Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC
| Số hiệu | 86/2003/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 26/06/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 29/07/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 93 | Ngày đăng công báo | 14/07/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/08/2005 | |
Tóm tắt
Quyết định 86/2003/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 26 tháng 6 năm 2003, nhằm mục tiêu sửa đổi và bổ sung bảng giá tính thuế đối với một số mặt hàng xuất nhập khẩu. Quyết định này điều chỉnh giá tính thuế cho các mặt hàng như pho mát, bơ, men khô làm bánh mì và ly thủy tinh, nhằm đảm bảo tính chính xác và phù hợp với thực tế thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong bảng giá, thay thế cho bảng giá đã được ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế cho các mặt hàng cụ thể, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định. Các điểm mới nổi bật bao gồm việc điều chỉnh giá cho từng loại hàng hóa cụ thể, với mức giá được xác định rõ ràng theo từng đơn vị tính.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày được công bố trên công báo, và các quy định trước đây trái với Quyết định này sẽ bị bãi bỏ. Điều này cho thấy sự linh hoạt và kịp thời trong việc điều chỉnh chính sách thuế nhằm hỗ trợ hoạt động thương mại quốc tế.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 86/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2003/QĐ-BTC NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2002/QĐ/BTC NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7 Nghị
định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh giá tính thuế các mặt hàng: Pho mát, Bơ, Men khô làm bánh mỳ, ly thuỷ tinh của bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số: 149/2002/QĐ/BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
|
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá TT (USD) |
|
CHƯƠNG 04 |
|
|
|
* Pho mát (Fromage): |
|
|
|
+ Loại đóng gói dưới 1 kg |
|
|
|
-- Hiệu President, La vache Quirit |
kg |
4,50 |
|
-- Hiệu khác |
kg |
2,50 |
|
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên |
kg |
1,50 |
|
* Bơ (beurre): |
|
|
|
+ Loại đóng gói dưới 1kg |
kg |
2,50 |
|
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên |
kg |
1,50 |
|
CHƯƠNG 21 |
|
|
|
* Men khô làm bánh mỳ |
kg |
2,00 |
|
CHƯƠNG 70 |
|
|
|
* Cốc (ly) thuỷ tinh: |
|
|
|
- Loại thường: |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
|
-- Loại từ 30ml trở xuống |
chiếc |
0,04 |
|
-- Loại từ trên 30ml đến 60ml |
chiếc |
0,06 |
|
-- Loại từ trên 60ml đến 150ml |
chiếc |
0,12 |
|
-- Loại từ trên 150ml đến 200ml |
chiếc |
0,15 |
|
-- Loại từ trên 200ml đến 250ml |
chiếc |
0,18 |
|
-- Loại trên 250ml |
chiếc |
0,20 |
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
|
- Loại thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường |
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên công báo. Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/06/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC | |
| 29/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC | |
| 15/08/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
86.2003.QD.BTC.doc |