Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 93/2007/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 16/11/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/11/2007 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 93/2007/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 16 tháng 11 năm 2007, nhằm điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hóa lỏng và nhiên liệu đốt khác. Mục tiêu chính của quyết định này là cập nhật và sửa đổi các mức thuế suất cho phù hợp với tình hình thực tế và chính sách thuế hiện hành.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mặt hàng thuộc nhóm 2710 và 2711 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về việc sửa đổi mức thuế suất cho các mặt hàng nhiên liệu đốt và khí hóa lỏng, với các mức thuế suất mới được nêu rõ cho từng mã hàng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2007, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan.
Điểm mới trong quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu và hỗ trợ các doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế hiện tại. Quyết định này cũng thể hiện sự linh hoạt của cơ quan quản lý trong việc điều chỉnh chính sách thuế để phù hợp với nhu cầu thị trường.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 93/2007/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KHÍ HÓA LỎNG VÀ NHIÊN LIỆU ĐỐT KHÁC TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục Quản lý giá.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng nhiên liệu đốt khác thuộc nhóm hàng 2710 và mặt hàng khí hóa lỏng thuộc nhóm 2711 quy định tại Quyết định số 39/2007/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2007 và Quyết định số 81/2007/QĐ-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
|
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
|
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
|
2711 |
|
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
|
|
|
|
|
|
- Dạng hóa lỏng: |
|
|
2711 |
11 |
00 |
00 |
- - Khí tự nhiên |
0 |
|
2711 |
12 |
00 |
00 |
- - Propan |
0 |
|
2711 |
13 |
00 |
00 |
- - Butan |
0 |
|
2711 |
14 |
|
|
- - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
|
|
2711 |
14 |
10 |
00 |
- - - Etylen |
0 |
|
2711 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
2711 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
- Dạng khí: |
|
|
2711 |
21 |
00 |
00 |
- - Khí thiên nhiên |
1 |
|
2711 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
1 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2007./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/11/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 20/11/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 93/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí hóa lỏng nhiên liệu đốt khác biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
93_2007_QĐ-BTC.doc | |
|
|
93-2007-QĐ-BTC_93_2007_QĐ-BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_24620_1.PDF | |
|
|
VanBanGoc_93-2007-QĐ-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_93-2007-QĐ-BTC_93-2007-QĐ-BTC.pdf |