Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005
| Số hiệu | 98/2003/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 14/05/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/06/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 45 | Ngày đăng công báo | 01/06/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 98/2003/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 14 tháng 5 năm 2003 nhằm phê duyệt phương án tổng thể sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong giai đoạn 2003-2005. Mục tiêu chính của quyết định này là nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước, đồng thời thực hiện các biện pháp cần thiết để cải cách và phát triển hệ thống ngân hàng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp này, trong đó có những doanh nghiệp sẽ tiếp tục nắm giữ 100% vốn điều lệ và những doanh nghiệp sẽ thực hiện cổ phần hóa.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm bốn điều và một phụ lục. Trong đó, Điều 1 phê duyệt phương án sắp xếp, Điều 2 quy định trách nhiệm của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, Điều 3 nêu rõ trách nhiệm của các bộ và cơ quan liên quan, và Điều 4 quy định hiệu lực của quyết định. Phụ lục liệt kê danh mục các doanh nghiệp sẽ thực hiện sắp xếp và đổi mới.
Các điểm mới trong quyết định bao gồm việc xác định rõ các doanh nghiệp sẽ giữ 100% vốn nhà nước và các doanh nghiệp sẽ thực hiện cổ phần hóa với tỷ lệ tối thiểu 51% vốn điều lệ. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và yêu cầu các cơ quan liên quan phối hợp thực hiện theo đúng tiến độ đã được duyệt.
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 98/2003/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 98/2003/QĐ-TTG NGÀY 14 THÁNG 5 NĂM 2003 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ SẮP XẾP, ĐỔI MỚI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2003 - 2005
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 58/2002/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Thủ tưướng
Chính phủ về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nưước và Tổng
công ty nhà nưước;
Căn cứ Chỉ thị số 01/2003/CT-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2003 của Thủ tưướng
Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu
quả doanh nghiệp nhà nưước;
Xét đề nghị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Nội
vụ; Tài chính; Lao động - Thương binh và Xã hội; Ban Kinh tế Trung ương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003 - 2005 (Phụ lục kèm theo).
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chỉ đạo xử lý những tồn tại về tài chính của Tổng công ty Vàng bạc đá quý Việt Nam trước khi quyết định việc sáp nhập Tổng công ty này vào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long theo đúng quy định hiện hành, báo cáo kết quả trình Thủ tướng Chính phủ trong quý IV năm 2003.
Điều 2. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc theo đúng nội dung và tiến độ đã đưược duyệt. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung phải được sự chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
Việc thành lập mới doanh nghiệp nhà nước thực hiện theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1214/CP-ĐMDN ngày 07 tháng 10 năm 2002.
Điều 3. Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tưư, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thưương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan có trách nhiệm phối hợp với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong việc thực hiện Phương án.
Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp chịu trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Phương án này, đồng thời kiến nghị với Thủ tưướng Chính phủ các giải pháp tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Thủ trưưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC VIỆT NAM THỰC HIỆN SẮP XẾP, ĐỔI MỚI GIAI ĐOẠN 2003 - 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 5 năm 2003 của
Thủ tướng Chính phủ)
I. NHỮNG DOANH NGHIỆP MÀ NHÀ NƯỚC TIẾP TỤC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ VÀ GIỮ NGUYÊN PHÁP NHÂN ĐẾN NĂM 2005:
1. Doanh nghiệp hoạt động công ích:
- Nhà máy In tiền Quốc gia.
2. Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh:
- Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam,
- Ngân hàng Công thương Việt Nam,
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam,
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam,
- Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long.
II. DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN CỔ PHẦN HOÁ, TRONG ĐÓ NHÀ NƯƯỚC GIỮ CỔ PHẦN THẤP NHẤT LÀ 51% VỐN ĐIỀU LỆ KHI BÁN CỔ PHẦN LẦN ĐẦU: GỒM 04 DOANH NGHIỆP
1. Công ty Cơ khí Ngân hàng II - thực hiện năm 2003,
2. Công ty Xây dựng Ngân hàng - thực hiện năm 2004,
3. Công ty Vật tư Ngân hàng - thực hiện năm 2004,
4. Công ty Cơ khí Ngân hàng I - thực hiện năm 2004.
III. THỰC HIỆN SÁP NHẬP TỔNG CÔNG TY THỰC HIỆN NĂM 2003:
Thực hiện sáp nhập Tổng công ty Vàng bạc đá quý Việt Nam vào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/05/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005 | |
| 16/06/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 98/2003/QĐ-TTg phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam giai đoạn 2003-2005 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
98.2003.QD.TTg.doc |