Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức
| Số hiệu | 98/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 14/01/2009 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 14/01/2009 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 117 + 118, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 10/02/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Minh Triết / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 98/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 16 tháng 01 năm 2023 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức. Quyết định này được căn cứ theo Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp Việt Nam, cũng như Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định danh sách các công dân cụ thể được cho thôi quốc tịch, đồng thời quy định trách nhiệm thi hành đối với các cơ quan liên quan. Đối tượng áp dụng là 20 công dân Việt Nam có tên trong danh sách kèm theo quyết định.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều: Điều 1 quy định việc cho thôi quốc tịch đối với các công dân nêu trên, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực của quyết định từ ngày ký. Danh sách các công dân được cho thôi quốc tịch được liệt kê chi tiết trong phần kèm theo.
Điểm mới trong Quyết định này là việc thực hiện thủ tục cho thôi quốc tịch đối với một nhóm công dân cụ thể đang cư trú tại nước ngoài, điều này phản ánh sự điều chỉnh trong chính sách quốc tịch của Việt Nam. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan như Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước thực hiện các biện pháp cần thiết để thi hành.
|
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 98/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 483/TTr-CP ngày 15/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-CTN ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch
nước)
|
1. |
Nguyễn Hải Yến, sinh ngày 16/10/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 67 ngày 30/10/1991 Hiện trú tại: Budenheimer Weg 5a, 55262 Ingelheim-Heidesheim Hộ chiếu số: N1846990 cấp ngày 06/9/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 15A/56 Lê Thanh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
|
2. |
Vũ Thị Yến, sinh ngày 18/02/1973 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Cường, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, theo GKS số 242 ngày 31/12/2015 Hiện trú tại: Erlenweg 7, 29640 Schneverdingen Hộ chiếu số: N2105826 cấp ngày 10/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 6, B13-28 Điện Biên Phủ, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
|
3. |
Ngô Quang Chiến, sinh ngày 12/11/1992 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Tế Xương, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 196 ngày 18/12/1992 Hiện trú tại: Weitlingstr.20, 10317 Berlin Hộ chiếu số: B6101437 cấp ngày 11/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65 Cù Chính Lan, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
|
4. |
Hồ Xuân Dương, sinh ngày 30/12/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Xuân Bắc, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 166 ngày 15/4/1985 Hiện trú tại: Turmstrasse 29, 89231 Neu-Ulm Hộ chiếu số: N2247570 cấp ngày 12/8/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38 Phùng Khoang, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
|
5. |
Phan Quang Hiếu, sinh ngày 12/8/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 166 ngày 08/9/1995 Hiện trú tại: Gärtnerstraße 34, 20253 Hamburg Hộ chiếu số: B6292429 cấp ngày 28/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12 (nay là tổ 8), phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
|
6. |
Hồ Bích Ngọc, sinh ngày 25/10/1971 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS cấp ngày 29/10/1971 Hiện trú tại: Thulestr. 49, 13189 Berlin Hộ chiếu số: N1763828 cấp ngày 10/02/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, ngách 46/35 Quan Nhân, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
|
7. |
Trương Thị Hà, sinh ngày 24/9/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 88 ngày 08/5/1990 Hiện trú tại: Kiebitzstr. 7 Stw. EG, 22089 Hamburg Hộ chiếu số: C8286685 cấp ngày 27/9/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40B/2 ngõ Tô Hoàng, phường Cầu Dền, phố Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
|
8. |
Ngô Bảo Hoa, sinh ngày 26/12/1991 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 15 ngày 09/3/1992 Hiện trú tại: Arabisweg 2 F, 12357 Berlin Hộ chiếu số: N1886951 cấp ngày 10/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8/332, đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
|
9. |
Nguyễn Thế Anh, sinh ngày 28/01/2001 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Miếu, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Hiện trú tại: Leipziger Str. 39, 06556 Artern Hộ chiếu số: N1993672 cấp ngày 18/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, tổ 11, phố Việt Thắng, phường Thanh Miếu, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nam |
|
10. |
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 30/9/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 190 ngày 22/11/1988 Hiện trú tại: Donnerstr.156, 45357 Essen Hộ chiếu số: N2065707 cấp ngày 20/02/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 481, thôn Nam Hải, xã Tân Hải, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
|
11. |
Lã Minh Chi, sinh ngày 15/9/1998 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 93 ngày 18/10/1998 Hiện trú tại: Cyclopstr.25, 13469 Berlin Hộ chiếu số: N1714077 cấp ngày 08/8/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
|
12. |
Nguyễn Văn Tập, sinh ngày 16/11/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 62 ngày 22/6/2004 Hiện trú tại: Berliner Strabe 13, 34414 Warburg Hộ chiếu số: N2060080 cấp ngày 19/12/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 7, thôn Giâm Me, xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
|
13. |
Nguyễn Thị Ánh Hồng, sinh ngày 16/11/1994 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 49 ngày 24/5/2004 Hiện trú tại: Berliner Strabe 13, 34414 Warburg Hộ chiếu số: C1079627 cấp ngày 07/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
|
14. |
Vũ Thùy Trang, sinh ngày 27/5/1998 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồng Sơn, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 30 ngày 20/4/1999 Hiện trú tại: Am Haster Bach 16, 31542 Bad Nenndorf Hộ chiếu số: B9500217 cấp ngày 18/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 10, phường Bến Thủy, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
|
15. |
Nguyễn Thị Thanh Hà, sinh ngày 31/10/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, theo GKS số 85 ngày 31/10/1977 Hiện trú tại: Stresemannstr. 14, 21335 Luneburg Hộ chiếu số: N2288809 cấp ngày 25/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 257 phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
|
16. |
Nguyễn Thị Diệu Linh, sinh ngày 04/3/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 58 ngày 30/3/1992 Hiện trú tại: Schmeerstr. 27, 06108 Halle (Saale) Hộ chiếu số: N2011214 cấp ngày 11/01/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 56 Lý Phục Man, phường Bình Thuận, quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ
|
|
17. |
Bùi Thị Phượng, sinh ngày 10/4/1982 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 793 ngày 14/4/1982 Hiện trú tại: Felsenkirchstrabe 59, 55743 Idar-Oberstein Hộ chiếu số: C1081193 cấp ngày 02/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11/2 Quán Thánh, phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
|
18. |
Đinh Phương Hà, sinh ngày 22/8/2007 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 289 ngày 29/8/2007 Hiện trú tại: Felsenkirchstrabe 59, 55743 Idar-Oberstein Hộ chiếu số: N2439004 cấp ngày 06/9/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11/2 Quán Thánh, phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
|
19. |
Lâm Hoàng Thanh, sinh ngày 27/5/1992 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường I, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 70 ngày 30/5/1997 Hiện trú tại: Zum Kietz 10, 15838 Am Mellensee Hộ chiếu số: C1153168 cấp ngày 20/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52 tỉnh lộ 934, xã Châu Thành, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
|
20. |
Phạm Thế Hùng, sinh ngày 30/11/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 353 ngày 06/12/1986 Hiện trú tại: Frobelweg 3, 37081 Gottingen Hộ chiếu số: B7408688 cấp ngày 03/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng. |
Giới tính: Nam |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/01/2009 | Văn bản được ban hành | Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức | |
| 14/01/2009 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 98/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 20 công dân hiện cư trú tại Đức |