Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng
| Số hiệu | 87/1999/QĐ-BVGCP | Ngày ban hành | 23/09/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/10/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ban Vật giá Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn / |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 08/08/2004 | |
Tóm tắt
Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP được ban hành vào ngày 23 tháng 9 năm 1999 bởi Trưởng Ban Vật giá Chính phủ, nhằm quy định giá bán điện năng tại Việt Nam. Mục tiêu chính của quyết định này là thiết lập một khung giá bán điện hợp lý cho các đối tượng sử dụng khác nhau, đảm bảo tính công bằng và minh bạch trong quản lý giá điện.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các mức giá bán điện cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau như sản xuất, bơm nước tưới tiêu, sản xuất nước sạch, chiếu sáng công cộng, và tiêu dùng sinh hoạt. Đối tượng áp dụng là các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện, bao gồm cả các hộ dân nông thôn.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về giá bán điện cho từng loại hình sử dụng, được phân chia thành nhiều phụ lục. Các điều nổi bật bao gồm:
- Điều 1: Quy định giá bán điện tại công tơ đo đếm điện.
- Điều 2: Các mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Điều 4: Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 1999.
Các điểm mới trong quyết định này so với các quy định trước đó là việc phân loại giá bán điện theo từng cấp điện áp và mục đích sử dụng cụ thể, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và áp dụng giá điện. Quyết định này cũng thay thế Quyết định số 04/1999/QĐ/BVGCP-TLSX, không còn hiệu lực thi hành.
|
BAN VẬT GIÁ
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 87/1999/QĐ-BVGCP |
Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ SỐ 87/1999/ QĐ-BVGCP NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 1999 VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG
TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP,
ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Vật
giá Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT, ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ) về quản lý giá;
Căn cứ Quyết định số 193/1999/QĐ-TTg, ngày 22/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ
về giá bán điện năng;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp, Tổng công ty Điện lực Việt
Nam và các ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định giá bán điện tại công tơ đo đếm điện của các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này. Riêng các hộ dân nông thôn mua điện trực tiếp của ngành điện thực hiện theo hướng dẫn về giá bán điện tại Thông tư Liên tịch số 01/1999/TT-LT, ngày 10/2/1999 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp.
Điều 2: Các mức giá bán điện quy định ở điều 1 là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3: Tổng Công ty Điện lực Việt Nam và các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành Điện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 1999; Quyết định số 04/1999/QĐ/BVGCP-TLSX ngày 15/1/1999 của Ban Vật giá Chính phủ về giá bán điện không còn hiệu lực thi hành.
Sở Tài chính Vật giá phối hợp với Công ty Điện lực, Điện lực các tỉnh, thành phố thông báo kịp thời quyết định này đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra để thực hiện đúng mức giá cho từng đối tượng của quyết định này.
|
|
Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
|
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/1999/QĐ-BVGCP,ngày 23/9/1999 của Trưởng
ban Ban Vật giá Chính phủ)
Đơn vị tính: đ/kwh
|
|
Mức giá |
|
I/ Giá bán điện cho sản xuất: |
|
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
|
Giờ bình thường |
770 |
|
Giờ thấp điểm |
374 |
|
Giờ cao điểm |
1364 |
|
2/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: |
|
|
Giờ bình thường |
803 |
|
Giờ thấp điểm |
396 |
|
Giờ cao điểm |
1419 |
|
3/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: |
|
|
Giờ bình thường |
847 |
|
Giờ thấp điểm |
429 |
|
Giờ cao điểm |
1474 |
|
4/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
Giờ bình thường |
880 |
|
Giờ thấp điểm |
451 |
|
Giờ cao điểm |
1529 |
|
II/ Giá bán điện cho bơm nước tưới tiêu lúa, rau, màu và cây công nghiệp ngắn ngày xen canh: |
|
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
|
|
Giờ bình thường |
630 |
|
Giờ thấp điểm |
250 |
|
Giờ cao điểm |
990 |
|
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
Giờ bình thường |
660 |
|
Giờ thấp điểm |
260 |
|
Giờ cao điểm |
1045 |
|
III/Giá bán điện cho sản xuất nước sạch và thoát nước đô thị: |
|
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KVtrở lên: |
|
|
Giờ bình thường |
781 |
|
Giờ thấp điểm |
385 |
|
Giờ cao điểm |
1375 |
|
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
Giờ bình thường |
825 |
|
Giờ thấp điểm |
396 |
|
Giờ cao điểm |
1463 |
|
IV/Giá bán điện cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo và trường học phổ thông: |
|
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: 770 |
|
|
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
810 |
|
V/ Giá bán điện cho chiếu sáng công cộng: |
|
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
847 |
|
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
880 |
|
VI/ Giá bán điện cho cơ quan hành chính sự nghiệp |
|
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
869 |
|
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
902 |
|
VII/Giá bán lẻ điện năng tiêu dùng sinh hoạt bậc thang: |
|
|
- Cho 100 kwh đầu tiên |
500 |
|
- Cho 50 kwh tiếp theo |
704 |
|
- Cho 50 kwh tiếp theo |
957 |
|
- Cho 100 kwh tiếp theo |
1166 |
|
- Từ kwh thứ 301 trở lên |
1397 |
|
VIII/ Giá bán buôn: |
|
|
1/ Giá bán buôn điện nông thôn: |
|
|
a/Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn: |
360 |
|
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác |
715 |
|
2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư: |
|
|
a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt |
|
|
- Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của khách hàng: |
495 |
|
- Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của ngành điện: |
506 |
|
b/ Giá bán điện cho mục đích khác: |
759 |
|
IX/ Giá bán điện cho kinh doanh dịch vụ, du lịch, thương nghiệp: |
|
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
|
|
Giờ bình thường |
1342 |
|
Giờ thấp điểm |
726 |
|
Giờ cao điểm |
2266 |
|
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
Giờ bình thường |
1397 |
|
Giờ thấp điểm |
748 |
|
Giờ cao điểm |
2387 |
|
X/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt của người nước ngoài: |
|
|
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 22 KV trở lên: |
1320 |
|
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: |
1463 |
|
3/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
1617 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/09/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng | |
| 01/10/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng | |
| 08/08/2004 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
87.1999.QD.BVGCP.doc |