Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995
| Số hiệu | 990/QĐ-LN | Ngày ban hành | 17/11/1986 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/12/1986 |
| Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Lâm nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Trần Sơn Thuỷ / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ LÂM NGHIỆP Số: 990/QĐ-LN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 1986 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986 – 1985
BỘ TRƯỞNG BỘ LÂM NGHIỆP
*Căn cứ nhu cầu về giống lâm nghiệp trong thời kỳ 1986 - 2000;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở lâm nghiệp, các liên hiệp lâm công nghiệp, Công ty giống và phục vụ trồng rừng và của các đoàn quy hoạch rừng giống;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ lâm nghiệp;*
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công nhận quy hoạch rừng giống cho 15 địa phương và 6 liên hiệp Lâm nghiệp để khoanh nuôi, bảo vệ và xây dựng thành rừng giống.
- Giao cho các đơn vị và địa phương các chỉ tiêu khoanh nuôi, bảo vệ, chuyển hoá và trồng rừng giống với 46 loại cây chính và tổng diện tích là:
Khoanh nuôi bảo vệ: 191.658 ha và 12.500 cây lẻ (trong đó có 151.500 ha rừng đặc dụng, rừng phòng hộ).
Chuyển hóa: 6.772 ha
Trồng rừng giống: 5.242 ha
(các bảng quy hoạch tổng hợp và chi tiết kèm theo).
Điều 2: Các đơn vị có trách nhiệm bảo vệ và xây dựng các khu rừng giống đã có và mới được giao nói trên. Theo nhiệm vụ được phân công và theo đúng các nội dung kỹ thuật quy định.
Điều 3: Giao cho Công ty giống và phục vụ trồng rừng trực tiếp hướng dẫn nội dung kỹ thuật để xây dựng luận chứng kinh tế kỹ thuật rừng giống, giúp đỡ địa phương tổ chức thi công các khu rừng giống.
Điều 4: Giám đốc các Sở lâm nghiệp, các liên hiệp Lâm công nghiệp Công ty giống và phục vụ trồng rừng; Vụ trưởng các Vụ: Lâm nghiệp, kế hoạch kế toán, kỹ thuật, xây dựng cơ bản, Cục trưởng Cục kiểm Lâm nhân dân, Viện trưởng, Viện lâm nghiệp, và Viện điều tra quy hoạch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Trần Sơn Thuỷ (Đã ký) |
|---|
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG
| TT | Khoanh nuôi: Bảo vệ | Chuyên hóa | Trồng rừng mới | Vô tính | ||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Loại cây | Tổng | Khoanh nuôi | Rừng cấm | Tổng | ĐP | TW | Tổng | H.T | Đ.P | TW | ||||||
| số | Cộng | ĐP | TW | Cộng | ĐP | TW | số | ĐP | TW | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| 1 | Thông nhựa | 7111 | 6111 | 1000 | 1570 | 1070 | 500 | 261,6 | 220 | 21,6 | 20 | |||||
| 2 | Thông 2 lá dẹt | 800 | ||||||||||||||
| 3 | Thông 3 lá | 8897 | 4808 | 4089 | 1788 | 4665 | 1073 | 297,5 | 10 | 287,5 | ||||||
| 4 | Thông 5 lá | 100 | 100 | 0 | ||||||||||||
| 5 | Thông đuôi ngựa | 3100 | 3100 | 0 | 880 | 880 | 512 | 110 | 100 | 2 | ||||||
| 6 | Thông Caribê | 23 | 23 | 0 | 95 | 5 | 90 | 60 | 60 | |||||||
| 7 | Thông nàng | 0 | 1000 | 1000 | ||||||||||||
| 8 | Bạch đàn | 10000 | 10000 | 0 | 580 | 580 | 406,7 | 200 | 186,7 | 20 | ||||||
| cây | cây | |||||||||||||||
| 9 | Mỡ | 1575 | 1515 | 60 | 371 | 250 | 121 | 80 | 60 | 20 | ||||||
| 10 | Giổi | 50200 | 4200 | 0 | 4200 | 46000 | 46000 | 0 | 50 | 0 | 50 | 657 | 0 | 657 | ||
| 11 | Bồ đề | 1000 | 1000 | 0 | 210 | 130 | 80 | 30 | 10 | 20 | ||||||
| 12 | Sa mu | 380 | 380 | 0 | 101 | 101 | 0 | 260 | 210 | 50 | ||||||
| 13 | Quế | 550 | 500 | 50 | 50 | 50 | 0 | |||||||||
| 1000 | cây | 1000c | ||||||||||||||
| 14 | Tếch | 15 | 3 | 12 | ||||||||||||
| 15 | Lát hoa | 100 | 100 | 0 | 10 | 0 | 10 | 105 | 85 | 20 | ||||||
| 16 | Kim giao | 32 | 32 | 0 | ||||||||||||
| 17 | May sao | 50 | 50 | 0 | 30 | 30 | 0 | |||||||||
| 18 | Sau sau | 20 | 20 | 0 | ||||||||||||
| 19 | Xoan nhừ | 20 | 0 | 20 | 20 | 0 | 20 | 200 | 50 | 150 | ||||||
| 20 | Hoàng đàn | |||||||||||||||
| Nghiến | ||||||||||||||||
| Trai | 1000 | 1000 | 0 | |||||||||||||
| 21 | Lim, lát, dẻ | 5100 | 3100 | 0 | 2000 | 100 | 100 | 0 | ||||||||
| 22 | Giẻ bộp | 50 | 50 | 0 | 20 | 20 | 0 | 40 | 20 | 20 | ||||||
| 23 | Chẹo | 2050 | 50 | 0 | 2000 | 0 | 10 | 10 | 0 | 40 | 0 | 40 | ||||
| 24 | Dung | 30 | 30 | 0 | 10 | 10 | 0 | |||||||||
| 25 | Táu muối | 40 | 0 | 40 | ||||||||||||
| 26 | Trám, chò | 20 | 20 | 0 | ||||||||||||
| 27 | Pơ mu | 15000 | 15000 | 0 | ||||||||||||
| 28 | Trẩu | 50 | 50 | 0 | 100 | 100 | 0 | 20 | 20 | 0 | ||||||
| 29 | Tông dù | |||||||||||||||
| Tống quá sứ | ||||||||||||||||
| Kháo cái | 100 | 100 | 0 | |||||||||||||
| 30 | Ràng ràng | |||||||||||||||
| mít | 2 | 0 | 2 | |||||||||||||
| 31 | Huỳnh | 210 | 0 | 210 | 210 | 0 | 210 | |||||||||
| 32 | Săng lẻ | 50 | 50 | 0 | 40 | 40 | 0 | |||||||||
| 33 | Phi lao | 200 | 200 | 0 | 500 | 500 | 0 | 50 | 50 | 0 | ||||||
| 34 | Cọ phèn | 50 | 50 | 0 | ||||||||||||
| 35 | Keo lá chàm | 10 | 10 | 0 | ||||||||||||
| 36 | Họ đầu | 60000 | 2000 | 0 | 58000 | 0 | 58000 | |||||||||
| 37 | Trắc | 500 | 500 | 500 | 100 | 100 | 0 | |||||||||
| 38 | Cẩm lai hương | 2000 | 2000 | 0 | ||||||||||||
| 39 | Sao yên vên | 2000 | 0 | 2000 | ||||||||||||
| 40 | Chò chỉ | 30 | 0 | 30 | ||||||||||||
| 41 | Chò kiền kiền | 600 | 600 | 0 | ||||||||||||
| 42 | Trám | 700 | 0 | 700 | ||||||||||||
| 43 | Ngọ tùng | 500 | 500 | |||||||||||||
| cây | cây | |||||||||||||||
| 1000 | 0 | 1000 | 0 | |||||||||||||
| cây | cây | |||||||||||||||
| 44 | Muồng, Tràm | 2,6 | 0 | 2,8 | ||||||||||||
| 45 | Gió trầm | 25000 | 0 | 25000 | 0 | 25000 | 1000 | 0 | 1000 | |||||||
| 46 | Gỗ khác | 3000 | 3000 | 3000 | 0 | 40 | 40 | 0 | ||||||||
| Tổng cộng | 191.658 ha | 83000 | 5424 | 20 | 22 | |||||||||||
| và | 27897 | 68500 | 6772 | |||||||||||||
| 12500 | 12261 | |||||||||||||||
| cây | 151500 | 4356 | 2236 |
TỔNG HỢP
45 LOẠI CÂY CHÍNH
- Khoanh nuôi, bảo vệ: 191.658 ha (có 151.500 ha rừng đặc dụng và phòng hộ).
- 12.500 cây lẻ.
Trong đó: Địa phương: 96.397 ha (có 68.500 ha rừng đặc dụng, phòng hộ).
- 12.500 cây
Trung ương: 95.261 ha (có 83.000 ha rừng đặc dụng, phòng hộ).
2- Chuyển hoá: 6.772 ha trong đó: - Địa phương: 4.356 ha
- Trung ương: 2.236 ha
3- Trồng rừng giống: 5.242 ha trong đó: - Địa phương: 1.605 ha
- Trung ương: 3.637 ha
QUY HOẠCH
XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG (THEO LOẠI CÂY)
(Kèm theo Quyết định số ...............ngày.................của Bộ Lâm nghiệp)
| Khoanh nuôi | Chuyển hoá | Trồng rừng giống | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| S | Địa điểm | Quản lý | Loại R | S | Địa điểm | Quản lý | S | Địa điểm | QL |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 1. THÔNG NHỰA | |||||||||
| 300 | Quảng Ninh (Y lập) | 300 | Quảng Ninh (Y lập) | 20 | Quảng Ninh (Y lập) | ||||
| 530 | Hà Tĩnh | 300 | Hà Tĩnh | 70 | Hà Tĩnh (H. Mai) | ||||
| 200 | Bình Trị Thiên (T.Fg) | 300 | Bình Trị Thiên | 50 | Bình Trị Thiên (Phú Lộc) | ||||
| 81 | Quảng Nam - Đà Nẵng (Duy Xuyên) | 170 | Quảng Nam-Đà Nẵng (T.Phước) | 100 | Quảng Nam - Đà Nẵng (Duy Xuyên) | ||||
| 4000 | Gia Lai - KonTum | ||||||||
| 1000 | Lâm Đồng (Bảo Lộc) | 500 | LH Gia Nghĩa | TW | |||||
| 1000 | Lâm Đồng (L Hanh) | TW | 21,6 | Lâm Đồng (XT-LH) | TW | ||||
| Cộng | Cộng | Cộng | |||||||
| 7111 | (1000 TW) | 1570 | (500 TW) | 261, 6 | (21,6 TW) | ||||
| 2. THÔNG LÁ DẸT | |||||||||
| 800 | Lâm Đồng (Cổng Trời) | ||||||||
| 3. THÔNG 3 LÁ | |||||||||
| 208 | Hà Tuyên | 165 | Hà Tuyên | 10 | Hà Tuyên | ||||
| 200 | Cầu Ham | TW | 32 | Cầu Ham | TW | 10 | NL giấy (Cầu Ham) | TW | |
| 3000 | Gia Lai - KonTum | 300 | Ninh Bình | ||||||
| 1600 | Lâm Đồng | 250 | Lâm Đồng | 277,5 | |||||
| 3889 | Xuân Thọ (Lâm Đồng) | TW | 1041 | Xuân Thọ (Lâm Đồng) | TW | Xuân Thọ (Lâm Đồng) | TW | ||
| 8897 | (4089) TW | 1788 | (1073 TW) | 297,5 | (287,5 TW) | ||||
| 4. THÔNG 5 LÁ | |||||||||
| 100 | Lạc Dương (Lâm Đồng) | ||||||||
| 5. THÔNG ĐUÔI NGỰA | |||||||||
| 600 | Lạng Sơn | 460 | Lạng Sơn | 300 | Lạng Sơn | ||||
| 200 | Hà Bắc | 100 | Hà Bắc (L.Ngạn) | 102 | Lạng Sơn (2V.T) | TW | |||
| 200 | Quảng Ninh (B.Liêu) | 100 | Quảng Ninh | 100 | Quảng Ninh | ||||
| 100 | Vĩnh Phú (T.Đảo) | 20 | Vĩnh Phú (T.Đảo) | ||||||
| 2000 | Hoàng Liên Sơn (MCC) | 200 | Hoàng Liên Sơn (M.Châu) | 10 | Hoàng Liên Sơn | ||||
| 512 | (102 TW) | ||||||||
| 3100 | 880 | ||||||||
| 6. THÔNG CARIBÊ | |||||||||
| 10 | Bình Trị Thiên (T.Phong) | 80 | NL giấy | TW | 50 | Hà Bắc (L.Ngạn) | |||
| 13 | Quảng Nam - Đà Nẵng (Đ.Lộc) | 5 | Quảng Nam - Đà Nẵng (Hòa Vang) | 10 | Quảng Nam - Đà Nẵng (Hòa Vang) | ||||
| 10 | Hà Bắc | ||||||||
| 23 | 95 | (90 TW) | 60 | ||||||
| 7. THÔNG NÀNG | |||||||||
| 1000 | Kon Hà Nừng | TW | |||||||
| 1000 | |||||||||
| 8. BẠCH ĐÀN | |||||||||
| 100000 | Nghĩa Bình | 40 | Hà Bắc (L.Giang) | 20 | Lạng Sơn (Xuân Lễ) | ||||
| 20 | Vĩnh Phú (Vạn Xuân) | 20 | Lạng Sơn (Hữu Lũng) | TW | |||||
| 100 | Hà Tuyên (T.Môn) | 80 | Hà Bắc (Yên Thế) | TW | |||||
| 70 | NL giấy | 30 | Quảng Ninh (T.Nhất) | ||||||
| 50 | Bình Trị Thiên | 50 | QN (Mạo Khê) | TW | |||||
| 30 | Bắc Thái | ||||||||
| 300 | Quảng Nam - Đà Nẵng | 10 | Nghệ Tĩnh | ||||||
| (N.Thành) | 50 | Bình Trị Thiên | |||||||
| 50 | Quảng Nam - Đà Nẵng (Hòa Vang) | ||||||||
| 6,7 | Lâm Đồng (X.Thọ) | TW | |||||||
| 50 | Liên hiệp giấy (P.Ninh) | TW | |||||||
| 10 | Vĩnh Phú | ||||||||
| 10000 | Cây | 580 | 4067 | (206,7 TW) | |||||
| 9. MỠ | |||||||||
| 60 | Hà Bắc (Yên Thế) | TW | 50 | Hà Bắc | TW | 50 | Bắc Thái | ||
| 10000 | Hoàng Liên Sơn (Lục Yên) | 30 | Vĩnh Phú | ||||||
| 15 | Hà Tuyên (Nhang) | 90 | Hoàng Liên Sơn | ||||||
| 500 | Hà Tĩnh (H.Khê) | 100 | Hà Tuyên | 10 | Hà Tuyên | ||||
| 71 | NL giấy | TW | 20 | NL giấy | TW | ||||
| 30 | Hà Tĩnh (H.Khê) | ||||||||
| 1575 | -60(TW) | 371 | (121 TW) | 80 | (20 TW) | ||||
| 10. GIỔI | |||||||||
| 30000 | Hà Tuyên | R. cấm | 50 | Gia Nghĩa | TW | ||||
| 16000 | Gia Lai - KonTum (Sa thầy) | R. cấm | |||||||
| 4200 | Kon Hà Nừng (buôn lưới) | TW | 657 | LT 3 Ko Ha Nừng | TW | ||||
| 50200 | (6.000 rừng cấm) | 50 | 657 | TW | |||||
| 11. BỒ ĐỀ | |||||||||
| 1000 | Hoàng Liên Sơn | 20 | Vĩnh Phú | ||||||
| F.hộ | 110 | Hà Tuyên | 10 | Hà Tuyên | |||||
| 80 | Liên hiệp giấy | TW | 20 | Liên hiệp giấy (T. Phong) | TW | ||||
| 1000 | 210 | (80 TW) | 30 | (20 TW) | |||||
| 12. SA MU | |||||||||
| 20 | Lạng Sơn | 50 | Lạng Sơn | 100 | Lạng Sơn | ||||
| 60 | Quảng Ninh (Ba Chẽ) | 50 | Quảng Ninh (Ba Chế) | 50 | Lạng Sơn (KM 166) | TW | |||
| 200 | Hoàng Liên Sơn (Bắc Hà) | 100 | Quảng Ninh (ba chế) | ||||||
| 100 | Hà Tuyên | 1 | Hà Tuyên (Vị Xuyên) | 10 | Hoàng Liên Sơn | ||||
| 380 | 101 | 260 | (50 TW) | ||||||
| 13. QUẾ | |||||||||
| 500 | Hoàng Liên Sơn (Văn Yên) | 50 | Hoàng Liên Sơn (Văn Yên) | ||||||
| 50 | Sông Hiếu (Q.Phong) | TW | |||||||
| 1000 | Cây nghĩa bình | ||||||||
| 550 | + 1000 cây (50 TW) | 50 | |||||||
| 14. TẾCH | |||||||||
| 3 | Hà Tuyên (N.Hang) | ||||||||
| 12 | DH EAsúp | TW | |||||||
| 15 | (12TW) | ||||||||
| 15. LÁT HOA | |||||||||
| 100 | Hà Tuyên | 10 | Sông Hiếu (Nghĩa đàn) | TW | 40 | Lạng Sơn (Bình Gia) | |||
| 5 | Hà Bắc | ||||||||
| 100 | 10 | TW | 105 | (20 TW) | |||||
| 16. KIM GIAO | |||||||||
| 32 | Hải Phòng (Cát Bà) | ||||||||
| 32 | |||||||||
| 17. MAY SAO | |||||||||
| 50 | Lạng Sơn (B Gia) | 30 | Lạng Sơn (B Gia) | ||||||
| 50 | 30 | ||||||||
| 18.SAU SAU | |||||||||
| 20 | Lạng Sơn | ||||||||
| 19.XOAN NHU | |||||||||
| 2 | Lạng Sơn (Hữu Lũng) | TW | 20 | Lạng Sơn (Hữu Lũng) | TW | 50 | Lạng Sơn (Hữu Lũng) | TW | |
| 50 | Hà Bắc (Yên Thế) | ||||||||
| 50 | Quảng Ninh (Hoành Bồ) | ||||||||
| 50 | Quảng Ninh (Trường Trung học lâm nghiệp) | TW | |||||||
| 20.HOANG DAY - TRÁI - NGHIẾN | |||||||||
| 1000 | Lạng Sơn (B.Sơn) | ||||||||
| 21. LIM - LÁT - GIẺ - CHEO | |||||||||
| 1000 | Lạng Sơn (Bắc Gia) | ||||||||
| 2000 | Hà Bắc (S.Động) | 100 | Hà Bắc | ||||||
| 2000 | Bắc Thái (N.Cốc) | cấm | |||||||
| 100 | Hà Tuyên (C hóa) sơn dương | ||||||||
| 5100 | |||||||||
| 22. GIẺ BOP | |||||||||
| 50 | Quảng Ninh (H.Bồ) | 20 | Quảng Ninh (H.Bồ) | 20 | Hà Bắc (Yên Thế) | ||||
| 20 | Quảng Ninh (H.Bồ) | ||||||||
| 23. CHEO | |||||||||
| 50 | Quảng Ninh (K bào) | 10 | Quảng Ninh (K bào) | 40 | Quảng Ninh (Trung học lâm nghiệp 1) | ||||
| 2000 | Quảng Ninh (K bào) | cấm | TW | ||||||
| 24. DUNG | |||||||||
| 30 | Quảng Ninh (K bào) | 10 | Quảng Ninh (K bảo) | ||||||
| 25. TÁU NUÔI | |||||||||
| 40 | Quảng Ninh (Trung học lâm nghiệp 1) | TW | |||||||
| 26. TRÂM, CHÒ | |||||||||
| 20 | Vĩnh Phú (Đ.Hùng) | ||||||||
| 27. PƠ MU | |||||||||
| 10000 | Hoàng Liên Sơn | Rcấm | |||||||
| 5000 | Hoàng Liên Sơn (T.Bà) | Cấm | |||||||
| 15000 | |||||||||
| 27. SĂNG LẺ | |||||||||
| 50 | Hà Tĩnh (Tương Dương) | 40 | Hà Tĩnh (Hương khê) | ||||||
| 28. TRẦU | |||||||||
| 50 | Hà Tuyên (Y Minh) | 100 | Cao Bằng (Ninh Bình) | 20 | Hà Tuyên (N Hang) | ||||
| 29. TÔNG DƯ - TQ SU - KHAO CAI | |||||||||
| 50 | Hà Tuyên (Đồng Văn, Mèo Vạc) | ||||||||
| 50 | Hà Tuyên (Y Minh) | ||||||||
| 100 | |||||||||
| 30. RANG RANG | |||||||||
| 2 | Liên Hiệp giấy (C Ham) | TW | |||||||
| 31. HUỲNH | |||||||||
| 210 | Liên Hiệp Long Đại (Ba Rền) | TW | Long Đại (Ba Rền) | TW | |||||
| 33. PHI LAO | |||||||||
| 200 | Hà Tĩnh (Thạch Hà Cẩm Xuyên) | 500 | Nghĩa Bình | 50 | Quảng Nam - Đà Nẵng (Đ Bàn) | ||||
| 34. CÔ PHỀN | |||||||||
| 50 | Hà Tĩnh (Kỳ Sơn) | ||||||||
| 35. KEO LÁ TRÀM | |||||||||
| 10 | Bình Trị Thiên (Pg qg) | ||||||||
| 36. HỒ DẦU - DẦU RAI TRA RENG | |||||||||
| 1000 | Quy Nhơn | ||||||||
| 1000 | Lâm Đồng (km16 D.Linh) | ||||||||
| 58000 | EAsúp (Yokdon) | cấm | |||||||
| 60000 | |||||||||
| 37. TRẮC | |||||||||
| 500 | Gia Lai - KonTum (Dakto) | cấm | cấm | 100 | GLKT (Dak) | ||||
| 39. SAO VÊN VỀN | |||||||||
| 1000 | EAsúp (TK1BY Wam) | TW | |||||||
| 1000 | -(TK 15-) | TW | |||||||
| 2000 | |||||||||
| 40. CHÒ CHỈ | |||||||||
| 30 | K. Hà nừng | TW | |||||||
| 41. CHÒ KIÊN KIÊN | |||||||||
| 600 | Lâm Đồng (Dahuoai) | ||||||||
| 42. TRẦM | |||||||||
| 700 | K. Hà nừng | TW | |||||||
| 43. NGO TÙNG | |||||||||
| 500 | Cây Đà Lạt (L Đồng) | ||||||||
| 1000 | Cây lạc dương (LD) | ||||||||
| 44. MƯƠNG TRẦM | |||||||||
| 2,6 | Lâm Đồng (Y Thọ) | ||||||||
| 45. GIÓ TRẦM | 1000 | ||||||||
| 8000 | KHN (LT2) | TW | cấm | KHN (LT2) | TW | ||||
| 1700 | - (LT.3, 4,7) | TW | cấm | ||||||
| 46. GỖ QUÍ KHÁC | |||||||||
| 83000 | Hoàng Liên Sơn | Phòng hộ | 46 | Nghệ Tĩnh |
| BỘ LÂM NGHIỆP | QUY HOẠCH XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG (Phần thống kê theo từng đơn vị) (Kèm theo Quyết định số......./LN ngày.../1986 của Bộ Lâm nghiệp) |
|---|
| TT | Đơn vị | Khoanh nuôi bảo vệ | Chuyển hoá | Trồng rừng giống | Ghi | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| loài cây | Diện tích | Địa điểm | Quản lý | Loại | S | Địa điểm | Q. lý | S | Địa điểm | Q.lý | L | chú | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
| 1 | LẠNG SƠN | ||||||||||||
| Thông đuôi ngựa | 300 | Đình Lập | 200 | Đình Lập | 100 | Đình Lập | |||||||
| 300 | Lộc Bình | 260 | Lộc Bình | 100 | Lộc Bình | ||||||||
| 100 | Xuân Lễ | ||||||||||||
| 100 | Trạm giống | TW | |||||||||||
| 2 | KM 16 thuộc xã | TW | VT | ||||||||||
| Sa mu | 20 | Nà me | Cao Lộc | 100 | Xuân Lễ, Na mé | ||||||||
| 50 | KM16 | TW | |||||||||||
| Bạch đàn (nhập) | 20 | Xuân Lễ | |||||||||||
| 20 | Trại nghiên cứu Hữu Lũng | TW | |||||||||||
| Sau sau | 20 | ||||||||||||
| May sao | 50 | Bình gia | 30 | Bình gia | |||||||||
| Xoan nhừ | 20 | Trại Hữu Lũng | TW | 20 | Cầu mạ | TW | 50 | Trại Hữu Lũng | TW | ||||
| Lát hoa | 40 | Bình gia | |||||||||||
| Hoàng đàn Trai,nghiến | 1000 | Bắc sơn | |||||||||||
| Lim sao | |||||||||||||
| Giẻ, Kháo | 1000 | Bình gia | |||||||||||
| Cộng | 2690 | (Trong đó | 20 TW) | 580 | (TW:20) | 682 | (TW:222) | ||||||
| 2 | HÀ BẮC | ||||||||||||
| Thông đuôi ngựa | 200 | Lục Ngạn | 100 | Lục Ngạn | |||||||||
| Mỡ | 60 | Yên Thế | 50 | Yên Thế | |||||||||
| Thông Caribê | 10 | Yên Thế | 50 | Cẩm Sơn, Lục Ngạn | |||||||||
| Bạch đàn | 50 | Yên Thế | |||||||||||
| (Nhập) | 20 | - nt- | |||||||||||
| Lim, lát, giẻ | 2000 | Sơn Đông | 100 | ||||||||||
| Lát hoa | 05 | Yên Thế | |||||||||||
| Xoan nhừ | 50 | nt | |||||||||||
| Giẻ hộp | 20 | Yên Thế | |||||||||||
| Cộng | 2260 | 300 | 205 | ||||||||||
| 3 | BẮC THÁI | ||||||||||||
| Mỡ | 50 | Công ty giống | |||||||||||
| Bạch đàn (nhập) | 50 | nt | |||||||||||
| Lim, sao giẻ, tre... | 2000 | Núi Cóc | độ ẩm | 30 | nt | ||||||||
| Cộng | 2000 | Rừng cấm | 80 | ||||||||||
| 4 | HẢI PHÒNG | ||||||||||||
| Kim giao | 32 | Cát Bà | |||||||||||
| 5 | QUẢNG NINH | ||||||||||||
| Thông đuôi ngựa | 200 | Bình Liêu | 100 | Bình liêu | 100 | Bạc Liêu | V.T | ||||||
| Thông nhựa | 300 | Yên Lập | 300 | Yên Lập | 20 | Yên lập | |||||||
| Sa mu | 60 | Ba chẽ | 50 | Ba chẽ | 100 | Ba chẽ | |||||||
| Giẻ bộp | 50 | Hoành bồ | 20 | Hoành bồ | 20 | Hoành bồ | |||||||
| Chẹo | 50 | Kẻ bào | 10 | Kẻ bào | 40 | Trường Trung học lâm nghiệp I | TW | ||||||
| Dung | 30 | nt | 10 | nt | 50 | Hoành bồ | |||||||
| Xoan nhừ | 50 | Hoành bồ | |||||||||||
| 50 | Trường Trung học lâm nghiệp I | TW | |||||||||||
| Lát hoa | 40 | Kẻ bào | |||||||||||
| Táu muối | 40 | 40 | Trường Trung học lâm nghiệp I | TW | |||||||||
| Bạch đàn (nhập) | Thống nhất | 30 | |||||||||||
| Trạm M.Khê | TW | 50 | |||||||||||
| Chẹo, lát dung, táo | 2000 | Kẻ bào | Rừng cấm | ||||||||||
| Cộng | 2690 | (Rừng cấm 2000) | 190 | 540 | (TW:180) | ||||||||
| 6 | VĨNH PHÚ | ||||||||||||
| Thông đuôi ngựa | 100 | Tam đảo | 15 | Tam đảo | |||||||||
| 5 | Vạn xuân | ||||||||||||
| Bạch đàn trắng | 20 | Vạn xuân | 10 | Vạn xuân | |||||||||
| Mỡ | 15 | Đội I | |||||||||||
| Tây Sơn | |||||||||||||
| 15 | Tây Long | ||||||||||||
| Tây Long | |||||||||||||
| Đền Hùng | |||||||||||||
| Bồ đề | 20 | nt | |||||||||||
| Trám, chò | 20 | Đền Hùng | |||||||||||
| Cộng | 120 | 90 | 10 | ||||||||||
| 7 | LIÊN HIỆP LONG ĐẠI | ||||||||||||
| LT Ba rền | |||||||||||||
| Huỳnh | 130 | K60 TK1 | TW | 130 | LT.Brền | TW | |||||||
| 80 | K19TKIII | TW | 80 | TW | |||||||||
| Cộng | 210 | (TW) | 210 | (TW) | |||||||||
| 8 | LIÊN HIỆP NÔNG LÂM GIẤY | ||||||||||||
| Mỡ | 14 | T.Phong | TW | ||||||||||
| 27 | V.Bảo | - | 10 | Vĩnh Bảo | TW | ||||||||
| 30 | H.Yên | - | 10 | Hàm yên | - | ||||||||
| Bồ đề | 80 | T.Phong | - | 20 | Tân Phong | - | |||||||
| Thông 3 lá | 300 | Cầu ham | TW | 20 | C.Ham | - | 10 | Cầu Ham | - | ||||
| 12 | T.Phong | - | |||||||||||
| Thông Caribê | 12 | T.Phong | - | ||||||||||
| 15 | H.Yên | - | |||||||||||
| 15 | T.Phong | - | |||||||||||
| Bạch Đàn | 50 | P.Ninh | - | ||||||||||
| 50 | nt | - | 50 | Phù Ninh | TW | ||||||||
| Ràng ràng | 20 | T.Phong | |||||||||||
| Mít | 2 | Cầu ham | TW | ||||||||||
| Cộng | 202 | TW | 330 | TW | 100 | TW | |||||||
| 9 | HÀ TUYÊN | ||||||||||||
| Thông 3 lá | 200 | H.S.Phì | 50 | H.S.Phì | |||||||||
| 8 | Yên Minh | 15 | Y.Minh | ||||||||||
| 100 | Km7Vị Xuyên | 10 | Vị Xuyên | ||||||||||
| Xa mu | 100 | X.Mãn, H.S. Phì | 1 | Vị Xuyên | |||||||||
| Mỡ | 15 | Na Hang | 50 | 50 | N Hang | ||||||||
| 50 | C.Hóa | 10 | Chiêm hóa | ||||||||||
| Bồ Đề | 50 | Y.Sơn | |||||||||||
| 10 | T.Bình | ||||||||||||
| 50 | C.Hóa | 10 | Chiêm hóa | ||||||||||
| Tếch | 3 | N.Hang | 20 | Na Hang | |||||||||
| Trẩu | 50 | Y.Minh | |||||||||||
| Bạch đàn trắng | 100 | Tr.Môn | |||||||||||
| Lát hoa | Sơn dương | ||||||||||||
| Nghiến | 100 | Chiêm hóa | |||||||||||
| Tông dù | |||||||||||||
| Tổng quá sứ | 50 | Đ.Văn Mèo vạc | |||||||||||
| Khảo cái | 50 | Yên Minh | |||||||||||
| Giổi, dẻ, lát đinh, ngọc am | Sơn dương, Na hang | Rừng cấm | |||||||||||
| 30000 | C.Hoá | Rừng cấm | |||||||||||
| Cộng | 30573 | (Rừng cấm) | 30000 | 479 | 50 | ||||||||
| 10 | HOÀNG LIÊN SƠN | ||||||||||||
| Thông đuôi ngựa | 2000 | Mù Cang Chải | Mù Cang Chải | Mù Cang Chải | |||||||||
| Quế | 500 | Văn yên | 50 | Văn Yên | |||||||||
| Xa mu | 200 | Bắc Hà | |||||||||||
| Mỡ | 1000 | Lục Yên | 30 | Lục yên | 10 | Mù Cang Chải | |||||||
| 20 | X.Ai (V.Yên) | ||||||||||||
| 20 | V.Nưng (ChYên) | ||||||||||||
| 20 | N Lao (VChấn) | ||||||||||||
| Bồ đề | 1000 | BYên, LYên Y Bình | |||||||||||
| Cây khác | 3000 | Vùng cao | P.hộ | ||||||||||
| ... Pơ mu | 10000 | Sapa, Pthổ | R. cấm | ||||||||||
| 5000 | Thác Bà | R. cấm | |||||||||||
| Cộng | 22700 | R.cấm 30.500 | 340 | 20 | 20 | ||||||||
| 11 | CAO BẰNG | ||||||||||||
| Trẩu | 100 | N bình | |||||||||||
| 12 | NGHỆ TĨNH | ||||||||||||
| Thông nhựa | 400 | Hoàng Mai | 300 | Hoàng Mai | 70 | Hoàng Mai | |||||||
| 100 | Đò cấm | ||||||||||||
| 30 | Kỳ Anh | ||||||||||||
| Mỡ | 500 | Hương Khê | Hương Khê | 30 | Hương Khê | ||||||||
| Lát hoa | 10 | N.Đàn | TW | 20 | D.Đàn | W | 20 | ||||||
| Quế | 50 | Quế Phong | TW | ||||||||||
| Phi lao | 200 | T.Hà, Cẩm | |||||||||||
| xuyên | |||||||||||||
| D Châu | TW | ||||||||||||
| Bạch đàn trắng | 10 | C.ty giống | |||||||||||
| Cọ phèn | 50 | Kỳ Sơn | |||||||||||
| Gỗ quý khác | 40 | Hương Khê | |||||||||||
| Săng lẻ | 50 | Tương Dương | |||||||||||
| Cộng | (TW: 50) | 340 | (TW: 10) | 140 | (TW: 20) | ||||||||
| 13 | LN Gia Nghĩa | ||||||||||||
| Giổi | 50 | Đ.nghĩa | TW | ||||||||||
| Thông 2 lá | 500 | Q.khê | TW | ||||||||||
| Cộng | 550 | TW | |||||||||||
| 14 | BÌNH TRỊ THIÊN | ||||||||||||
| Thông nhựa | 200 | Tiên phong | 100 | K7 Phú Lộc | 50 | Phú Lộc | |||||||
| 50 | Triệu Hải | ||||||||||||
| 50 | T.Phong | ||||||||||||
| 50 | Phong quảng | ||||||||||||
| 50 | Quảng Trạch | ||||||||||||
| Thông Caribê | 10 | Tiên phong | |||||||||||
| Bạch đàn trắng | 50 | Quảng Trạch | 50 | Quảng Trạch | |||||||||
| Keo lá tràm | 10 | Phong Quảng | |||||||||||
| Cộng | 220 | 350 | 100 | ||||||||||
| 15 | QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG | ||||||||||||
| Thông nhựa | 8 | Duy Xuyên | 170 | Tuy Phước | 100 | Duy Xuyên | |||||||
| Thông Caribê | 7 | Núi Thành | |||||||||||
| 6 | Đại Lộc | 5 | Hòa Vang | 10 | Hòa Vang | ||||||||
| Bạch Đàn Trắng | 300 | Núi Thành | 50 | Hòa Vang | |||||||||
| Phi Lao | 475 | 50 | Điện Bàn | ||||||||||
| Cộng | 94 | 475 | 210 | ||||||||||
| 16 | NGHĨA BÌNH | ||||||||||||
| Thông 3 tá | 100 | Ba tơ | |||||||||||
| 200 | Sơn Hà | ||||||||||||
| Phi lao | 100 | Quy Nhơn | |||||||||||
| 200 | Mộ Đức | ||||||||||||
| 200 | Phú Mỹ | ||||||||||||
| Quế | 1000 cây | Trà Bồng | |||||||||||
| Bạch Đàn | 10000 | B.Sơn.Ân | |||||||||||
| cây | Nhơn | ||||||||||||
| Dầu rái | 1000 | Quy Nhơn | |||||||||||
| Cộng | 1000ha | 800 | |||||||||||
| 11000 cây | |||||||||||||
| 17 | GIA LAI - KON TUM | ||||||||||||
| Thông nhựa | 4000 | Măng Cành | |||||||||||
| Thông 3 lá | 2000 | Dakto | |||||||||||
| 1000 | Doklei | ||||||||||||
| Trắc | 500 | Dak Uy | 100 | Dak Uy | |||||||||
| Cẩm lai H | 2000 | Chư Xê | |||||||||||
| Tràm hồng | |||||||||||||
| Giổi, sao | 16000 | Sa Thầy | |||||||||||
| Cộng | 25500 | (R.Cấm | 16000 | 100 | |||||||||
| 18 | LH KON HÀ NỪNG | ||||||||||||
| Giỏ trầm | 8000 | LT2 Kon Chư roong | TW | R cấm | 1000 | LT2 | TW | ||||||
| 17000 | LT3,7 Kon Kakim | TW | R cấm | ||||||||||
| Giổi, hương | |||||||||||||
| Trắc | 4000 | Buôn Lưới | - | ||||||||||
| Trám | 700 | TK7-LT7 | - | ||||||||||
| Chò chỉ Giổi trám hồng | 30 | LT4 | - | 657 | TK73-LTIII | TW | |||||||
| Thông nàng | 1000 | TK30-LT4 | |||||||||||
| Cộng | 29930 | (Rừng cấm 2500) | TW | 2657 | TW | ||||||||
| 19 | LH. EASUP | ||||||||||||
| Vên Vên | 1000 | TK 1 buôn | |||||||||||
| Vwam | TW | ||||||||||||
| Sao | 1000 | TK15 Buôn | |||||||||||
| Yawam | TW | ||||||||||||
| Tếch | 12 | Eakmak | TW | ||||||||||
| Họ dầu | |||||||||||||
| R. khộp | 58000 | Yok Don | TW | R. cấm | |||||||||
| Cộng | 60000 | TW (R.cấm 58.000) | 12 | TW | |||||||||
| 20 | LÂM ĐỒNG | ||||||||||||
| Thông 3 lá | 1000 | Da chay | 250 | Bla (BLộc) | |||||||||
| 600 | Hồ tiêu | ||||||||||||
| 3884 | X.thọ | TW | 104 | Xuân Thọ | TW | 250 | Xuân Thọ | TW | |||||
| 5 | Preun | TW | 27,5 | Lang hanh | TW | ||||||||
| Thông nhựa | 1000 | Bảo Lộc | 3,6 | Xuân Thọ | TW | ||||||||
| 1000 | L.Hanh | TW | 18 | Lang Hanh | TW | ||||||||
| Thông 2 lá dẹt | 800 | Cổng trời | |||||||||||
| Thông 5 lá | 100 | Lạc Hương | |||||||||||
| Dầu trà beng | 1000 | Km 16 | |||||||||||
| D linh | |||||||||||||
| Chò, kiền kiền | 60 | Đa Huoai | |||||||||||
| Ngo tùng | 500 cây | Đà Lạt | |||||||||||
| Bạch đàn | 10000 | L. Hương | 6,7 | Xuân Thọ | TW | ||||||||
| Muống, tràm | 2,6 | Xuân Thọ | TW | ||||||||||
| Cộng | 9.989 ha và 1500 cây | (TW:4.889) | 1,291 | TW | 8,4 | TW |
| Bộ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Trần Sơn Thuỷ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/11/1986 | Văn bản được ban hành | Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995 | |
| 02/12/1986 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 990/QĐ-LN Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
990.QD.LN.doc |