Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia
| Số hiệu | 82/1998/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 15/04/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/04/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 15, năm 1998 | Ngày đăng công báo | 31/05/1998 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 231/1999/QĐ-TTg | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2000 |
Tóm tắt
Quyết định 82/1998/QĐ-TTg được ban hành nhằm sửa đổi Điều 10 và Điều 11 trong Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia, với mục tiêu tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các chủ đầu tư trong việc vay vốn từ quỹ này. Quyết định này nhằm giảm bớt thủ tục hành chính không cần thiết và phù hợp với tình hình thực tế của thị trường đầu tư.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này tập trung vào các điều kiện và quy định liên quan đến việc cho vay vốn từ Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia. Đối tượng áp dụng bao gồm các chủ đầu tư có dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều được sửa đổi. Điều 10 quy định các điều kiện cần thiết để dự án đầu tư được xem xét cho vay vốn, bao gồm yêu cầu về phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền, khả năng thu hồi vốn và việc bảo đảm nợ vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay. Điều 11 quy định mức vốn cho vay tối đa không quá 70% tổng mức vốn đầu tư đã được phê duyệt, với trường hợp vượt mức này cần có sự xem xét của Chủ tịch Hội đồng Quản lý Quỹ.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo quy định. Đây là một bước đi quan trọng trong việc cải cách thủ tục hành chính và thúc đẩy đầu tư tại Việt Nam.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 82/1998/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 10 VÀ ĐIỀU 11, ĐIỀU LỆ QUỸ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/TTg ngày 9 tháng 7 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Để tạo điều kiện cho các chủ đầu tư trong việc vay vốn từ Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia, giảm bớt các thủ tục hành chính không cần thiết và phù hợp với tình hình thực tế;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Điều 10 và Điều 11 Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 462/TTg ngày 9 tháng 7 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ như sau :
1. Điều 10 được sửa đổi như sau:
"Điều 10. Các dự án đầu tư được xem xét cho vay vốn từ Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia phải đảm bảo các điều kiện :
1- Được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành;
2- Dự án đầu tư thuộc các ngành, nghề, lĩnh vực và các vùng được ưu đãi theo danh mục A, B, C của Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15 tháng 1 năm 1998 của Chính phủ (không cần phải có giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư), chủ dự án phải có phương án vay, trả nợ được cơ quan quyết định đầu tư xác nhận;
3- Có khả năng thu hồi vốn trực tiếp;
4- Được lấy tài sản hình thành bằng vốn vay để bảo đảm nợ vay. Trong thời gian chưa trả hết nợ, chủ dự án không được chuyển nhượng, mua bán hoặc thế chấp các tài sản hình thành từ nguồn vốn vay Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia".
2. Điều 11 được sửa đổi như sau :
"Điều 11. Mức vốn cho vay từ Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia để thực hiện một dự án đầu tư tối đa không quá 70% tổng mức vốn đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, trường hợp quá mức quy định phải được Chủ tịch Hội đồng Quản lý Quỹ xem xét quyết định".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Quản lý và Tổng Giám đốc Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/04/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia | |
| 30/04/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia | |
| 01/01/2000 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 82/1998/QĐ-TTg sửa đổi Điều 10 và Điều 11, Điều lệ Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
82.1998.QD.TTg.doc |
