Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu
| Số hiệu | 895/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 18/07/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/07/1997 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/1999 | |
Tóm tắt
Quyết định 895/1998/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 7 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu. Văn bản này được xây dựng trên cơ sở các quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị quyết liên quan đã được Quốc hội thông qua trước đó.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc sửa đổi thuế suất của nhiều mặt hàng cụ thể trong biểu thuế nhập khẩu, với danh mục chi tiết được đính kèm. Đối tượng áp dụng là tất cả các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi thuế suất của các mặt hàng cụ thể, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định này, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 1998.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh thuế suất của các mặt hàng, nhằm phù hợp với tình hình kinh tế và nhu cầu thị trường. Quyết định này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu mà còn góp phần vào việc quản lý thuế hiệu quả hơn.
Với lộ trình thực hiện rõ ràng, Quyết định 895/1998/QĐ-BTC đã thể hiện sự linh hoạt của cơ quan quản lý nhà nước trong việc điều chỉnh chính sách thuế, phù hợp với sự phát triển kinh tế của đất nước.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 895/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số
537 a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày
26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 775/CP-KTTH
ngày 10/7/1998 của Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 01/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/7/1998.
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 895/1998/QĐ-BTC ngày 18 tháng 7 năm 1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Mã số |
Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm |
Khung |
Thuế suất % |
|
|
|
|
|
H.hàng |
D.kiến |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
25.01.00 |
Muối (bao gồm cả muối ăn và các loại muối đã bị làm biến chất), clorua- natri, dưới dạng dung dịch nước hoặc không; nước biển |
5-10 |
10 |
15 |
|
4202.00 |
Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự, túi du lịch, túi đựng đồ dùng vệ sinh cá nhân, hộp đựng thuốc lá điếu, túi để đựng dụng cụ, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, hộp đựng bản đồ, bao đựng thuốc lá sợi, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng trang sức quý, hộp thuốc súng, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự làm bằng da hoặc da tổng hợp, vải nhựa hoặc các loại vật liệu dệt, sợi cao su lưu hoá, giấy bồi hoặc được bọc toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các loại vật liệu trên |
20-30 |
30 |
40 |
|
8415 |
Máy điều hoà không khí, gồm một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả các loại máy không điều chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt |
10-40 |
|
|
|
8415.10 |
- Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường, hoạt động độc lập |
|
40 |
50 |
|
8415.20 |
- Loại sử dụng cho con người, lắp trong xe cộ |
|
40 |
50 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
8415.81 |
-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh: |
|
|
|
|
8415.81.10 |
--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
|
40 |
50 |
|
8415.81.20 |
--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
|
30 |
40 |
|
8415.81.90 |
--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
|
20 |
30 |
|
8415.82 |
-- Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
8415.82.10 |
--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
|
40 |
50 |
|
8415.82.20 |
--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
|
30 |
40 |
|
8415.82.90 |
--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
|
20 |
30 |
|
8415.83 |
-- Loại không có bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
8415.83.10 |
--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
|
40 |
50 |
|
8415.83.20 |
--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
|
30 |
40 |
|
8415.83.90 |
--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
|
20 |
30 |
|
8415.90 |
- Phụ tùng: |
|
|
|
|
8415.90.10 |
-- Của mã số 8415.81.90, 8415.82.90, 8415.83.90 |
|
15 |
|
|
8415.90.90 |
-- Loại khác |
|
30 |
|
|
8418 |
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415 |
0-40 |
|
|
|
8418.10 |
- Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt |
|
5 |
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
|
|
|
8418.21 |
-- Loại nén: |
|
|
|
|
8418.21.10 |
--- Nguyên chiếc |
|
40 |
50 |
|
8418.21.20 |
--- Dạng SKD |
|
35 |
|
|
8418.21.30 |
--- Dạng CKD |
|
25 |
|
|
8418.21.40 |
--- Dạng IKD |
|
15 |
|
|
8418.22 |
-- Loại hút dùng điện: |
|
|
|
|
8418.22.10 |
--- Nguyên chiếc |
|
40 |
50 |
|
8418.22.20 |
--- Dạng SKD |
|
35 |
|
|
8418.22.30 |
--- Dạng CKD |
|
25 |
|
|
8418.22.40 |
--- Dạng IKD |
|
15 |
|
|
8418.23 |
-- Loại khác: |
|
|
|
|
8418.23.10 |
--- Nguyên chiếc |
|
40 |
50 |
|
8418.23.20 |
--- Dạng SKD |
|
35 |
|
|
8418.23.30 |
--- Dạng CKD |
|
25 |
|
|
8418.23.40 |
--- Dạng IKD |
|
15 |
|
|
8418.30 |
- Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá 800 lít: |
|
|
|
|
8418.30.10 |
-- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích đến 200 lít |
|
40 |
50 |
|
8418.30.90 |
-- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích trên 200 lít đến 800 lít |
|
20 |
30 |
|
8418.40 |
- Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích không quá 900 lít: |
|
|
|
|
8418.40.10 |
-- Có dung tích đến 200 lít |
|
40 |
50 |
|
8418.40.20 |
-- Có dung tích từ trên 200 lít đến 900 lít |
|
20 |
30 |
|
8418.50 |
- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự: |
|
|
|
|
8418.50.10 |
-- Loại thiết kế để bảo quản vắc xin hoặc tủ bảo quản bệnh phẩm hoặc bảo quản máu |
|
1 |
|
|
8418.50.20 |
-- Buồng lạnh |
|
20 |
|
|
|
-- Loại khác |
|
|
|
|
8418.50.91 |
--- Có dung tích đến 200 lít |
|
40 |
50 |
|
8418.50.92 |
--- Có dung tích trên 200 lít |
|
20 |
30 |
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt: |
|
|
|
|
8418.61 |
-- Bộ phận làm lạnh dạng nén có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt |
|
10 |
|
|
8418.69 |
-- Loại khác |
|
10 |
|
|
|
- Các bộ phận: |
|
|
|
|
8418.91 |
-- Các loại đồ đạc, thiết kế để chứa các thiết bị làm đông hay làm lạnh |
|
20 |
|
|
8418.99 |
-- Loại khác |
|
20 |
|
|
8450 |
Máy giặt dùng cho gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả máy giặt và làm khô |
20-40 |
|
|
|
|
- Máy có sức chứa trọng lượng vải khô không quá 10 kg/một lần giặt: |
|
|
|
|
8450.11 |
-- Máy giặt tự động hoàn toàn |
|
40 |
50 |
|
8450.12 |
-- Máy giặt khác có lắp bộ phận vắt khô bằng quay ly tâm |
|
40 |
50 |
|
8450.19 |
-- Loại khác |
|
40 |
50 |
|
8450.20 |
- Máy giặt có sức chứa trọng lượng |
|
|
|
|
|
vải khô trên 10 kg/một lần giặt |
|
40 |
50 |
|
8450.90 |
- Phụ tùng, bộ phận |
|
40 |
50 |
|
8509 |
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình có lắp động cơ điện |
20-40 |
|
|
|
8509.10 |
- Máy hút bụi |
|
40 |
50 |
|
8509.20 |
- Máy đánh bóng sàn nhà |
|
40 |
50 |
|
8509.30 |
- Máy khử, huỷ rác trong nhà bếp |
|
40 |
|
|
8509.40 |
- Máy nghiền và máy trộn thức ăn, máy chiết xuất nước rau, hoa quả |
|
40 |
|
|
8509.80 |
- Các thiết bị khác |
|
40 |
|
|
8509.90 |
- Các bộ phận |
|
40 |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/07/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu | |
| 18/07/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu | |
| 01/01/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất của mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
895.1998.QD.BTC.doc |