Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)
| Số hiệu | 789/2007/QĐ-BCA | Ngày ban hành | 12/07/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/08/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 536 đến số 537, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 05/08/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Thượng tướng Lê Thế Tiệm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 789/2007/QĐ-BCA được ban hành nhằm sửa đổi và bổ sung các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân, theo hướng dẫn tại Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA. Mục tiêu chính của văn bản này là cải thiện tính đồng bộ và hiệu quả trong quy trình tố tụng hình sự, đảm bảo các biểu mẫu đáp ứng yêu cầu thực tiễn và quy định của pháp luật.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm 44 biểu mẫu bổ sung và 15 biểu mẫu sửa đổi, liên quan đến các quyết định, lệnh và biên bản trong hoạt động điều tra hình sự. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công an và các cơ quan điều tra hình sự.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 4 điều, trong đó Điều 1 nêu rõ danh mục các biểu mẫu được sửa đổi và bổ sung. Điều 2 quy định về việc in ấn và phát hành các biểu mẫu, đảm bảo tuân thủ theo danh mục đã ban hành. Điều 3 quy định về hiệu lực của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Cuối cùng, Điều 4 xác định trách nhiệm thi hành Quyết định cho các lãnh đạo cấp cao trong ngành Công an.
Điểm mới nổi bật của Quyết định này là việc cập nhật và bổ sung các biểu mẫu, nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong công tác điều tra và tố tụng hình sự. Quyết định có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2007, tạo điều kiện cho việc thực hiện các hoạt động tố tụng hình sự một cách hiệu quả hơn.
|
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 789/2007/QĐ-BCA |
Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ CỦA LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1351/2004/QĐ-BCA(C11) NGÀY 18/11/2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 44 biểu mẫu bổ sung, 15 biểu mẫu sửa đổi các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân ban hành theo Quyết định số 1351/2004/QĐ-BCA(C11) ngày 18/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an (có danh mục biểu mẫu bổ sung, sửa đổi kèm theo)
Điều 2. Việc in, phát hành các biểu mẫu phải bảo đảm yêu cầu tại Danh mục biểu mẫu sửa đổi, bổ sung biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các đồng chí Tổng cục Trưởng các Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng và Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Thế Tiệm |
DANH MỤC BIỂU MẪU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/2007/QĐ-BCA ngày 12/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Công an)
A. CÁC BIỂU MẪU TỐ TỤNG HÌNH SỰ BỔ SUNG
|
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đ/v |
Chất liệu |
Khổ (cm) |
Mặt in |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
I. Các quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định phân công Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra xác minh tố giác, tin báo về tội phạm |
01QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
2 |
Quyết định thay đổi Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự |
02QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
3 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định phân công Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự |
03QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
4 |
Quyết định thay đổi Quyết định của Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra (hoặc Điều tra viên) |
04QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
5 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định của Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra (hoặc Điều tra viên) |
05QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
6 |
Quyết định áp giải người bị kết án phạt tù |
06QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
7 |
Quyết định đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn |
07QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
|
8 |
Quyết định trưng cầu định giá tài sản |
08QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
9 |
Quyết định trưng cầu định giá lại tài sản |
09QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
10 |
Quyết định về việc giải quyết khiếu nại |
10QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
|
11 |
Quyết định chấm dứt việc giải quyết khiếu nại |
11QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
12 |
Quyết định phân công xác minh nội dung tố cáo |
12QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
13 |
Kết luận xác minh nội dung báo cáo |
13KL |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
|
14 |
Lệnh bắt và khám xét khẩn cấp |
14L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
15 |
Quyết định phân công cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
15QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
16 |
Quyết định thay đổi cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
16QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
17 |
Quyết định hủy bỏ quyết định phân công cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
17QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
18 |
Quyết định thay đổi quyết định của cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
18QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
19 |
Quyết định hủy bỏ quyết định của cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
19QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
20 |
Quyết định ủy nhiệm cho cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
20QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
|
II. Đề nghị phê chuẩn các văn bản khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ |
01VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
2 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can |
02VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
3 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung / thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
03VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
4 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt khẩn cấp |
04VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
5 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam |
05VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
6 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh tạm giam |
06VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
7 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh khám xét |
07VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
8 |
Đề nghị phê chuẩn lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
08VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
9 |
Đề nghị áp dụng thủ tục rút gọn |
09VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
10 |
Đề nghị gia hạn tạm giam |
10VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
11 |
Đề nghị gia hạn thời hạn điều tra |
11VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
12 |
Đề nghị ra Quyết định chuyển vụ án |
12VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
13 |
Đề nghị thay thế biện pháp ngăn chặn |
13VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
14 |
Đề nghị hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
14VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
15 |
Yêu cầu phân công người bào chữa |
15VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
16 |
Thông báo về việc tiếp nhận giải quyết khiếu nại |
16VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
17 |
Thông báo về việc khám xét khẩn cấp |
17VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
18 |
Thông báo về việc thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
18VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
|
III. Các biên bản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Biên bản dẫn giải người làm chứng |
01BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
2 |
Biên bản áp giải bị can / bị cáo tại ngoại |
02BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
3 |
Biên bản giao, nhận người làm chứng bị dẫn giải / bị can (bị cáo) bị áp giải |
03BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
4 |
Biên bản về việc người phạm tội ra tự thú (đầu thú) |
04BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
|
5 |
Biên bản phạm tội quả tang |
05BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
|
6 |
Biên bản bắt, khám xét |
06BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
B. CÁC BIỂU MẪU TỐ TỤNG HÌNH SỰ SỬA ĐỔI
|
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đ/v |
Chất liệu |
Khổ (cm) |
Mặt in |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
I. Các quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định không khởi tố vụ án hình sự |
21QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
2 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
22QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
3 |
Quyết định khởi tố bị can |
23QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
4 |
Quyết định cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm |
24QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
5 |
Quyết định tạm giữ đồ vật, tài liệu có liên quan đến vụ án |
25QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
6 |
Quyết định xử lý vật chứng |
26QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
7 |
Quyết định trưng cầu người phiên dịch |
27QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
8 |
Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn |
28QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
9 |
Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
29QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
10 |
Quyết định truy nã |
30QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
11 |
Quyết định đình nã |
31QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
|
II. Mẫu lệnh |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Lệnh bắt khẩn cấp |
32L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
13 |
Lệnh kê biên tài sản |
33L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
|
III. Các văn bản khác |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Biên bản xem xét dấu vết trên thân thể |
07BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
|
15 |
Lý lịch bị can |
19VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
Tổng số: 59 biểu mẫu
(Công báo số 536+537 ngày 05/8/2007)
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCAC11]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11)]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/07/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11) | |
| 20/08/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi biểu mẫu sử dụng hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân hướng dẫn 1351/2004/QĐ-BCA(C11) |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
789.2007.QĐ.BCA.doc | |
|
|
789.2007.QĐ.BCA_Phuluc.doc |