Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN
| Số hiệu | 797/2002/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 29/07/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/08/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Minh Tuấn / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 06/2010/TT-NHNN Hướng dẫn về tổ chức, quản trị, điều hành, vốn điều lệ, chuyển nhượng cổ phần, bổ sung, sửa đổi Giấy phép, Điều lệ của ngân hàng thương mại | Ngày hết hiệu lực | 25/04/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN được ban hành nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy định về cổ đông, cổ phần, cổ phiếu và vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước và nhân dân, theo Quyết định số 1122/2001/QĐ-NHNN. Quyết định này được ban hành trong bối cảnh cần thiết phải điều chỉnh các quy định pháp lý để phù hợp với thực tiễn hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định liên quan đến việc quản lý cổ phần, vốn điều lệ và quyền lợi của cổ đông trong các ngân hàng thương mại cổ phần. Đối tượng áp dụng là các ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước và nhân dân.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sửa đổi cụ thể, nổi bật như:
- Sửa đổi quy định về giá chào bán cổ phần và việc quyết định tăng vốn điều lệ.
- Quy định chi tiết về xử lý giảm vốn điều lệ trong các trường hợp cụ thể.
- Thay đổi quy trình thông báo và đăng ký vốn điều lệ mới với cơ quan Nhà nước.
- Quy định về triệu tập Đại hội đồng cổ đông.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc quy định rõ hơn về quyền hạn của Hội đồng quản trị trong việc quyết định giá cổ phần, cũng như các điều kiện cụ thể khi ngân hàng phải giảm vốn điều lệ. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định.
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 797/2002/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 797/2002/QĐ-NHNN NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2002 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ CỔ ĐÔNG, CỔ PHẦN, CỔ PHIẾU VÀ VỐN ĐIỀU LỆ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1122/2001/QĐ-NHNN NGÀY 04/09/2001 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam và Luật các tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12/06/1999;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001;
Căn cứ Nghị định số 49/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Ngân hàng thương mại;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi Ngân
hàng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy định về cổ đông, cổ phần, cổ phiếu và vốn điều lệ của Ngân hàng thương mại cổ phần của Nhà nước và nhân dân ban hành kèm theo Quyết định số 1122/2001/QĐ-NHNN ngày 04/09/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1- Khoản 1 Điều 13 được sửa đổi như sau:
"1. Hội đồng quản trị quyết định giá chào bán cổ phần theo qui định của pháp luật. Trường hợp giá chào bán cổ phần cao hơn mệnh giá cổ phần thì phải được quyết nghị thông qua của Đại hội đồng cổ đông, phần chênh lệch được hạch toán vào quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ"
2- Điều 22 được sửa đổi như sau:
"1. Vốn điều lệ của Ngân hàng thương mại cổ phần có thể được tăng bằng cách phát hành cổ phiếu mới hoặc được bổ sung từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, đánh giá lại tài sản cố định và các quỹ khác theo qui định của pháp luật nhưng phải được đại hội đồng cổ đông thông qua và phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản trước khi thực hiện.
2. Xử lý thay đổi vốn điều lệ trong trường hợp Ngân hàng thương mại Cổ phần phải giảm vốn điều lệ:
2.1. Các trường hợp buộc phải giảm vốn điều lệ:
a. Lỗ trong 3 năm liên tiếp; Ngân hàng Thương mại Cổ phần phải quyết định giảm vốn điều lệ tương ứng với số lỗ luỹ kế đến năm thứ 3;
b. Các khoản vốn đầu tư đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác định hoặc quyết định là tổn thất trong hoạt động sau khi đã xử lý trích lập dự phòng rủi ro.
c. Số vốn góp có nguồn gốc không hợp pháp hoặc người góp vốn không đảm bảo tư cách cổ đông theo kết luận của thanh tra;
d. Giảm giá tài sản cố định khi đánh giá lại tài sản theo qui định của pháp luật.
2.2. Trong các trường hợp nêu tại điểm 2.1 khoản 2 điều này, Ngân hàng Thương mại Cổ phần phải tổ chức đại hội đồng cổ đông bất thường hoặc đưa ra Đại hội đồng cổ đông thường niên để quyết định biện pháp xử lý giảm vốn điều lệ sau khi đã xử lý bằng các biện pháp tài chính khác (sử dụng quỹ bổ sung vốn điều lệ để bù đắp; góp thêm vốn để xử lý...) mà vẫn không khắc phục được. Việc giảm vốn điều lệ gắn liền với việc giảm giá hoặc giảm số lượng cổ phần hoặc đồng thời cả hai hình thức này.
2.3. Trường hợp số vốn điều lệ sau khi giảm thấp hơn mức vốn pháp định và trong thời hạn 6 tháng Ngân hàng Thương mại cổ phần không có giải pháp khắc phục, chi nhánh Ngân hàng Nhà nước xử lý theo qui định hiện hành đối với tổ chức tín dụng không đủ mức vốn pháp định."
3. Khoản 5 Điều 25 được sửa đổi như sau:
"5. Sau khi đã thay đổi mức vốn điều lệ theo văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Thương mại cổ phần phải đăng ký với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về mức vốn điều lệ mới đồng thời thực hiện việc đăng báo Trung ương, địa phương về việc thay đổi vốn điều lệ theo qui định của pháp luật. Chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày đăng ký với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về mức vốn điều lệ mới, Ngân hàng Thương mại cổ phần phải gửi bản sao có văn bản này (có xác nhận của cơ quan Công chứng Nhà nước) kèm danh sách cổ đông góp vốn mới (trường hợp tăng vốn điều lệ) và toàn bộ danh sách cổ đông sau khi thực hiện thay đổi vốn điều lệ cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ các ngân hàng và Chi nhánh ngân hàng Nhà nước nơi đặt trụ sở chính)".
4. Điểm b khoản 2 Điều 28 được sửa đổi như sau:
"2. Đại hội đồng Cổ đông được triệu tập họp theo:
b- Yêu cầu cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% số cổ phần phổ thông trong thời hạn liên tục ít nhất 6 tháng hoặc tỉ lệ khác nhỏ hơn qui định tại Điều lệ Ngân hàng Thương mại cổ phần;"
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Các ngân hàng và Tổ chức Tín dụng phi ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, các thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc chi nhánh ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch, các thành viên Hội đồng quản trị, ban kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Ngân hàng Thương mại cổ phần của Nhà nước và nhân dân có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Trần Minh Tuấn (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/07/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN | |
| 13/08/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN | |
| 25/04/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 797/2002/QĐ-NHNN cổ đông,cổ phần,cổ phiếu vốn điều lệ ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước nhân dân sửa đổi QĐ số 1122/2001/QĐ-NHNN | |
| 25/04/2010 | Bị thay thế | Thông tư 06/2010/TT-NHNN hướng dẫn tổ chức, quản trị, điều hành, vốn điều lệ, chuyển nhượng cổ phần ngân hàng thương mại |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
797.2002.QD.NHNN.doc |
