Quyết định 933/BYT-QĐ
| Số hiệu | 933/BYT-QĐ | Ngày ban hành | 16/10/1986 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 31/10/1986 |
| Nguồn thu thập | Phụ lục Công báo số 4/1986; | Ngày đăng công báo | 31/12/1986 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Hồi Xuân / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ Y TẾ Số: 933/BYT-QĐ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 1986 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chuyển trường công nhân kỹ thuật sửa chữa thiết bị y tế trực thuộc tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế quản lý
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
*Căn cứ Nghị định số 153-CP ngày 5-10-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 468-BYT/QĐ ngày 17-5-1976 của Bộ Y tế quy định trường Công nhân kỹ thuật sửa chữa thiết bị y tế là trường dạy nghề đặt cạnh xí nghiệp sửa chữa thiết bị y tế;
Căn cứ Thông tư số 28-BYT/TT ngày 11-9-1985 của Bộ Y tế hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ, Tổng giám đốc Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế,*
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Nay đặt trường Công nhân kỹ thuật sửa chữa thiết bị y tế trực thuộc Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế quản lý trực tiếp về mọi mặt.
Trường có tư cách pháp nhân; được mở tài khoản tại Ngân hàng, được sử dụng con dấu riêng để giao dịch.
Điều 2.- Trường công nhân kỹ thuật sửa chữa thiết bị y tế có nhiệm vụ:
a) Đào tạo, bổ túc nâng cao tay nghề cho đội ngũ công nhân sửa chữa và bảo quan thiết bị y tế trong ngành theo chỉ tiêu kế hoạch được giao.
b) Tổ chức kiểm tra tay nghề, thi nâng bậc hàng năm và cấp giấy chứng nhận trình độ kỹ thuật cho công nhân sửa chữa và bảo quản thiết bị y tế của các cơ sở.
c) Kết hợp giữa học tập và lao động sản xuất tạo thêm của cải vật chất cho ngành và xã hội.
d) Đề xuất với trên trong việc xây dựng quy hoạch đào tạo, bổ túc, bố trí, sử dụng có hiệu quả đội ngũ công nhân sửa chữa và bảo quản thiết bị y tế.
đ) Quản lý chặt chẽ học sinh, cán bộ, công nhân viên, vật tư, tài sản, kinh phí... của trường đúng với quy chế trường dạy nghề và chính sách, chế độ của Nhà nước ban hành theo quyền hạn được phân cấp.
Điều 3.- Lãnh đạo nhà trường do một Hiệu trưởng và có từ 1 đến 2 Phó hiệu trưởng giúp việc.
-
Để bảo đảm chất lượng đào tạo, bổ túc, trường được dựa vào xí nghiệp sửa chữa thiết bị y tế và một số xí nghiệp, công ty, bệnh viện có đủ điều kiện để làm cơ sở thực tập cho học sinh.
-
Về tổ chức bộ máy, phương thức hoạt động, cơ chế quản lý của trường do Tổng Giám đốc Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế căn cứ vào các quy định hiện hành của Nhà nước để quy định và hướng dẫn, kiểm tra trường thực hiện.
Điều 4.- Các quy định trước đây về nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động của trường Công nhân kỹ thuật sửa chữa thiết bị y tế tại Quyết định số 468- BYT/QĐ ngày 17-5-1976 của Bộ Y tế, nếu có điều khoản nào trái với Quyết định này thì không còn giá trị.
Điều 5.- Các Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Tổng Giám đốc Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế, Thủ trưởng các Vụ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Bộ trưởng Bộ Y tế
| (Đã ký) Đặng Hồi Xuân |
|---|
| Bộ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Đặng Hồi Xuân |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 933/BYT-QĐ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 933/BYT-QĐ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 933/BYT-QĐ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 933/BYT-QĐ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 933/BYT-QĐ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/10/1986 | Văn bản được ban hành | Quyết định 933/BYT-QĐ | |
| 31/10/1986 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 933/BYT-QĐ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
933.BYT.QD.doc |