Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"
Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư", hết hiệu lực toàn bộ , được ban hành ngày 16/08/1946, có hiệu lực ngày 31/08/1946 , được ký bởi Chủ tịch nước Huỳnh Thúc Kháng
Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"
Số hiệu
155
Ngày ban hành
16/08/1946
Loại văn bản
Sắc lệnh
Ngày có hiệu lực
31/08/1946
Nguồn thu thập
Công báo số 35/1946;
Ngày đăng công báo
Ban hành bởi
Cơ quan:
Chủ tịch nước
Tên/Chức vụ người ký
Huỳnh Thúc Kháng / Bộ trưởng
Phạm vi:
Toàn quốc
Trạng thái
Hết hiệu lực toàn bộ
Lý do hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 155
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 1946
SẮC LỆNH
Số 155 ngày 16 tháng 8 năm 1946
CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Chiểu theo Luật lệ hiện hành ấn định quy tắc và chương trình trường Cao đẳng Kiến trúc;
Chiểu theo Luật lệ hiện hành về nghề kiến trúc và việc xây dựng nhà cửa trong nước Việt Nam;
Theo lời đề nghị của các ông Bộ trưởng Bộ Giao thông Công chính và Bộ Quốc gia Giáo dục;
Sau khi Ban thường trực Quốc hội và Hội đồng Chính phủ đã thoả hiệp,
RA SẮC LỆNH:
Điều thứ I: Danh từ "Kiến trúc sư" chỉ dành riêng cho:
1- Các người đã có bằng cấp tốt nghiệp trường Cao đẳng Kiến trúc Việt Nam;
2- Các người có bằng cấp tốt nghiệp các trường Cao đẳng Kiến trúc ngoại quốc, mà chương trình học thuật tương đương với chương trình học thuật của trường Kiến trúc Việt Nam;
3- Các cựu sinh viên đã học hết chương trình và đã mãn khoá học trường Cao đẳng Kiến trúc Việt Nam và đến ngày ký Sắc lệnh này, đã được liệt kê vào bảng danh sách các kiến trúc sư được Chính phủ công nhận;
4- Các cựu sinh viên đã học hết chương trình và dã mãn khoá học trường Cao đẳng Kiến trúc Việt Nam, và đến ngày ký Sắc lệnh này, đã làm nghề kiến trúc tại một phòng kiến trúc tư hay ở một công sở được ít nhất là năm năm.
Điều thứ II: Các ông Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Giao thông Công chính và Quốc gia Giáo dục chiểu Sắc lệnh thi hành.
Chủ tịch nước
(Đã ký)
Huỳnh Thúc Kháng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"] & được hướng dẫn bởi [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Sắc lệnh 155 Sắc lệnh định nghĩa danh từ "kiến trúc sư"]"