vi tính, máy fax, máy photo), phương tiện vận tải, phụ tùng máy móc, nguyên vật liệu, nhiên liệu, sách báo, giáo cụ giảng dạy và học tập, đồ chơi trẻ em, cây giống, con giống, phát hành phim | 1 | |
2 | Kinh doanh xuất khẩu | 1 |
3 | Kinh doanh vàng, bạc, đá quý | 1 |
4 | Kinh doanh ngoại tệ | 0,5 |
5 | Kinh doanh bất động sản (kể cả xây nhà để bán) | 4 |
6 | Đại lý bán hàng, bán hàng ký gửi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng) | 15 |
7 | Cơ sở kinh doanh (trừ buôn chuyến) có hoá đơn chứng từ, có ghi chép sổ sách kế toán đúng chế độ được cơ quan thuế công nhận thì được tính và nộp thuế doanh thu trên chênh lệch giữa giá bán hàng với giá mua hàng | 15 |
Riêng: - Kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ, bất động sản | 20 | |
- Phát hành sách, báo, phim | 4 | |
- Kinh doanh muối | 4 | |
- Kinh doanh nông sản, thực phẩm tươi sống, rau quả tươi sống | 10 | |
V- Ngành ăn uống | ||
1 | Kinh doanh ăn uống | 6 |
Riêng: Cửa hàng ăn uống cao cấp, đặc sản | 10 | |
VI- Ngành dịch vụ | ||
1 | Dịch vụ sửa chữa thuộc các ngành nghề | 4 |
Riêng: - Sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải | 2 | |
- Sửa chữa đồ điện, điện tử, điện lạnh | 6 | |
2 | Dịch vụ khoa học kỹ thuật | 2 |
3 | Dịch vụ tư vấn pháp luật | 4 |
4 | Dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn thông | 6 |
5 | Dịch vụ y tế, thể dục, thể thao, văn hoá nghệ thuật, dạy nghề | 0,5 |
Riêng: Biểu diễn nghệ thuật, (xiếc, tuồng, chèo, cải lương, kịch nói, múa rối, ca múa nhạc...), chiếu phim nhựa | 0 | |
6 | Các hoạt động dịch vụ, nghiệp vụ khác (trừ hoạt động tín dụng) của các tổ chức ngân hàng, tín dụng, công ty tài chính | 6 |
7 | Bảo hiểm | 4 |
Riêng: - Bảo hiểm học sinh | 0 | |
- Bảo hiểm vật nuôi, cây trồng | 0 | |
8 | Cầm đồ | 4 |
9 | Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê kho, bến bãi, xưởng sản, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải | 4 |
10 | Cho thuê nhà, cửa hàng, đồ dùng, phòng cưới, hội trường, xe hơi du lịch | 10 |
11 | Kinh doanh khách sạn, phòng ngủ, dịch vụ du lịch, thăm quan | 10 |
Riêng kinh doanh nhà trọ | 6 | |
12 | Chụp, in, phóng ảnh, phô tô, quy video, chiếu video | 6 |
13 | In băng, sang băng, cho thuê băng | 8 |
14 | Uốn tóc, may đo, nhuộm, giặt là, tẩy hấp | 6 |
15 | Các loại dịch vụ khác | 4 |
Riêng: Dịch vụ vệ sinh, thoát nước đường phố; tang lễ | 0 | |
16 | Dịch vụ đặc biệt: | |
a/ Mỹ viện | 10 | |
b/ Khiêu vũ | 30 | |
c/ Karaoke, tắm hơi, mát xa | 20 | |
d/ Đua ngựa | 20 | |
e/ Kinh doanh sân gôn | 20 | |
g/ Xổ số kiển thiết và các hình thức xổ số khác | 30 | |
Riêng: xổ số kiến thiết các tỉnh miền núi và các hình thức xổ số cào biết kết quả ngay, xổ số lô tô | 20 | |
g) Đại lý tàu biển | 30 | |
h) Môi giới | 15 | |
i) Quảng cáo | 10 | |
Chủ tịch Quốc hội | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nông Đức Mạnh |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnHiến pháp năm 1992] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Thông tư 97-TC/TCT Luật thuế doanh thu luật sửa đổi uật thuế doanh thuế doanh thu hướng dẫn nghị định 96/CP
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995] & được hướng dẫn bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/10/1995 | Văn bản được ban hành | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995 | |
01/01/1996 | Văn bản có hiệu lực | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995 | |
01/01/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thuế Doanh thu 1995 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
96-CP_39450.doc |