Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm
Số hiệu | 822/QĐ-BTTTT | Ngày ban hành | 19/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 19/03/2008 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thành Hưng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 29/11/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông nhằm chỉ định Phòng thử nghiệm truyền dẫn quang (VILAS 285) thuộc Công ty TNHH sản xuất cáp sợi quang VINA-LSC thực hiện công tác đo kiểm thiết bị viễn thông. Mục tiêu của quyết định này là đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn trong lĩnh vực viễn thông, phù hợp với các quy định hiện hành.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc chỉ định phòng đo kiểm và các yêu cầu liên quan đến hoạt động đo kiểm thiết bị viễn thông. Đối tượng áp dụng là Phòng thử nghiệm truyền dẫn quang được chỉ định và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công tác quản lý chất lượng trong lĩnh vực viễn thông.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về việc chỉ định phòng đo kiểm, yêu cầu tuân thủ và hiệu lực của quyết định. Các điều nổi bật bao gồm việc chỉ định cụ thể phòng thử nghiệm và danh mục phép thử được công nhận cho các sản phẩm, vật liệu liên quan đến cáp sợi quang.
Điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ ràng phòng đo kiểm được chỉ định và các phép thử cụ thể mà phòng này có thể thực hiện. Quyết định có hiệu lực đến ngày 28 tháng 11 năm 2010, tạo điều kiện cho việc thực hiện các hoạt động đo kiểm trong thời gian quy định.
BỘ THÔNG TIN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 822/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
Phòng thử nghiệm truyền dẫn quang (VILAS 285)
thuộc: Công ty TNHH sản xuất cáp sợi quang VINA-LSC
được phép đo kiểm thiết bị viễn thông theo đúng phạm vi đo kiểm đã được Văn phòng Công nhận Chất lượng - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng công nhận.
Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định ở Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 28 tháng 11 năm 2010.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Phòng thử nghiệm truyền dẫn quang (VILAS 285)
thuộc: Công ty TNHH sản xuất cáp sợi quang VINA-LSC
Địa chỉ: Đường Yên Thường, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
(Theo quyết định số 452/QĐ-CNCL ngày 28/11/2007 của Văn phòng công nhận chất lượng)
TT |
Tên sản phẩm, vật liệu được thử |
Tên phép thử cụ thể |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Cáp sợi quang |
Hệ số suy hao quang Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ ngược |
IEC 60793-1-40-C (2001) ITU-T G650 (2.4.2) (2004) |
2 |
Tính liên tục quang Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ ngược |
||
3 |
Chiều dài sợi quang Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ ngược |
||
4 |
Điểm xấu trên sợi quang Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ ngược |
||
5 |
Hệ số suy hao quang Phương pháp đo theo kỹ thuật suy hao xen |
IEC 60793-1-40-B (2001) ITU-T G650 (2.4.3) (2004) |
|
6 |
Hệ số tán sắc phân cực Phương pháp đo theo kỹ thuật giao thoa |
ITU-T G650 (2.7.3) (2004) |
|
7 |
Khả năng chịu kéo căng cáp |
IEC 60794-1-2-E1 (2003) |
|
8 |
Khả năng chịu nén của cáp |
IEC 60794-1-2-E3 (2003) |
|
9 |
Khả năng chịu va đập của cáp |
IEC 60794-1-2-E4 (2003) |
|
10 |
Khả năng chịu uốn của cáp |
IEC 60794-1-2-E6 (2003) |
|
11 |
Khả năng chịu xoắn của cáp |
IEC 60794-1-2-E7 (2003) |
|
12 |
Chứng tỏ các chất độn không chảy ra khỏi cáp ở nhiệt độ chỉ ra |
TCN 68-160 (1996) |
|
13 |
Xác định tính ổn định về suy hao của cáp khi thay đổi nhiệt độ |
IEC 60794-1-2-F1 (2003) |
|
14 |
Phương pháp thử ngấm nước |
IEC 60794-1-2-F5 (2003) |
|
15 |
Thiết bị truyền dẫn quang |
Số giây tín hiệu bị lỗi đầu thu (RxES) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s |
ITU-T G821 (2002) ITU-T M2100 (2003) |
16 |
Số giây tín hiệu bị lỗi đầu phát (TxES) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s |
||
17 |
Số giây tín hiệu bị lỗi nghiêm trọng đầu thu (RxSES) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s |
||
18 |
Số giây tín hiệu bị lỗi nghiêm trọng đầu phát (TxSES) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s |
||
19 |
Số giây tín hiệu không được chấp nhận (US) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s |
||
20 |
Số giây tín hiệu bị lỗi đầu thu (RxES) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1 |
ITU-T G821 (2002) ITU-T M2101 (2003) |
|
21 |
Số giây tín hiệu bị lỗi đầu phát (TxES) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1 |
||
22 |
Số giây tín hiệu bị lỗi nghiêm trọng đầu thu (RxSES) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1 |
||
23 |
Số giây tín hiệu bị lỗi nghiêm trọng đầu phát (TxSES) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1 |
||
24 |
Số giây tín hiệu không được chấp nhận (US) Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/03/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm | |
19/03/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm | |
29/11/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 822/QĐ-BTTTT năm 2008 chỉ định phòng đo kiểm |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
822.QD.BTTTT.doc | |
|
Phu luc.doc |