Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh
| Số hiệu | 754-BYT/QĐ | Ngày ban hành | 22/09/1987 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/10/1987 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 19/1987; | Ngày đăng công báo | 15/11/1987 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Duy Cương / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 754-BYT/QĐ, được ban hành bởi Bộ Y tế vào ngày 22 tháng 9 năm 1987, nhằm mục tiêu quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh tại Việt Nam. Quyết định này được áp dụng trên toàn quốc và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 10 năm 1987, thay thế các quy định giá trước đó không còn phù hợp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm danh mục các loại thuốc chữa bệnh, được phân loại theo các nhóm như thuốc kháng sinh, thuốc tim mạch, thuốc an thần, thuốc ho hen, thuốc nội tiết, thuốc tê mê, thuốc giảm đau, và nhiều loại thuốc khác. Mỗi loại thuốc trong danh mục đều được ghi rõ hàm lượng, đơn vị và giá bán lẻ cụ thể.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều khoản và danh mục thuốc thành phần. Điều 1 quy định về việc áp dụng giá bán lẻ cho các loại thuốc, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành, và Điều 3 chỉ định trách nhiệm thực hiện Quyết định cho các cơ quan liên quan.
Điểm mới của Quyết định này là việc thiết lập một hệ thống giá bán lẻ thống nhất cho các loại thuốc chữa bệnh, nhằm đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong việc cung cấp thuốc cho người dân. Quyết định cũng thể hiện sự quản lý chặt chẽ của Nhà nước đối với giá thuốc, góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 754-BYT/QĐ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 1987 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN LẺ CÁC LOẠI THUỐC CHỮA BỆNH.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định
số 153-CP ngày 5-10-1961 của Hội đồng Chính phủ về việc quy định nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Điều lệ quản lý giá ban hành kèm theo Nghị định số 33-HĐBT ngày
27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng;
Căn cứ Quyết đinh số 104-HĐBT ngày 30-6-1987 của Hội đồng Bộ trưởng qui định về
giá bán lẻ thuốc chữa bệnh;
Tiếp theo Quyết định số 533-BYT/QĐ ngày 6-7-1987 của Bộ Y tế;
Sau khi trao đổi thống nhất với Uỷ ban Vật giá Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh nằm trong danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mức giá trên được thi hành thống nhất trong cả nước kể từ ngày 1-10-1987. Các giá trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng vụ Tài vụ, Vụ trưởng Vụ dược, Tổng giám đốc Liên hiệp các Xí nghiệp Dược Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Duy Cương (Đã ký) |
DANH MỤC THUỐC THÀNH PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 754-BYT/QĐ ngày 22-9-1987)
|
Thứ tự |
Tên thuốc - Hàm lượng |
Đơn vị |
Giá bán lẻ |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
I. THUỐC KHÁNG SINH |
|
|
|
1 |
Ampiciline 0,500 g |
lọ |
90,00 đ |
|
2 |
Novocine 400.000 đv |
lọ |
15,00 |
|
3 |
Gentanicine 0,040g - 2ml |
ống |
200,00 |
|
|
Gentanicine 0,080g - 2ml |
ống |
350,00 |
|
|
Gentanicine 0,040g - 1ml |
lọ |
120,00 |
|
4 |
Bactrin, Trimazon,Sufaprim 0,480g (nội) |
viên |
9,00 |
|
5 |
Biscptal, Berlocid, Lidaprim,Sumetrolim |
|
|
|
|
0,480g (ngoại) |
viên |
12,00 |
|
|
0,120g (ngoại) |
viên |
4,00 |
|
6 |
Sulfalimethoxine 0,500 (ngoại) |
viên |
3,50 |
|
7 |
Sunfadimidin 0,500 (nội) |
viên |
2,20 |
|
8 |
Sulfadinezin, Superseptyb 0,500g (ngoại) |
viên |
2,50 |
|
9 |
Quincseptyl 0,500g (S.M.P) |
viên |
4,00 |
|
|
II. TIM MẠCH HUYẾT ÁP - LỢI TIỂU |
|
|
|
10 |
Adrenalin 0,001g - 1ml |
ống |
6,00 |
|
11 |
Nor - adrenalin 0,001g - 1ml |
ống |
7,00 |
|
12 |
Hypethiazid 0,025g |
viên |
0,80 |
|
13 |
Long não nước 0,200 - 2ml (Nacamphosunfonat 10% 2ml) |
ống |
9,00 |
|
|
III. AN THẦN - THẦN KINH |
|
|
|
14 |
Aminazin 0,025g |
viên |
0,40 |
|
|
- 0,025g 2ml |
ống |
9,00 |
|
15 |
Gecdenan 0,010g |
viên |
0,40 |
|
|
- 0,100g |
viên |
0,70 |
|
16 |
Phenovarbital 0,200g - 2ml |
ống |
9,00 |
|
17 |
Meprobamate (Andaxin ) 0,200g |
viên |
1,50 |
|
|
- 0,400g |
viên |
4,00 |
|
18 |
Seduxen 0,005g |
viên |
2,50 |
|
|
(Valium - Điazepam ) 0,010g - 2ml |
ống |
30,00 |
|
|
IV. HO HEN, HÔ HẤP |
|
|
|
19 |
Ammophyllin 0,240g - 10ml |
ống |
10,00 |
|
|
- 0,240 - 5 ml |
ống |
9,00 |
|
|
(Emphylin, Oiaphylin) 0,150g |
viên |
1,00 |
|
20 |
Lobelin clohydrat 0,010g - 1ml |
ống |
7,00 |
|
|
V. NỘI TIẾT |
|
|
|
21 |
Prednisolon 0,005g |
viên |
5,00 |
|
22 |
Predrdsolone actte 125mg - 5ml (Hydrocortoncyl) 125mg - 5ml |
lọ |
60,00 |
|
23 |
Prednisolut 0,025mg -1ml |
ống |
40,00 |
|
24 |
Hydrocortison 125mg - 5ml |
lọ |
60,00 |
|
25 |
Depersolone 0,03g - 1ml |
ống |
100,00 |
|
|
VI. TÊ MÊ - HỒI SỨC - TRỢ LỰC |
|
|
|
26 |
Lidocain (Xilocain) 2% 2ml |
ống |
9,00 |
|
27 |
Glucoza 5% - 5ml |
ống |
10,00 |
|
|
- 5% - 250ml |
ống |
200,00 |
|
|
- 5% - 500ml |
chai |
250,00 |
|
|
- 30% - 5ml |
ống |
16,00 |
|
|
- 30% - 250ml |
ống |
260,00 |
|
28 |
Natri clorua 0,9% - 5 ml |
ống |
9,00 |
|
|
- 0,9 - 250ml |
ống |
160,00 |
|
|
- 0,9 - 500ml |
chai |
200,00 |
|
29 |
Lactat Ringer 500ml (nội) |
chai |
300,00 |
|
30 |
Alvesin 500 ml (CHDC Đức ) |
chai |
850,00 |
|
31 |
Plasmasec 300 ml |
chai |
1000,00 |
|
32 |
Haemodex 400 ml (Liên xô) |
chai |
700,00 |
|
33 |
Trophysan 500 ml |
chai |
800,00 |
|
34 |
Moriamine 500ml (Nhật) |
chai |
1500,00 |
|
35 |
Polyglucin 400ml (Liên xô) |
chai |
450,00 |
|
|
VII. GIẢM ĐAU - HẠ NHIỆT - CHỐNG VIÊM |
|
|
|
36 |
Dolargan 0,100g - 2ml |
ống |
20,00 |
|
37 |
Papavenrin 0,040g |
viên |
0,40 |
|
|
Papavenrin clohydrat 0,040g -1ml |
ống |
9,00 |
|
|
- 2% - 2ml |
ống |
10,00 |
|
|
VIII. DẠ DÀY - GIUN SÁN - GAN MẬT |
|
|
|
38 |
Enteroseptol l0.250g |
viên |
6,50 |
|
39 |
Decaris 0,050 |
viên |
20,00 |
|
|
- 0,150g |
Viên |
50,00 |
|
40 |
Levaris, 0,150 (Lecamicol) |
Viên |
20,00 |
|
|
- 0,030g (túi 5 viên) |
Túi |
22,00 |
|
41 |
Klion (Flagyl) 0,250g |
Viên |
10,00 |
|
42 |
Klion "D" 0,250g |
Viên |
15,00 |
|
43 |
Emetin clohydrat 0,040g - 1ml |
ống |
10,00 |
|
44 |
Dehydrometin 0,030g - 1ml |
ống |
10,00 |
|
|
IX. LAO HỦI - SỐT RÉT |
|
|
|
45 |
Rimifoh 0,050g |
Viên |
0,20 |
|
|
- 0,100g |
Viên |
0,30 |
|
46 |
Rifampicin (Tubocin) 0,300g |
Viên |
80,00 |
|
|
- (bencmycin) 0,150g |
Viên |
50,00 |
|
47 |
Fansidar (ngoại) |
Viên |
1,50 |
|
|
- 2ml (ngoại) |
ống |
20,00 |
|
48 |
DDS 0,050g |
Viên |
0,10 |
|
|
X. BỒI DƯỠNG - VITAMIN |
|
|
|
49 |
Vitamin K 0,005g - 1ml |
ống |
6,00 |
|
|
Vitamin K 0,005g |
Viên |
0,10 |
|
50 |
Vitamin B2 0,002g |
Viên |
0,20 |
|
51 |
Vitamin E 0,01g |
Viên |
0,20 |
|
|
Vitamin E 0,030g - 1ml |
ống |
25,00 |
|
52 |
Vitamin A 50,000 đv |
Viên |
5,00 |
|
53 |
Vitamin PP 0,05g |
Viên |
0,20 |
|
54 |
Vitamin A,D các loại (ngoại) (Dầu cá viên) |
Viên |
1,00 |
|
55 |
Vitamin B15 0,050g (Calgam) |
Viên |
5,00 |
|
56 |
Vitamin B-Complex 1ml |
ống |
15,00 |
|
57 |
Sire ar aoml |
Lọ |
130,00 |
|
|
XI. CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
|
58 |
Canxi clorua 0,500g - 5ml |
ống |
15,00 |
|
59 |
PrometaZin 0,025g |
Viên |
0,50 |
|
|
(Pipolphen - 0,015g |
Viên |
0,30 |
|
|
Phenergan) - 0,025g - 2ml |
ống |
9,00 |
|
60 |
Dimedrol 0,010g - 1ml |
ống |
6,00 |
|
61 |
Flucinar 15g (Synalor) |
Tuýp |
180,00 |
|
62 |
Chlerocid - H5g |
Tuýp |
50,00 |
|
63 |
Oxycort - Spray 75g |
Tuýp |
180,00 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/09/1987 | Văn bản được ban hành | Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh | |
| 01/10/1987 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 754 - BYT/QĐ quy định giá bán lẻ các loại thuốc chữa bệnh |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
754-BYT_QD.doc |