Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính
Số hiệu | 693/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 05/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/04/2013 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | 05/04/2013 | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 693/QĐ-BTC được ban hành vào ngày 05 tháng 04 năm 2013 bởi Bộ Tài chính, nhằm mục tiêu công bố và cập nhật các thủ tục hành chính về thuế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ. Quyết định này điều chỉnh 43 thủ tục hành chính, trong đó có 31 thủ tục mới, 10 thủ tục sửa đổi, bổ sung và 2 thủ tục bị bãi bỏ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các thủ tục liên quan đến quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan thuế, doanh nghiệp và tổ chức có liên quan đến việc thực hiện các thủ tục hành chính về thuế.
Cấu trúc của Quyết định bao gồm ba điều chính: Điều 1 công bố các thủ tục hành chính, Điều 2 quy định hiệu lực thi hành và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành. Các phụ lục kèm theo bao gồm danh sách các thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc cập nhật và đơn giản hóa nhiều thủ tục hành chính, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho người nộp thuế và giảm thiểu thủ tục hành chính không cần thiết. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, thể hiện cam kết của Bộ Tài chính trong việc cải cách hành chính và nâng cao hiệu quả quản lý thuế.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 thủ tục hành chính về thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, gồm:
- 31 thủ tục hành chính mới (Phụ lục 1).
- 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2151/QĐ-BTC ngày 30/8/2012; Quyết định 1650/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/7/2011; Quyết định số 1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 và Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2009 thuộc lĩnh vực Thuế (Phụ lục 2).
- 02 thủ tục hành chính được bãi bỏ (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ
Tài chính)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
HÌNH THỨC SỬA ĐỔI |
Ngành, lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Cấp Cục thuế |
|
|
|
1 |
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu thô áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
2 |
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu thô áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
3 |
Khai thuế đặc biệt đối với dầu thô áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
4 |
Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi theo từng lần xuất bán áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
5 |
Khai thuế TNDN tạm tính theo từng lần xuất bán áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
6 |
Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
7 |
Khai quyết toán phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
8 |
Khai thuế TNDN tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
9 |
Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsopetro |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
10 |
Thông báo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
11 |
Thông báo thay đổi về hình thức hoặc nội dung Biên lai |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
12 |
Báo cáo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
13 |
Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
14 |
Thông báo về việc hết thời hạn hoặc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
15 |
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
16 |
Báo cáo tình hình nhận in Biên lai và cung ứng phần mềm tự in |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
17 |
Thông báo hủy Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
18 |
Thông báo kết quả hủy biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
19 |
Thông báo lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
20 |
Thông báo lại lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Cục Thuế |
III |
Cấp Chi cục thuế |
|
|
|
21 |
Thông báo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
22 |
Thông báo thay đổi về hình thức hoặc nội dung Biên lai |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
23 |
Báo cáo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
24 |
Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
25 |
Thông báo về việc hết thời hạn hoặc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
26 |
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
27 |
Báo cáo tình hình nhận in Biên lai và cung ứng phần mềm tự in |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
28 |
Thông báo hủy Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
29 |
Thông báo kết quả hủy biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
30 |
Thông báo lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
31 |
Thông báo lại lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO |
Cập nhật mới |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
Chi cục Thuế |
PHỤ LỤC SỐ 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
693/QĐ-BTC ngày 05 tháng 4
năm 2013 của Bộ Tài chính)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ngành, lĩnh vực |
Nội dung sửa đổi |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
|
A |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
I |
Cấp Cục Thuế |
|
|
|
|
|
1 |
Thông báo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí tự in (B-BTC-115224-TT) |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Gộp 2 thủ tục 161, 162 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 - Sửa tên TTHC - Quy định rõ về mẫu thông báo phát hành Biên lai là mẫu 04b |
Cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 161, 162 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
|
2 |
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (B-BTC-172003-TT) |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Bổ sung thêm các cơ quan xác nhận vào văn bản xác nhận về nơi xảy ra việc thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn |
Cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 1 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 |
|
3 |
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp (B- BTC-172010-TT) |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Bổ sung thêm thời hạn nộp thông báo là "03 tháng đầu năm hoặc 03 tháng kể từ khi bắt đầu đi vào sản xuất, kinh doanh" |
Cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 5 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 |
|
4 |
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Sửa tên TTHC - Bỏ quy định về việc xuất trình bản chính khi kê khai thuế - Bỏ quy định về việc yêu cầu có xác nhận vào báo cáo tài chính của cơ quan thuế, tài chính tại nước đầu tư (nếu nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư có tổ chức kiểm toán độc lập) hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền tại nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư. |
Cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 3 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-BTC ngày 12/7/2011 |
|
5 |
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức; hộ gia đình, cá nhân. |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Bổ sung thêm quy định về thành phần hồ sơ kèm theo Tờ khai thuế BVMT đối với trường hợp là tổ chức, cá nhân tự sản xuất bao bì đóng gói sẵn hàng hóa. - Bổ sung mẫu bảng kê hóa đơn bán bao bì theo mẫu số 03/TBVMT |
Cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 36 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-BTC ngày 30/8/2012 |
|
II |
Cấp Chi cục thuế |
|
|
|
|
|
6 |
Thông báo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí tự in (B-BTC-112485-TT) |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Sửa tên TTHC - Quy định rõ về mẫu thông báo phát hành Biên lai là mẫu 04b |
Chi cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 147 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
|
7 |
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (B-BTC-172043-TT) |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Bổ sung thêm các cơ quan xác nhận vào văn bản xác nhận về nơi xảy ra việc thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn |
Chi cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 11 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 |
|
8 |
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp (B-BTC-172048-TT) |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Bổ sung thêm thời hạn nộp thông báo là "03 tháng đầu năm hoặc 03 tháng kể từ khi bắt đầu đi vào sản xuất, kinh doanh" |
Chi cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 5 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 |
|
9 |
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Sửa tên TTHC - Bỏ quy định về việc xuất trình bản chính khi kê khai thuế - Bỏ quy định về việc yêu cầu có xác nhận vào báo cáo tài chính của cơ quan thuế, tài chính tại nước đầu tư (nếu nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư có tổ chức kiểm toán độc lập) hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền tại nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư. |
Chi cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 3 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-BTC ngày 12/7/2011 |
|
10 |
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức; hộ gia đình, cá nhân. |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước |
- Bổ sung thêm quy định về thành phần hồ sơ kèm theo Tờ khai thuế BVMT đối với trường hợp là tổ chức, cá nhân tự sản xuất bao bì đóng gói sẵn hàng hóa. - Bổ sung mẫu bảng kê hóa đơn bán bao bì theo mẫu số 03/TBVMT |
Chi cục Thuế |
Sửa đổi TTHC số TT 32 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-BTC ngày 30/8/2012 |
PHỤ LỤC SỐ 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 05/4/2013 của Bộ Tài chính)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Cấp Cục thuế |
|
|
|
1 |
Thông báo tạm dừng của TSCĐ đang dùng cho SXKD do sản xuất theo mùa vụ hoặc tạm dừng để sửa chữa, để di dời di chuyển địa điểm, để bảo trì, bảo dưỡng theo định kỳ (B-BTC-172009-TT) |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của NSNN |
Cục thuế |
Bãi bỏ TTHC số 4 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 |
II |
Cấp Chi cục Thuế |
|
|
|
2 |
Thông báo tạm dừng của TSCĐ đang dùng cho SXKD do sản xuất theo mùa vụ hoặc tạm dừng để sửa chữa, để di dời di chuyển địa điểm, để bảo trì, bảo dưỡng theo định kỳ (B-BTC-172047-TT) |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của NSNN |
Chi cục thuế |
Bãi bỏ TTHC số 14 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 63/2010/NĐ-CP kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 63/2010/NĐ-CP kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/04/2013 | Văn bản được ban hành | Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính | |
05/04/2013 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 thủ tục hành chính về thuế Bộ Tài chính |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
693.QD.BTC.doc | |
|
693.QD.BTC.PHULUC.doc |