Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước
Số hiệu | 93/2005/QĐ-BNV | Ngày ban hành | 30/08/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/10/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 22, năm 2005 | Ngày đăng công báo | 17/09/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nội vụ | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Quang Trung / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 93/2005/QĐ-BNV được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Nội vụ vào ngày 30 tháng 08 năm 2005, nhằm mục tiêu xây dựng và ban hành danh mục mã số cho các cơ quan nhà nước ở Trung ương và địa phương. Quyết định này là cơ sở pháp lý cho việc cấp thẻ công chức và quản lý đội ngũ công chức trong quá trình thi hành công vụ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả các cơ quan nhà nước thuộc Trung ương và địa phương. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị nhà nước có liên quan đến việc cấp thẻ công chức.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều và hai danh mục mã số. Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục mã số, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan. Danh mục mã số được chia thành hai phần: danh mục mã số các cơ quan nhà nước ở Trung ương và danh mục mã số các cơ quan nhà nước ở địa phương, với tổng cộng 109 mã số được cấp cho các cơ quan và tỉnh thành.
Điểm mới trong Quyết định này là việc cấp mã số cho một số cơ quan và tỉnh thành mới, cũng như việc đổi tên một số bộ và cơ quan. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 9 năm 2005, tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và theo dõi hoạt động của các cơ quan nhà nước.
BỘ
NỘI VỤ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2005/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25/12/2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức – Viên chức, Bộ Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành tạm thời danh mục mã số các cơ quan nhà nước ở Trung ương và địa phương làm căn cứ cho các cơ quan, đơn vị cấp thẻ công chức để sử dụng trong quản lý đội ngũ công chức khi thi hành công vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯƠC Ở TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số93/2005/QĐ-BNV ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
TT |
Mã số (Code) |
Tên cơ quan |
Ghi chú |
1. |
A01 |
Văn phòng Quốc hội |
|
2. |
A02 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
|
3. |
A30 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
|
4. |
A31 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
|
5. |
A15 |
Bộ Quốc phòng |
|
6. |
A13 |
Bộ Công an |
|
7. |
A12 |
Bộ Ngoại giao |
|
8. |
A20 |
Bộ Tư pháp |
|
9. |
A16 |
Bộ Tài chính |
|
10. |
A19 |
Bộ Thương mại |
|
11. |
A09 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
12. |
A06 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
13. |
A22 |
Bộ Xây dựng |
|
14 |
A18 |
Bộ Thủy sản |
|
15. |
A21 |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
|
16. |
A07 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
17. |
A14 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sáp nhập 3 bộ |
18. |
A04 |
Bộ Công nghiệp |
Sáp nhập 3 bộ |
19. |
A26 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
20. |
A23 |
Bộ Y tế |
|
21. |
A08 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tách môi trường |
22. |
A32 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cấp mã mới |
23. |
A33 |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Cấp mã mới |
24. |
A27 |
Bộ Nội vụ |
Đổi tên bộ |
25. |
A29 |
Thanh tra Chính phủ |
|
26. |
A28 |
Ngân hàng Nhà nước |
|
27. |
A34 |
Ủy ban Thể dục Thể thao |
Cấp mã mới |
28. |
A25 |
Ủy ban Dân tộc |
Tách miền núi |
29. |
A35 |
Ủy ban dân số, Gia đình và Trẻ em |
Cấp mã mới |
30. |
A03 |
Văn phòng Chính phủ |
|
31. |
B03 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
|
32. |
B04 |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
33. |
B08 |
Tổng cục Du lịch |
|
34. |
B13 |
Tổng cục Thống kê |
|
35. |
B16 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
36. |
B17 |
Đài truyền hình Việt Nam |
|
37. |
B18 |
Thông tấn xã Việt Nam |
|
38. |
B20 |
Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Đổi tên từ …T KHTN&…QG |
39. |
B21 |
Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
Đổi tên từ …T KHXH&NVQG |
40. |
B24 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
41. |
B25 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất |
Do Chính phủ quản lý |
42. |
B25 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore |
Do Chính phủ quản lý |
43. |
B26 |
Kiểm toán Nhà nước |
|
44. |
B30 |
Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
45. |
B31 |
Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương |
|
(Danh sách này có 45 đơn vị)
DANH MỤC
MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯƠC Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số93/2005/QĐ-BNVngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ)
TT |
Mã số (Code) |
Tên tỉnh thành phố trực thuộc trung ương |
|
1. |
T01 |
Thành phố Hà Nội |
|
2. |
T02 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3. |
T03 |
Thành phố Hải Phòng |
|
4. |
T04 |
Thành Phố Đà Nẵng |
|
5. |
T05 |
Thành phố Cần Thơ |
Cấp mã mới |
6. |
T10 |
Tỉnh Hà Giang |
|
7. |
T11 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
8. |
T12 |
Tỉnh Lai Châu |
Lấy mã tỉnh cũ |
9. |
T67 |
Tỉnh Điện Biên |
Cấp mã mới |
10. |
T13 |
Tỉnh Lào Cai |
|
11. |
T14 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
12. |
T15 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
13. |
T16 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
14. |
T60 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
15. |
T17 |
Tỉnh Yên Bái |
|
16. |
T18 |
Tỉnh Sơn La |
|
17. |
T19 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
18. |
T61 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
19. |
T20 |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
20. |
T62 |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
21. |
T21 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
22. |
T22 |
Tỉnh Hà Tây |
|
23. |
T24 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
24. |
T23 |
Tỉnh Hải Dương |
|
25. |
T63 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
26. |
T64 |
Tỉnh Hà Nam |
|
27. |
T25 |
Tỉnh Nam Định |
|
28. |
T26 |
Tỉnh Thái Bình |
|
29. |
T27 |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
30. |
T28 |
Tỉnh Ninh Bình |
|
31. |
T29 |
Tỉnh Nghệ An |
|
32. |
T30 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
33. |
T31 |
Tỉnh Quảng Bình |
|
34. |
T32 |
Tỉnh Quảng Trị |
|
35. |
T33 |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
|
36. |
T34 |
Tỉnh Quảng Nam |
|
37. |
T35 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
38. |
T36 |
Tỉnh Kon Tum |
|
39. |
T37 |
Tỉnh Bình Định |
|
40. |
T38 |
Tỉnh Gia Lai |
|
41. |
T39 |
Tỉnh Phú Yên |
|
42. |
T40 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Lấy mã tỉnh cũ |
43. |
T68 |
Tỉnh Đăk Nông |
Cấp mã mới |
44. |
T41 |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
45. |
T42 |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
46. |
T43 |
Tỉnh Bình Dương |
|
47. |
T65 |
Tỉnh Bình Phước |
|
48. |
T44 |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
49. |
T45 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
50. |
T46 |
Tỉnh Bình Thuận |
|
51. |
T47 |
Tỉnh Đồng Nai |
|
52. |
T48 |
Tỉnh Long An |
|
53. |
T49 |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
54. |
T50 |
Tỉnh An Giang |
|
55. |
T51 |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
56. |
T52 |
Tỉnh Tiền Giang |
|
57. |
T53 |
Tỉnh Kiên Giang |
|
58. |
T55 |
Tỉnh Bến Tre |
|
59. |
T56 |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
60. |
T57 |
Tỉnh Trà Vinh |
|
61. |
T58 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
62. |
T54 |
Tỉnh Hậu Giang |
Lấy mã tỉnh cũ |
63. |
T66 |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
64. |
T59 |
Tỉnh Cà Mau |
|
(Danh sách này có 64 đơn vị)
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/08/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước | |
02/10/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 93/2005/QĐ-BNV danh mục mã số cơ quan nhà nước |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
93.2005.QD.BNV.doc |