Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010
| Số hiệu | 980/1997/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 18/11/1997 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/12/1997 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 1, ngày 10/01/1998; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 161/QĐ-TTg Phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm 2010 và năm 2020 (25) | Ngày hết hiệu lực | 02/03/2007 |
Tóm tắt
Quyết định 980/1997/QĐ-TTg được ban hành nhằm phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối tại Việt Nam giai đoạn 2000-2010. Mục tiêu chính của văn bản là xác định tổng thể sản xuất và lưu thông muối, đảm bảo cung cấp đủ muối cho nhu cầu tiêu dùng và sản xuất trong nước cũng như xuất khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm toàn bộ hoạt động sản xuất và lưu thông muối trên toàn quốc. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân tham gia vào lĩnh vực sản xuất và tiêu thụ muối.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các nội dung nổi bật như:
- Mục tiêu quy hoạch và quy mô phát triển ngành muối, với sản lượng dự kiến đạt 1.100.000 tấn vào năm 2000 và 2.000.000 tấn vào năm 2010.
- Diện tích và phân bổ các vùng sản xuất muối, bao gồm các tỉnh miền Bắc, miền Trung và Nam Bộ.
- Tổng vốn đầu tư ước tính là 1.466 tỷ đồng, với nhiều nguồn vốn khác nhau.
- Quy định tổ chức thực hiện, trong đó Bộ Thương mại và Tổng Công ty Muối đóng vai trò chủ đạo.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia vào sản xuất và lưu thông muối, cũng như xây dựng hệ thống kho dự trữ. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc nội dung đã phê duyệt.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 980/1997/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SẢN XUẤT - LƯU THÔNG MUỐI ĐẾN NĂM 2000 - 2010
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Bộ Thương mại tại tờ trình số 1681-TM/KH ngày 16 tháng 4 năm 1997;
Xét ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 6695-BKH/VPTĐ ngày 23 tháng 10 năm 1997.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến năm 2000 - 2010 với những nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu Quy hoạch:
Xác định tổng thể sản xuất và lưu thông muối trong toàn quốc từ nay đến năm 2010, đảm bảo đủ muối cho nhu cầu tiêu dùng của nhân dân và các sản phẩm sau muối cho nhu cầu sản xuất và xuất khẩu.
2. Quy mô phát triển ngành muối:
- Đến năm 2000, sản xuất khoảng 1.100.000 tấn muối ăn và muối công nghiệp có chất lượng.
- Đến năm 2010 đạt khoảng 2.000.000 tấn muối và sản phẩm sau muối.
3. Diện tích và phân bổ các vùng muối chủ yếu:
a. Mở rộng và cải tạo các đồng muối đang có ở miền Bắc, ở miền Trung và những đồng muối ở Nam Bộ hiện đang hoạt động có hiệu quả, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về số lượng và chất lượng muối ăn của nhân dân.
b. Sử dụng có hiệu quả các vùng đất ven biển, đất sản xuất nông nghiệp hiệu quả thấp ở các tỉnh miền Trung để xây dựng mới các cơ sở sản xuất muốn công nghiệp với công nghệ tiên tiến để cung cấp cho nhu cầu sản xuất trong nước và xuất khẩu.
c. Diện tích các vùng muối chủ yếu:
- Sản xuất muối ăn ở phía Bắc và Nam Bộ: khoảng 6.500 ha.
- Sản xuất muối công nghiệp ở miền Trung: khoảng 14.000 ha, trong đó chủ yếu ở các tỉnh:
+ Ninh Thuận: khoảng 4.500 ha.
+ Bình Thuận: khoảng 3.500 ha.
+ Quảng Nam - Đà Nẵng: khoảng 3.000 ha.
4. Tổng vốn đầu tư ước tính: 1.466 tỷ đồng.
5. Nguồn vốn:
- Vốn ngân sách Nhà nước hỗ trợ đối với các doanh nghiệp công ích sản xuất muối ăn và diêm dân có nhiều khó khăn.
- Vốn tự có của các doanh nghiệp.
- Vốn tín dụng, vốn huy động của các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế và vốn nước ngoài.
- Đối với sản xuất muối công nghiệp thì sử dụng vốn tự có của doanh nghiệp vốn tín dụng và các nguồn vốn huy động trong và ngoài nước để thực hiện.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Tổ chức hệ thống sản xuất và lưu thông muối thuộc Tổng Công ty Muối của Nhà nước, khuyến khích mọi cá nhân, đơn vị, tổ chức ở Trung ương và địa phương thuộc các thành phần kinh tế thực hiện sản xuất muối ăn, muối cho nhu cầu sản xuất trong nước và xuất khẩu và tham gia vào quá trình lưu thông, tiêu thụ muối.
- Xây dựng hệ thống kho tại đồng muối, kho dự trữ lưu thông, kho dự trữ quốc gia.
- Bộ Thương mại chịu trách nhiệm chỉ đạo Tổng công ty Muối tổ chức việc lưu thông muối ăn, bảo đảm nguồn muối dự trữ lưu thông, dự trữ quốc gia.
- Tổng Công ty Muối xây dựng kế hoạch phát triển, cải tạo các đồng muối và các công trình liên quan để đạt mục tiêu quy hoạch, phù hợp với chủ trương công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Nhà nước.
- Bộ Thương mại chịu trách nhiệm nghiên cứu, xây dựng để trình Chính phủ cơ chế chính sách hỗ trợ diêm dân sản xuất muối, cùng các Bộ, ngành có liên quan và Uỷ ban nhân dân các tỉnh chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Tổng Giám đốc Tổng Công ty Muối chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/11/1997 | Văn bản được ban hành | Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010 | |
| 03/12/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010 | |
| 02/03/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010 | |
| 02/03/2007 | Bị thay thế | Quyết định 161/QĐ-TTg Phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm 2010 và 2020 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
980.1997.QD.TTg.doc |
