Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Số hiệu | 79/2008/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 08/07/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/08/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 415+416, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 22/07/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 79/2008/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 08 tháng 7 năm 2008, nhằm mục tiêu bổ sung danh mục các loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát chất lượng phân bón, đảm bảo an toàn cho sản xuất nông nghiệp và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm 64 loại phân bón, được phân chia thành các nhóm như phân khoáng, phân trung vi lượng, phân hữu cơ sinh học, phân hữu cơ khoáng, phân vi sinh vật và phân bón lá. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm bốn điều và một danh mục bổ sung. Điều 1 quy định về danh mục phân bón, Điều 2 nêu rõ điều kiện để tổ chức, cá nhân được phép sản xuất và kinh doanh các loại phân bón này, Điều 3 quy định về hiệu lực của Quyết định, và Điều 4 chỉ định trách nhiệm thi hành.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc loại bỏ một số loại phân bón không còn phù hợp và bổ sung các loại phân bón mới, nhằm cập nhật và nâng cao chất lượng sản phẩm. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, tạo điều kiện cho các bên liên quan thực hiện các quy định mới.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2008/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày
07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy
định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng
phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 64 loại, được chia thành:
1. Phân khoáng 02 loại;
2. Phân trung vi lượng 02 loại;
3. Phân hữu cơ sinh học 09 loại;
4. Phân hữu cơ khoáng 09 loại;
5. Phân vi sinh vật 01 loại;
6. Phân bón lá 41 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Phân MAP có số thứ tự 8 trang 3 tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
2. Phân bón lá có số thứ tự 190 trang 26 tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
3. Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 4 trang 4 tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
4. Phân trung vi lượng có số thứ tự 3, 8, 12, 13 trang 2; Phân hữu cơ khoáng có số thứ tự 38, 39, 40, 41, 42, 43 trang 7; số thứ tự 44 trang 8; Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 15, 16, 17 trang 9; Phân bón lá có số thứ tự 2 trang 10; số thứ tự 95, 96 trang 16 tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH
DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)
I. PHÂN KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm |
1 |
YaraLivaTM NITRABORTM |
% |
N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3 |
CT TNHH YARA VIỆT NAM |
2 |
NICALCIT |
% |
N: 15; CaO: 26 |
CT TNHH TM&DV Đồng Việt |
II. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Super vi lượng tổng hợp Việt Mỹ |
% |
Axit Humic: 3; N: 3; SiO2: 2; MgO: 2; CaO: 2 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Cu: 550; Zn: 800; Fe: 500; Mn: 500; Mo: 10; Co: 50; B: 500; NAA: 300 |
|
|
|
2 |
SiCaMag |
% |
SiO2: 25; CaO: 40; MgO: 3 |
CT TNHH Thạnh Hưng |
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Đầu Trâu Biorganic No1 |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x106 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|
2 |
Đầu Trâu Biorganic No2 |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x106 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
3 |
NEB-26 |
% |
HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033 |
CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT CPXD&TM Phú Bắc |
ppm |
Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13 |
|||
|
pH: 3,4-3,6 |
|||
4 |
Silic Sao Mai |
% |
HC: 27,4; N-P2O5hh-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Mg: 0,83; Ca: 2,6; Fe: 1; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8 |
CT TNHH Phân bón Sao Mai |
|
pHKCl: 5-7 |
|||
5 |
Tambagro G |
% |
HC: 35; Axit Humic: 5; P2O5hh: 3; Độ ẩm: 25 |
Xí nghiệp Tư doanh Tam Ba |
|
pHKCl: 7 |
|||
6 |
Tambagro T |
% |
HC: 35; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 25 |
|
|
pHKCl: 7 |
|||
7 |
Bột Cá số 1 |
% |
HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
8 |
HC5 + TE |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25 |
|
9 |
VN1 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga |
IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Đầu Trâu Biorganic No3 |
% |
HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 6-3-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|
2 |
Đầu Trâu Biorganic No4 |
% |
HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
||
3 |
VN 555 |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|||
4 |
Lucky 3 |
% |
HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|||
5 |
α2 (alpha 2) |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100 |
|||
6 |
α3 (alpha 3) |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100 |
|||
7 |
CHITO |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|||
8 |
Lucky 1 |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|||
9 |
Đa Vi Lượng - VN |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga |
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
V. PHÂN VI SINH VẬT
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Pro Grow |
Cfu/g |
Rhizobium/azotobacter: 3,8x106; Bacillus Bacteria: 6,2x108 |
VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam |
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
AFA-1 |
% |
N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 |
Công ty TNHH Abio Global |
ppm |
MgO: 150; Ca: 150; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulphamic axit: 50; Nitrous axit: 200 |
|||
|
pHKCl: 5,1 |
|
|
|
2 |
AFA-2 |
% |
N-P2O5-K2O: 2,2-2,2-2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 |
|
ppm |
Ca: 200; MgO: 200; Fe: 500; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; Vitamin B1: 100; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200 |
|||
|
pHKCl: 5,3 |
|||
3 |
AFA-3 |
% |
N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 |
|
ppm |
Ca: 50; MgO: 200; Fe: 300; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 50; B: 500; Vitamin B1: 250; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200 |
|||
|
pHKCl: 5,5 |
|||
4 |
AFA-4 |
% |
N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 |
|
ppm |
Ca: 150; MgO: 150; Fe: 150; B: 200; Vitamin B1: 200; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200 |
|||
|
pHKCl: 5,3 |
|
||
5 |
AMC Ra Hoa (AMINOSIN) |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15 |
CT TNHH XNK AMC |
ppm |
B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 |
|||
6 |
Boom Flower-n |
% |
Nitrobenzen: 20; Hoạt chất bề mặt: 40; Chất phụ gia: 40 |
CTCP BVTV An Giang |
7 |
Đầu Trâu Ra Rễ |
% |
N-P2O5-K2O: 3-5-2; Cu: 0,1; MgO: 0,5; NAA: 0,5; Axit Humic: 4 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
|
pHKCl: 5-7 |
|||
8 |
Đầu Trâu Lớn Trái |
% |
N-P2O5-K2O: 30-5-15; Cu: 0,1; MgO: 0,5; GA3: 0,2 |
|
|
pHKCl: 5-7 |
|||
9 |
Đầu Trâu Ra Hoa |
% |
Bachlobutarol: 95 |
|
ppm |
Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
10 |
Đầu Trâu Bội Thu |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-1-3; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
11 |
Đầu Trâu Cao Nguyên |
% |
N: 8; NAA: 0,2; NOA: 0,1; Nitrophenol: 0,1; Axit Humic: 5 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
ppm |
Mo: 10; Mn: 100; B: 50 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
12 |
Đầu Trâu Đầy Bồ |
% |
N-P2O5-K2O: 10-2-8; Ca: 4; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1 |
|
ppm |
Mn: 600; Fe: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
13 |
Đầu Trâu Được Mùa |
% |
N-P2O5-K2O: 10-8-4; Ca: 6; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1 |
|
ppm |
Mn: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
14 |
Đầu Trâu Lợi Hoa |
% |
N-P2O5-K2O: 2-12-10; NAA: 0,1; GA3: 0,3 |
|
ppm |
Mn: 50; B: 50; Cu: 50; Zn: 100 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
15 |
Multi-K (KNO3. 13-0-46) |
% |
N-K2O: 13-46 |
CT Haifa Chemicals Ltd |
16 |
HN-Siêu lớn trái |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; NAA: 0,3; Axit Humic: 2 |
Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông |
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|||
17 |
HN-Phosphate-Mg |
% |
P2O5-K2O: 32-3; MgO: 7 |
|
|
pHKCl: 6-7 |
|||
18 |
HN-Siêu Rễ |
% |
N-P2O5-K2O: 2-6-2; NAA: 0,4; Axit Humic: 4 |
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
19 |
HN-Humate |
% |
N-K2O: 2-5; NAA: 0,2; Axit Humic: 8; MgO: 1; CaO: 1 |
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|||
20 |
HN-Siêu to hạt |
% |
N-K2O: 5-18; NAA: 0,2; Axit Humic: 4; MgO: 1 |
Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông |
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|||
21 |
HN-Nitra-Magiê |
% |
N: 5; NAA: 0,3; Axit Humic: 4; MgO: 7 |
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|||
22 |
HN-Siêu kẽm |
% |
Zn: 20; B: 2; NAA: 0,2; MgO: 1 |
|
ppm |
Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|||
23 |
HN-Siêu vọt bông |
% |
N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,2; Axit Humic: 2 |
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|||
24 |
LN. 10-8-5+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-8-5 |
Công ty TNHH SXTMDV Lợi Nông |
ppm |
Cu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo: 80; B: 200; Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250 |
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|||
25 |
LN 8-30-15 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-30-15 |
|
ppm |
Cu: 100; Mg: 200; Zn: 400; B: 200; Mn: 150; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 200; Ca: 200 |
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|||
26 |
LN 4-8-4+TE+ Axit Humic 5% |
g/l |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1 |
|
|
pHKCl: 6-7 |
|||
27 |
LN 5-40-3 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-40-3; MgO: 2,5; Axit Humic: 2; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,002; NAA: 0,1 |
|
|
pHKCl: 6-7 |
|||
28 |
SILICA-PHOS super |
% |
P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3 |
CT TNHH MOSAN |
29 |
SILICA- POTASS super |
% |
P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2 |
|
30 |
Pro Hume Plus |
% |
N-K2O: 0.15-2; Axit Humic: 24,75 |
VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam |
31 |
Pro Green |
% |
N-P2O5-K2O: 6,6-1,5-3,3; Axit Humic: 15 |
|
32 |
Pro Root Saver |
% |
Axit Humic: 27; N-P2O5hh-K2O: 0,45-0,08-1,65; Tro tảo bẹ: 29 |
|
Cfu/g |
Bacillus Bacteria: 13,52x109 |
|||
33 |
NV1 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3 |
Công ty TNHH Nông Vinh |
|
pHKCl: 6-7 |
|||
34 |
NV2 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-20-10; B: 1; Mg: 5; Zn: 2; Fe: 2 |
|
35 |
NV3 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-10-20; B: 5; Mg: 3; Zn: 1; Fe: 1 |
|
36 |
NV4 |
% |
N: 7; B: 15 |
|
|
pHKCl: 6-7 |
|||
37 |
TB-Humate |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; K-Humate: 5 |
Công ty TNHH SX TM TOBA |
ppm |
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50 |
|||
38 |
Ong Vàng |
% |
MgO: 9; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Fe: 4; Mn: 4; Mo: 1; GA3: 0,005; Co: 0,005 |
|
39 |
TB-Vi lượng 25-17-10 |
% |
N-P2O5-K2O: 25-17-10; MgO: 1,5; Zn: 0,4; Cu: 0,5; B: 0,15; Fe: 0,4; Mn: 0,3; Mo: 0,005; NAA: 0,005 |
|
40 |
TB-7-5-44+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 7,5 |
|
ppm |
Zn: 1500; Cu: 500; Mn: 500; B: 200; Mo: 50 |
|||
41 |
Humate - Lúa chuyên cho lúa |
% |
N-K2O: 5-5; K-Humate: 5 |
|
ppm |
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 191/2007/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón sửa đổi NĐ 113/2003/NĐ-CP] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Quyết định 36/2007/QĐ-BNN Quy định sản xuất, kinh doanh sử dụng phân bón
Nghị định 113/2003/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
Nghị định 179/2004/NĐ-CP quản lý nhà nước chất lượng sản phẩm, hàng hoá
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thếQuyết định 55/2006/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được sản xuất, kinh doanh sử dụng]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 40/2004/QĐ-BNN Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng Việt Nam
Quyết định 102/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam
Quyết định 59/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam]"
Nghị định 191/2007/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón sửa đổi NĐ 113/2003/NĐ-CP
Quyết định 36/2007/QĐ-BNN Quy định sản xuất, kinh doanh sử dụng phân bón
Nghị định 113/2003/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
Nghị định 179/2004/NĐ-CP quản lý nhà nước chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
08/07/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam | |
06/08/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 79/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam | |
13/02/2010 | Bị hết hiệu lực 1 phần | Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | |
13/02/2010 | Bị thay thế 1 phần | Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” | |
13/02/2010 | Được bổ sung | Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
79.2008.QD.BNN.doc | |
|
Danh muc.doc |