Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010
| Số hiệu | 872/1999/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 13/09/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/09/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Công Tạn / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Cần Thơ | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 872/1999/QĐ-TTg được ban hành nhằm phê duyệt quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ trong giai đoạn 1997 - 2010. Mục tiêu chính của văn bản là đảm bảo sử dụng đất đai một cách hiệu quả, hợp lý, đồng thời gắn kết với phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm toàn bộ diện tích đất tự nhiên của tỉnh Cần Thơ, với các chỉ tiêu cụ thể về cơ cấu sử dụng đất qua các năm. Đối tượng áp dụng là Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, các cơ quan nhà nước liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và sử dụng đất đai.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 phê duyệt bản quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó nêu rõ diện tích và cơ cấu các loại đất qua các năm. Điều 2 quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, bao gồm việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm và quản lý việc giao đất, cho thuê đất. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc thi hành quyết định.
Điểm mới của quyết định là việc nhấn mạnh vào việc hạn chế chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác, đặc biệt là đất trồng lúa, nhằm bảo đảm an toàn lương thực. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan thực hiện theo đúng quy định của Luật Đất đai.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 872/1999/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH CẦN THƠ THỜI KỲ 1997 - 2010
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày 02 tháng 12 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết 01/1997/QH9 tại kỳ họp thứ 11, khóa IX của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét đề nghị của ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ (tờ trình số 57/1998/TTUBT ngày 19 tháng 12 năm 1998), của Tổng cục Địa chính (tờ trình số 944/TT-TCĐC ngày 21 tháng 6 năm 1999),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bản Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 với các nội dung sau :
|
1. Co cấu cỏc loại dất (don vị tớnh ha) |
Năm 1996 |
Năm 2000 |
Năm 2010 |
|
Tổng diện tích tự nhiên : |
296.286,0 |
296.286,0 |
296.286,0 |
|
1- Đất nông nghiệp |
250.212,29 |
244.932,28 |
239.561,37 |
|
Trong đó : Đất lúa, màu : |
186.763,91 |
175.038,36 |
163.866,10 |
|
2- Đất lâm nghiệp có rừng : |
2.730,38 |
2.730,38 |
2.730,38 |
|
3- Đất chuyên dùng |
15.510,63 |
20.236,50 |
26.614,32 |
|
Trong đó: Đất xây dựng : |
763,17 |
2.183,72 |
4.389,12 |
|
Đất giao thông : |
3.157,25 |
5.036,45 |
7.983,23 |
|
Đất Thủy lợi : |
9.367,85 |
10.419,15 |
11.521,15 |
|
Đất quốc phòng an ninh : |
944,28 |
906,00 |
906,00 |
|
Đất di tích lịch sử văn hóa : |
4,54 |
13,84 |
28,78 |
|
Đất làm vật liệu xây dựng : |
16,26 |
22,26 |
72,26 |
|
Đất nghĩa địa : |
619,09 |
645,45 |
719,69 |
|
Đất chuyên dùng khác : |
638,19 |
1.009,63 |
994,69 |
|
4- Đất ở nông thôn : |
7.472,43 |
12.073,80 |
12.872,22 |
|
5- Đất ở đô thị : |
1.112,25 |
2.212,23 |
3.512,07 |
|
6- Đất chưa sử dụng : |
19.248,03 |
14.100,82 |
10.995,66 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
Đất bằng chưa sử dụng : |
2.551,10 |
- |
- |
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng : |
5.614,35 |
3.105,16 |
- |
|
Sông suối : |
10.995,66 |
10.995,66 |
10.995,66 |
|
Đất chưa sử dụng khác : |
86,92 |
- |
- |
|
2. Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang sử dụng vào mục đích khác là 18.522 ha, - Giai đoạn 1997 - 2000 là : 10.046 ha Trong đó đất lúa, màu : 6.846 ha |
|
- Giai đoạn 2001 - 2010 là : 8.476 ha Trong đó đất lúa, màu : 5.172 ha |
|
3. Diện tích khai hoang dựa vào sản xuất nông nghiệp 7.871 ha, - Giai đoạn 1997 - 2000 là : 4.766 ha Trong đó đất trồng lúa, màu : 1.120 ha |
|
- Giai đoạn 2001 - 2010 là : 3.105 ha |
Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu chủ yếu của Bản Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai ghi tại Điều 1 của Quyết định này, ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ có trách nhiệm :
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo đảm an toàn lương thực, bảo vệ môi trường sinh thái. Hạn chế đến mức thấp nhất việc chuyển đất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích khác;
2. Giao cho Sở Địa chính cùng với các ngành, các cấp trong tỉnh triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm của tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đất đai;
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đai phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai, dự án đầu tư đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý có hiệu quả;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai, thu hồi những diện tích đất mà tổ chức, hộ gia đình cá nhân không sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích, không đúng quy hoạch;
5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, bảo đảm không ngừng nâng cao năng suất, sản lượng cây trồng;
6. Trong trường hợp cần phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai thì ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
|
KT. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/09/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010 | |
| 13/09/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 872/1999/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Cần Thơ 1997 - 2010 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
872.1999.QD.TTg.doc |
