Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ
| Số hiệu | 74/2001/QĐ-UB | Ngày ban hành | 14/03/2001 |
| Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 14/03/2001 | |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Hữu Vạn / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Quyết định 62/2006/QĐ-UBND công bố hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | 28/07/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 3258/QĐ-UBND được ban hành vào ngày 21 tháng 10 năm 2013 bởi Ủy ban Nhân dân thành phố Cần Thơ, với mục tiêu công bố bãi bỏ 96 văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp và hết hiệu lực. Quyết định này nhằm mục đích cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và đảm bảo tính đồng bộ trong hệ thống pháp luật địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm 68 quyết định và 28 chỉ thị đã được ban hành bởi Ủy ban Nhân dân thành phố Cần Thơ. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật đã được bãi bỏ.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 công bố danh sách các văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực được đính kèm theo Quyết định.
Điểm mới của Quyết định này là việc rà soát và bãi bỏ một số lượng lớn văn bản quy phạm pháp luật, điều này thể hiện sự quyết tâm của chính quyền địa phương trong việc cập nhật và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, tạo điều kiện cho việc thực hiện các chính sách và quy định mới trong quản lý nhà nước.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3258/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KHÔNG CÒN PHÙ HỢP VÀ HẾT HIỆU LỰC DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm
2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản quy phạm pháp luật năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 96 văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp và hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành, bao gồm 68 quyết định và 28 chỉ thị.
(Đính kèm Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu, ngày, tháng, năm |
Trích yếu văn bản |
|
1. |
Chỉ thị |
03/1998/CT.UB ngày 14/02/1998 |
V/v quản lý phương tiện cân, đong, đo trong mua bán |
|
2. |
Chỉ thị |
10/1999/CT.UBT ngày 10/5/1999 |
V/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với công tác dân số trên địa bàn tỉnh |
|
3. |
Chỉ thị |
15/1999/CT.UBT ngày 28/06/1999 |
V/v tăng cường pháp chế trong công tác xử lý vi phạm hành chính |
|
4. |
Quyết định |
66/1999/QĐ.UBT ngày 10/7/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch ngành Công nghiệp tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
|
5. |
Chỉ thị |
04/2000/CT-UB ngày 25/02/2000 |
V/v thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới |
|
6. |
Chỉ thị |
08/2000/CT-UB ngày 12/4/2000 |
V/v vận động "toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại" |
|
7. |
Quyết định |
15/2000/CT-UB ngày 28/06/2000 |
V/v tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra chất lượng hàng hóa |
|
8. |
Chỉ thị |
18/2000/CT-UB ngày 26/07/2000 |
V/v phòng, chống sạt lở bờ sông, kênh rạch |
|
9. |
Quyết định |
34/2000/QĐ-UB ngày 07/4/2000 |
V/v ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
|
10. |
Quyết định |
36/2000/QĐ-UB 11/4/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Cơ khí tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
|
11. |
Quyết định |
63/2000/QĐ-UB ngày 13/10/2000 |
V/v phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010 |
|
12. |
Chỉ thị |
20/2001/CT-UB ngày 06/6/2001 |
V/v tăng cường xây dựng phòng đọc sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
|
13. |
Quyết định |
74/2001/QĐ-UB ngày 26/12/2001 |
V/v phê duyệt "kế hoạch hành động thực hiện chiến lược dinh dưỡng" của tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010 |
|
14. |
Chỉ thị |
03/2002/CT-UB ngày 31/01/2002 |
V/v đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả lao động của liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cần Thơ |
|
15. |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UB ngày 14/6/2002 |
V/v nâng cao hiệu quả hoạt động của các Câu lạc bộ pháp luật trên địa bàn tỉnh |
|
16. |
Chỉ thị |
14/2002/CT-UB ngày 28/6/2002 |
V/v triển khai thực hiện chiến lược dân số tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010 |
|
17. |
Quyết định |
74/2002/QĐ-UB ngày 14/6/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch đào tạo nghề tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2010 |
|
18. |
Quyết định |
62/2002/QĐ-UB ngày 07/5/2002 |
Ban hành Quy chế về tổ chức quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Cần Thơ |
|
19. |
Quyết định |
63/2002/QĐ-UB ngày 07/5/2002 |
V/v phê duyệt "Chiến lược dân số giai đoạn 2001-2010" của tỉnh Cần Thơ |
|
20. |
Quyết định |
82/2002/QĐ-UB ngày 19/8/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm thị trấn Thạnh An, huyện Thốt Nốt |
|
21. |
Quyết định |
88/2002/QĐ-UB ngày 30/9/2002 |
Quy định tạm thời về mối quan hệ phối hợp giữa các cơ quan hành chính Nhà nước với Tòa án nhân dân các cấp trong tỉnh trong công tác điều tra, giám định, định giá tài sản liên quan các vụ án do ngành Tòa án thụ lý, giải quyết |
|
22. |
Quyết định |
110/2002/QĐ-UB ngày 09/12/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành Thương mại tỉnh Cần Thơ thời kỳ đến năm 2010 |
|
23. |
Quyết định |
119/2002/QĐ-UB ngày 30/12/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân dụng phía Nam ven sông Cần Thơ, thành phố Cần Thơ |
|
24. |
Quyết định |
34/2003/QĐ-UB ngày 20/01/2003 |
V/v phê duyệt Chiến lược xuất khẩu tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
|
25. |
Chỉ thị |
15/2003/CT-UB ngày 14/7/2003 |
Về việc chấn chỉnh thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với động sản trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
26. |
Quyết định |
66/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
27. |
Quyết định |
121/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 |
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông dân lập Nguyễn Bỉnh Khiêm tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông dân lập Nguyễn Bỉnh Khiêm thành phố Cần Thơ |
|
28. |
Quyết định |
160/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 |
V/v đổi tên Nông trường Sông Hậu tỉnh Cần Thơ thành Nông trường Sông Hậu thành phố Cần Thơ |
|
29. |
Quyết định |
161/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Phát triển khu công nghiệp tỉnh Cần Thơ thành Công ty Phát triển khu công nghiệp thành phố CầnThơ |
|
30. |
Quyết định |
162/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà tỉnh Cần Thơ thành Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà TPCT |
|
31. |
Quyết định |
166/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Xây dựng tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây dựng thành phố Cần Thơ |
|
32. |
Quyết định |
167/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Xây lắp và phát triển kinh doanh nhà tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây lắp và phát triển kinh doanh nhà thành phố Cần Thơ |
|
33. |
Quyết định |
168/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị thành phố Cần Thơ |
|
34. |
Quyết định |
172/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Công trình đô thị tỉnh Cần Thơ thành Công ty Công trình đô thị thành phố Cần Thơ |
|
35. |
Quyết định |
210/2004/QĐ-UB ngày 06/02/2004 |
V/v thành lập CLB bóng đá Cần Thơ |
|
36. |
Quyết định |
224/2004/QĐ-UB ngày 26/02/2004 |
V/v phân cấp quản lý các Trường THCS trên địa bàn TPCT (cũ) về UBND quận, huyện quản lý |
|
37. |
Chỉ thị |
08/2004/CT-UB ngày 23/04/2004 |
V/v thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố |
|
38. |
Quyết định |
252/2004/QĐ-UB ngày 11/6/2004 |
Ban hành quy chế báo cáo viên pháp luật cấp thành phố |
|
39. |
Quyết định |
256/2004/QĐ-UB ngày 01/7/2004 |
V/v ban hành Chương trình Cải cách hành chính của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 - 2010 |
|
40. |
Chỉ thị |
17/2004/CT-UB ngày 17/8/2004 |
V/v giải tỏa tình trạng buôn bán hàng rong, bán vé số, xin ăn trong khu vực bến phà Cần Thơ |
|
41. |
Quyết định |
293/2004/QĐ-UB ngày 24/9/2004 |
Về việc ban hành bộ đơn giá chuyên ngành đô thị thành phố Cần Thơ |
|
42. |
Chỉ thị |
20/2004/CT-UB ngày 29/9/2004 |
Về việc đẩy mạnh phát triển du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
43. |
Quyết định |
304/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 |
V/v thành lập Trường phổ thông dân lập Việt - Hoa thành phố Cần Thơ. |
|
44. |
Quyết định |
313/2004/QĐ-UB ngày 06/12/2004 |
V/v cấm lưu thông, mua bán, sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật có chứa Endosulfan trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
45. |
Chỉ thị |
10/2005/CT-UB ngày 15/3/2005 |
V/v thành lập Tổ chức pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
|
46. |
Quyết định |
21/2005/QĐ-UB ngày 28/3/2005 |
V/v phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học giai đoạn 2005 - 2010 |
|
47. |
Quyết định |
18/2005/QĐ-UB ngày 17/3/2005 |
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
48. |
Chỉ thị |
11/2005/CT-UB ngày 28/3/2005 |
Về công tác lập lại trật tự kỷ cương trong lĩnh vực trật tự xây dựng dân dụng đô thị và vệ sinh môi trường |
|
49. |
Quyết định |
20/2005/QĐ-UB ngày 28/3/2005 |
Ban hành quy định về quản lý thu phí và đấu thầu phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
50. |
Chỉ thị |
13/2005/CT-UB ngày 08/7/2005 |
V/v tăng cường thực hiện các biện pháp đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong phạm vi thành phố |
|
51. |
Chỉ thị |
21/2005/CT-UBND ngày 22/11/2005 |
V/v thực hiện các biện pháp khẩn cấp để phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người |
|
52. |
Quyết định |
67/2005/QĐ-UBND ngày 20/10/2005 |
V/v điều chỉnh BS QĐ số 01/2005/QĐ-UB ngày 10/01/2005 của UBND TPCT về việc ban hành Quy định quy trình, tổ chức, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trên địa bàn thành phố |
|
53. |
Quyết định |
71/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
Ban hành Quy chế về việc quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thư điện tử, Internet trên mạng tin học diện rộng của thành phố Cần Thơ |
|
54. |
Chỉ thị |
22/2005/CT-UBND ngày 02/12/2005 |
Về tăng cường công tác tổ chức và hoạt động của cơ quan Tư pháp cấp huyện và xã |
|
55. |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UBND ngày 10/4/2006 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử thành phố Cần Thơ |
|
56. |
Quyết định |
60/2006/QĐ-UBND ngày 15/6/2006 |
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND thành phố về việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
|
57. |
Quyết định |
66/2006/QĐ-UBND ngày 16/08/2006 |
V/v ban hành Chương trình tiết kiệm trong sử dụng điện giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
58. |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UBND ngày 12/9/2006 |
Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
|
59. |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UBND ngày 21/11/2006 |
V/v đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
60. |
Chỉ thị |
15/2006/CT-UBND ngày 29/11/2006 |
Về việc tăng cường quản lý công tác đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài |
|
61. |
Quyết định |
79/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007. |
|
62. |
Chỉ thị |
16/2006/CT-UBND ngày 19/12/2006 |
V/v tăng cường thực hiện các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
|
63. |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 |
Về ban hành mức thu phí đấu giá tài sản |
|
64. |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 |
V/v ban hành Quy định bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố |
|
65. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 18/5/2007 |
Ban hành Quy chế về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công địa phương |
|
66. |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 |
Quy định về việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
|
67. |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND ngày 10/7/2007 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2007 - 2010 |
|
68. |
Quyết định |
27/2007/QĐ-UBND ngày 02/8/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
69. |
Chỉ thị |
16/2007/CT-UBND ngày 27/8/2007 |
V/v tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
70. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 23/01/2008 |
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
71. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 |
Về việc phân cấp về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản |
|
72. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Về việc phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 |
|
73. |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 |
V/v quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
|
74. |
Quyết định |
65/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 |
V/v phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
75. |
Quyết định |
68/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 |
Về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
|
76. |
Chỉ thị |
14/2008/CT-UBND ngày 11/11/2008 |
V/v mở đợt cao điểm tấn công, trấn áp tội phạm, đảm bảo an ninh trật tự bảo vệ tết Nguyên đán Kỷ Sửu 2009 |
|
77. |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND ngày 14/01/2009 |
Về việc phát động phong trào thi đua yêu nước, lập thành tích Chào mừng kỷ niệm 5 năm thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương |
|
78. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 |
Về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
79. |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 |
Về phí dự thi, dự tuyển |
|
80. |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 |
Về sửa đổi một phần nội dung Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
|
81. |
Chỉ thị |
04/2009/CT-UBND ngày 09/3/2009 |
Về việc thực hiện Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 |
|
82. |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 |
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật |
|
83. |
Quyết định |
38/2009/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 |
Về việc quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
84. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 |
Về việc quy định mức thu phí thư viện |
|
85. |
Quyết định |
59/2009/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
Về việc điều chỉnh Điều 2 Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên Thú y ở xã, phường, thị trấn |
|
86. |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 |
V/v sửa đổi Quyết định số 79/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007 |
|
87. |
Chỉ thị |
01/2010/CT-UBND ngày 11/01/2010 |
Về việc phát động phong trào thi đua yêu nước, lập thành tích Chào mừng kỷ niệm các ngày lễ lớn năm 2010 |
|
88. |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 |
Sửa đổi Quyết định số 76/2005/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ |
|
89. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc ban hành Quy định việc quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại |
|
90. |
Quyết định |
45/2010/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 |
Ban hành Quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Đại diện cha mẹ học sinh |
|
91. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011 |
Về mức thu phí vệ sinh |
|
92. |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Về việc bãi bỏ phí xây dựng và miễn phí thẩm định đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
93. |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Về việc bổ sung Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
|
94. |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
Về việc chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 |
|
95. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
Về phí sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe trên địa bàn quận Ninh Kiều |
|
96. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và phân phối nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/03/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ | |
| 14/03/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ | |
| 28/07/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ văn bản pháp luật không còn phù hợp hết hiệu lực Cần Thơ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 74.2001.zip |
