Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000
| Số hiệu | 80/2000/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 07/07/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 22/07/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 80/2000/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 07 tháng 7 năm 2000 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm mục tiêu giao chỉ tiêu cổ phần hóa và đa dạng hóa hình thức sở hữu doanh nghiệp nhà nước trong đợt 2 năm 2000. Quyết định này là một phần trong chiến lược cải cách và sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, theo hướng nâng cao hiệu quả hoạt động và thu hút nguồn vốn đầu tư.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các doanh nghiệp nhà nước thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, và các Tổng công ty 91. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện cổ phần hóa và đa dạng hóa sở hữu doanh nghiệp nhà nước.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Quy định số lượng doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa và đa dạng hóa sở hữu trong năm 2000.
- Điều 2: Giao trách nhiệm cho các Bộ, cơ quan và địa phương trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu đã được giao.
- Điều 3: Quy định hiệu lực của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này đánh dấu một bước quan trọng trong quá trình đổi mới và phát triển kinh tế của Việt Nam, với mục tiêu tạo ra một môi trường kinh doanh năng động hơn. Hiệu lực của Quyết định sẽ được thực hiện ngay sau thời gian quy định, tạo điều kiện cho các cơ quan thực hiện các nhiệm vụ được giao.
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 80/2000/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 80/2000/QĐ-TTG NGÀY 07 THÁNG 7 NĂM 2000 VỀ GIAO CHỈ TIÊU CỔ PHẦN HÓA VÀ ĐA DẠNG HÓA HÌNH THỨC SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỢT 2) NĂM 2000
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ phương án tổng thể sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước theo Chỉ thị số
20/1998/CT-TTg ngày 21 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương và của các cơ
quan, địa phương, đơn vị liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng các doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 và đa dạng hoá sở hữu theo Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ trong năm 2000 (đợt 2) như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty 91 căn cứ vào chỉ tiêu số lượng giao tại Điều 1 và thẩm quyền quy định tại Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998, Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 triển khai cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty 91 có danh sách ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
KẾ HOẠCH CỔ PHẦN HOÁ VÀ ĐA DẠNG HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (ĐỢT
2) NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số 80/2000/QĐ-TTg ngày 07tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Số TT |
Địa phương, cơ quan, Tổng công ty 91 |
Tồn của năm 1999 (DN) |
Số lượng đợt 2 năm 2000 (DN) |
Tổng số (DN) |
|
I |
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||
|
1 |
An Giang |
|
4 |
4 |
|
2 |
Bắc Kạn |
|
1 |
1 |
|
3 |
Bình Thuận |
|
6 |
6 |
|
4 |
Bình Phước |
|
1 |
1 |
|
5 |
Bạc Liêu |
|
4 |
4 |
|
6 |
Bình Dương |
1 |
|
1 |
|
7 |
Cà Mau |
|
2 |
2 |
|
8 |
Cao Bằng |
4 |
2 |
6 |
|
9 |
Đắk Lắk |
7 |
7 |
14 |
|
10 |
Đồng Tháp |
2 |
1 |
3 |
|
11 |
Đồng Nai |
7 |
5 |
12 |
|
12 |
Gia Lai |
|
3 |
3 |
|
13 |
Hải Phòng |
5 |
16 |
21 |
|
14 |
Hà Tây |
|
6 |
6 |
|
15 |
Hoà Bình |
|
3 |
3 |
|
16 |
Hà Giang |
|
2 |
2 |
|
17 |
Hưng Yên |
1 |
1 |
2 |
|
18 |
Hà Tĩnh |
3 |
2 |
5 |
|
19 |
Hải Dương |
1 |
5 |
6 |
|
20 |
Kon Tum |
5 |
1 |
6 |
|
21 |
Khánh Hòa |
4 |
5 |
9 |
|
22 |
Kiên Giang |
|
1 |
1 |
|
23 |
Lai Châu |
|
1 |
1 |
|
24 |
Long An |
6 |
4 |
10 |
|
25 |
Lâm Đồng |
|
7 |
7 |
|
26 |
Lạng Sơn |
|
2 |
2 |
|
27 |
Nghệ An |
2 |
7 |
9 |
|
28 |
Ninh Bình |
|
4 |
4 |
|
29 |
Phú Yên |
|
2 |
2 |
|
30 |
Quảng Nam |
2 |
2 |
4 |
|
31 |
Quảng Ngãi |
|
4 |
4 |
|
34 |
Quảng Ninh |
2 |
8 |
10 |
|
33 |
Quảng Bình |
|
4 |
4 |
|
34 |
Quảng Trị |
|
4 |
4 |
|
35 |
Sóc Trăng |
|
3 |
3 |
|
36 |
Sơn La |
2 |
|
2 |
|
37 |
Thái Bình |
|
2 |
2 |
|
38 |
Thừa Thiên Huế |
1 |
4 |
5 |
|
39 |
Trà Vinh |
|
2 |
2 |
|
40 |
Thái Nguyên |
|
6 |
6 |
|
41 |
Tuyên Quang |
2 |
4 |
6 |
|
42 |
Vĩnh Phúc |
3 |
2 |
5 |
|
43 |
Vĩnh Long |
2 |
2 |
4 |
|
44 |
Yên Bái |
|
2 |
2 |
|
|
Tổng số |
62 |
154 |
216 |
|
II |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|||
|
1 |
Bộ Công an |
|
1 |
1 |
|
2 |
Cục Dự trữ Quốc gia |
|
1 |
1 |
|
3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 |
7 |
40 |
|
4 |
Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn |
|
1 |
1 |
|
5 |
Bộ Văn hoá - Thông tin |
1 |
1 |
2 |
|
6 |
Bộ Xây dựng |
8 |
10 |
18 |
|
|
Tổng số |
42 |
21 |
63 |
|
III |
Các Tổng công ty 91 |
|||
|
1 |
TCT Cao su |
1 |
1 |
2 |
|
2 |
TCT Dầu khí |
6 |
|
6 |
|
3 |
TCT Điện lực |
7 |
|
7 |
|
4 |
TCT Hoá chất |
2 |
|
2 |
|
5 |
TCT Hàng không |
1 |
1 |
2 |
|
6 |
TCT Lương thực miền Bắc |
|
2 |
2 |
|
7 |
TCT Lương thực miền Nam |
|
2 |
2 |
|
|
Tổng số |
17 |
6 |
23 |
|
|
Tổng cộng đợt 2 năm 2000 |
121 |
181 |
302 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước đợt 2 năm 2000]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 07/07/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000 | |
| 22/07/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 80/2000/QĐ-TTg giao dịch cổ phần hoá, đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
80.2000.QD.TTg.doc |