Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương
| Số hiệu | 97/CT | Ngày ban hành | 14/04/1986 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/1986 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 8/1986; | Ngày đăng công báo | 30/04/1986 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Tố Hữu / Chủ tịch hội đồng bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG Số: 97/CT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 1986 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỎNG SỐ 97-CT NGÀY 14-4-1986
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ VỀ TIỀN LƯƠNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Nghị quyết số 31-HĐBT ngày 28-3-1986 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thực hiện Nghị quyết 31-NQ/TW ngày 24-2-1986 của Bộ Chính trị.
QUYẾT ĐỊNH:
- Sửa đổi thang lương A1, 7 bậc, bội số 1,45 bằng thang lương 7 bậc, bội số 1,50 với các hệ số và các mức lương sau đây:
³
| Bậc | |||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Ngành | I | II | III | IV | V | VI | VII | ||||
| 1,0 | 1,064 | 1,132 | 1,204 | 1,295 | 1,394 | 1,50 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
| 1. Chế tạo và sửa chữa cơ khí lắp đặt và sửa chữa điện ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 246,5 | 262 | 279 | 297 ³ | 319 | 343,5 | 370 ³ | ||||
| - Độc hại ³ | 259 | 275 | 293 | 311,5 | 335,5 | 361 | 388,5 | ||||
| - Đặc biệt độc hại ³ | 271 ³ | 288 | 307 | 326 ³ | 351 | 378 | 406,5 | ||||
| 2. Luyện kim ³ ³ ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 264 ³ | 281 | 299 | 318 ³ | 342 | 368 | 396 | ||||
| - Độc hại ³ | 277 ³ | 295 | 314 | 334 ³ | 359 | 386 | 415,5 | ||||
| - Đặc biệt độc hại ³ | 290,0 | 309 | 329 | 349,5 | 376 | 405 | 436 ³ | ||||
| 3. Hoá chất nhóm I ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 251 ³ | 267 | 284 | 302 ³ | 325 | 350 | 376,5 | ||||
| - Độc hại ³ | 268,5 | 285,5 | 304 | 323 ³ | 348 | 374 | 403 | ||||
| - Đặc biệt độc hại ³ | 290 ³ | 308,5 | 328 | 349 ³ | 375,5 | 404 | 435 ³ | ||||
| 4. Hoá chất nhóm II ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 242 ³ | 257,5 | 274 | 291,5 | 313,5 | 337 | 363 | ||||
| - Độc hại ³ | 254 ³ | 270,5 | 287,5 | 306 ³ | 329 | 354 | 381 | ||||
| - Đặc biệt độc hại ³ | 266 ³ | 283 | 301 | 320,5 | 344,5 | 371³ | 399 ³ | ||||
| 5. Vật liệu xây dựng nhóm I | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 251 ³ | 267 | 284 | 302 ³ | 325 | 350 | 376,5 | ||||
| - Độc hại ³ | 263 ³ | 380 | 298 | 317 ³ | 340,5 | 366,5 | 394,5 | ||||
| - Đặc biệt độc hại ³ | 276 ³ | 293,5 | 312 | 332 ³ | 357,5 | 385 | 414 | ||||
| 6. Vật liệu xây dựng nhóm II | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 242 ³ | 257,5 | 274 | 291,5 | 313,5 | 337 | 363 | ||||
| - Độc hại ³ | 254 ³ | 270,5 | 287,5 | 306 ³ | 329 | 354 | 381 | ||||
| - Đặc biệt độc hại ³ | 266 ³ | 283 | 301 | 320,5 | 344,5 | 371 | 399 | ||||
| 7. Xây dựng cơ bản (cơ giới) cơ khí công trình, cơ khí đóng tàu, lái máy nông nghiệp³³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 264 ³ | 281 | 299 | 318 ³ | 342 | 368 | 396 ³ | ||||
| - Độc hại ³ | 277 ³ | 295 | 314 | 334 ³ | 359 | 386 | 415,5 | ||||
| 8. Xây dựng cơ bản (thủ công)³ ³ ³ ³ ³ ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 246,5 | 262 | 279 | 297 ³ | 319 | 343,5 | 370 ³ | ||||
| - Độc hại ³ | 259 ³ | 275 | 293 | 311,5 | 335,5 | 361 | 388,5 | ||||
| 9. Xếp dỡ ³ ³ ³ ³ ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 264 ³ | 281 | 299 | 318 ³ | 342 | 368 | 396 | ||||
| - Độc hại ³ | 277 ³ | 295 | 314 | 334 ³ | 359 | 386 | 415,5 | ||||
| 10. Dầu khí ³ ³ ³ ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 275 ³ | 292,5 | 311 | 331 ³ | 356 | 383 | 412,5 | ||||
| - Độc hại ³ | 289 ³ | 307 | 327 | 348 ³ | 374 | 403 | 433,4 | ||||
| 11. Khai thác khoáng sản lộ thiên (cơ giới) ³ ³ ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 268,5 | 285,5 | 304 | 323 ³ | 348 | 374 | 403 | ||||
| - Độc hại ³ | 282 ³ | 300 | 319 | 339 ³ | 365 | 393 | 423 | ||||
| 12. Khai thác khoáng sản lộ thiên (thủ công) ³ ³ ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 253 ³ | 269 | 286,5 | 304,5 | 327,5 | 353 | 379,5 | ||||
| - Độc hại ³ | 266 ³ | 283 | 301 | 320 ³ | 344,5 | 371 | 399 | ||||
| 13. Địa chất (cơ giới) đo đạc cơ bản (đại địa và địa hình) ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 268,5 | 285,5 | 304 | 323 ³ | 348 | 374 | 403³ | ||||
| - Độc hại ³ | 282 ³ | 300 | 319 | 339 ³ | 365 | 393 | 423³ | ||||
| 14. Địa chất (thủ công), tìm kiếm khoáng sản, đo đạc cơ bản (thủ công) đo đạc chuyên đề ³ ³ ³ ³ ³ ³ ³ ³ ³ | |||||||||||
| - Bình thường ³ | 253 ³ | 269 | 286,5 | 304,5 | 327,5 | 353 | 379,5 | ||||
| - Độc hại ³ | 266 ³ | 283 | 301 | 320 ³ | 344,5 | 371 | 399 |
- Bổ sung và thay thế một số mức lương trong các bảng lương D1/1 - khoa học; D1/6 - 4 - giáo dục đại học; D3/1-3 - Y tế và D3/1 - 5 văn hoá nghệ thuật, như sau:
Bảng lương D1/1 - Khoa học: bổ sung mức lương 425 đồng đối với nghiên cứu viên chính và mức lương 550 đồng đối với nghiên cứu viên cấp cao và đặc biệt. Nghiên cứu viên chính có các mức lương như sau: 425 đồng, 463 đồng, 505 đồng, 550 đồng, 596 đồng. Nghiên cứu viên cấp cao và đặc biệt có các mức lương như sau: 550 đồng, 596 đồng, 644 đồng, 693 đồng, 743 đồng.
Bảng lương D1/6 - 4 Giáo dục đại học: bổ sung mức lương 425 đồng đối với giáo sư cấp I và mức lương 550 đồng đối với giáo sư cấp II và đặc biệt:
Giáo sư cấp I có các mức lương như sau: 425 đồng, 463 đồng, 505 đồng, 550 đồng, 596 đồng.
Giáo sư cấp II và đặc biệt có các mức lương như sau: 550 đồng, 596 đồng, 644 đồng, 693 đồng, 743 đồng.
Bảng lương D3/1 - 3 Y tế: thay thế các mức lương của Phó giám đốc bệnh viện hạng III: 388 đồng, 420 đồng, 455 đồng bằng các mức lương 405 đồng, 438 đồng, 474 đồng.
Bảng lương D3/1 - 5 văn hoá, nghệ thuật, thay thế các mức lương của:
-
Trưởng ban biên tập báo IB: 493 đồng, 533 đồng, 576 đồng bằng các mức lương 533 đồng, 576 đồng, 621 đồng.
-
Phó trưởng ban biên tập báo IB: 438 đồng, 474 đồng, 513 đồng bằng các mức lương 474 đồng, 513 đồng, 555 đồng.
- Đặt thêm các khoản phụ cấp thợ đặc biệt giỏi bổ sung vào điều 5 của Nghị định số 235-HĐBT ngày 18-9-1985 khoản phụ cấp thứ 13:
Công nhân đã xếp bậc cuối cùng của thang lương sau khi được giám đốc xí nghiệp quyết định công nhận là thợ đặc biệt giỏi được hưởng phụ cấp 7% tính trên mức lương bậc cuối cùng (lương bình thường, lương độc hại và lương đặc biệt độc hại).
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 4 năm 1986.
Bộ Lao động cùng các Bộ, các cơ quan liên quan hướng dẫn thi hành Quyết định này.
| Chủ tịch hội đồng bộ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Tố Hữu |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/04/1986 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương | |
| 14/04/1986 | Văn bản được ban hành | Quyết định 97/CT Về việc điều chỉnh một số chế độ về tiền lương |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
97.CT.doc |