Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè
Số hiệu | 88/2001/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 05/09/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/09/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 88/2001/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 5 tháng 9 năm 2001, nhằm mục tiêu thiết lập danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng cho cây chè tại Việt Nam. Quyết định này nhằm đảm bảo an toàn cho sản xuất nông nghiệp và bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các loại thuốc bảo vệ thực vật như thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh và thuốc trừ cỏ, cụ thể cho cây chè. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài liên quan đến quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm 4 điều. Điều 1 quy định danh mục thuốc bảo vệ thực vật, trong đó có 11 hoạt chất thuốc trừ sâu, 4 hoạt chất thuốc trừ bệnh và các loại thuốc trừ cỏ không được xác định cụ thể. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký. Điều 3 giao trách nhiệm cho Cục Bảo vệ thực vật trong việc hướng dẫn sử dụng thuốc, và Điều 4 quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Điểm mới của quyết định là việc ban hành danh mục cụ thể các loại thuốc bảo vệ thực vật cho cây chè, điều này giúp quản lý và kiểm soát việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật một cách hiệu quả hơn. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 9 năm 2001 và bãi bỏ các quyết định trước đây trái với nội dung của nó.
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRÊN CÂY CHÈ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ;
Căn cứ điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993
;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số
92-CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật,
Căn cứ Chỉ thị số : 87/2001/CT-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn ban hành ngày 5 tháng 9 năm 2001 về quản lí sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật trên cây chè;
Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học
Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này :
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật sử dụng cho cây chè (có danh mục kèm theo) gồm :
1.1. Thuốc trừ sâu : 11 hoạt chất với 13 tên thương mại
1.2. Thuốc trừ bệnh : 4 hoạt chất với 3 tên thương mại;
1.3. Thuốc trừ cỏ : Các loại thuốc trừ cỏ được đăng kí sử dụng cho cây chè trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt nam .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật cho cây chè .
Điều 4. Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ-chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT SỬ DỤNG CHO CÂY CHÈ
(Ban hành kèm theo quyết định số 88/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 5 tháng 9 năm 2001
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
A. Thụốc trừ sâu
1. Hoạt chất : Acrinathrin
- Tên thương phẩm : Rufast 3 EC
- Công dụng : Trừ nhện đỏ hại chè
- Lượng sử dụng: 0,15 l/ha + 400 lít nước.
- Thời gian cách-li :' 7 ngày.
2. Hoạt chất Bup rofezin
- Tên thương phẩm: Applaud 10 WP, Encofezin 10 WP, Butyl 10WP.
- Công dụng : Trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi hại chè .
- Lượng sử dụng : 0,5 - 1,5 Kg/ha + 320-500 lít nước .
- Thời gian cách li : 7 ngày.
3. Hoạt chất Etofenprox
- Tên thương phẩm : Trebon 10 EC .
- Công dụng : Trừ Bọ trĩ, Bọ xít muỗi hại chè .
- Lượng sử dụng : 0,7 l/ha + 700 lít nước .
- Thời gian cách li : 7 ngày.
4. Hoạt chất Propagite
- Tên thương phẩm : Comite 73 EC
- Công dụng : Trừ nhện đỏ hại chè .
- Lượng sử dụng : 8 - 25 ml/10 l (400-700 lít nước thuốc/ha).
- Thời gian cách li : 7 ngày
5. Hoạt chất Cartap
- Tên thương phẩm : Padan 50 SP, 4 G
- Công dụng : Trừ Rầy xanh hại chè .
- Lượng sử dụng : Padan 50 SP 1 ,5 kg/ha + 500 lít nước .
Padan 4 G 10-20 kg/ha rải vào gốc .
- Thời gian cách li : 7 ngày .
6. Hoạt chất Hexythiazox
- Tên thương phẩm : Nissorun 5 EC
- Công dụng : Trừ Nhện đỏ hại chè .
- Lượng sử dụng : 0,4 - 0,6 l/ha + 400 lít nước .
- Thời gian cách li : 7 ngày .
7. Hoạt chất Alpha - Cypermethrin
- Tên thương phẩm : Bestox 5 EC .
- Công dụng ; Trừ bọ cánh tơ hại chè .
- Lượng sử dụng : 0,4 - 0,6 l/ha + 400 lít nước .
- Thời gian cách li : 5 ngày.
8. Hoạt chất Acetamiprid
- Tên thương phẩm : Mospilan 3 EC.
- Công dụng: Trừ rầy xanh hại chè .
- Lượng sử dụng : 0,5 - 0,75 l/ha + 500 lít nước .
- Thời gian cách li : 7 ngày .
9. Hoạt chất Acephate
- Tên thương phẩm : Monster 40 EC .
- Công dụng : Trừ rầy xanh hại chè .
- Lượng sử dụng : 1 ,5 - 2,5 l/ha + 400 lít nước .
- Thời gian cách li : 7 ngày .
10.Hoạt chất BT
- Tên thương phẩm : BTB 16 BTN .
- Công dụng : Trừ sâu róm hại chè .
- Lượng sử dụng : 0,5 - 2,0 l/ha + 800 lít nước .
- Thời gian cách li : 3 ngày
11. Hoạt chất Pyridapen
- Tên thương phẩm : Dandy 15 EC
- Công dụng : Trừ nhện đỏ hại chè .
- Lượng sử dụng : 1 ,0 - 1 ,5 l/ha + 600 lít nước
- Thời gian cách li : 3 ngày .
B. Thuốc trừ bệnh
1. Hoạt chất Chlorothalonil
- Tên thương phẩm : Daconil 75 WP .
- Công dụng : Trừ bệnh đốm lá hại chè .
- Lượng sử dụng : 1 ,5 - 2,5 l/ha + 400 lít nước .
- Thời gian cách li : 14 ngày.
2. Hoạt chất Imibenconazole
- Tên thương phẩm : Manage 5 WP .
- Công dụng : Trừ bệnh phồng lá hại chè .
- Lượng sử dụng : 3,0 - 4,5 kg/ha + 400 lít nước .
- Thời gian cách li : 7 ngày.
3. Hoạt chất Difenoconazole + Propiconazole .
- Tên thương phẩm : Tilt Super 300 ND/EC .
- Công dụng : Trừ bệnh đốm lá hại chè .
- Lượng sử dụng : 0,2 - 0,5 l/ha + 400 lít nước .
- Thời gian cách li : 14 ngày .
C. Thuốc trừ cỏ
Do được sử dụng 1 - 2 lần trong năm và sử dụng vào thời kì đầu của giai đoạn sinh trưởng của cây chè, nên Bộ NN - PTNT không xác định cụ thể danh mục thuốc trừ cỏ được sử dụng cho chè . Những loại thuốc này nếu được đăng kí sử dụng để trừ cỏ cho chè thì được dùng và phải tuân thủ các yêu cầu kĩ thuật đã được ghi trên nhãn của từng loại thuốc.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/09/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè | |
20/09/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 88/2001/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
88.2001.QD.BNN.doc |