Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen
| Số hiệu | 733-KHKT/QĐ | Ngày ban hành | 30/12/1975 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 14/01/1976 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 23/1975; | Ngày đăng công báo | 31/12/1975 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Khắc / Chủ nhiệm (Uỷ ban, Văn phòng) |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 733-KHKT/QĐ được ban hành vào ngày 30 tháng 12 năm 1975 bởi Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Việt Nam, nhằm mục tiêu thiết lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép hồi liệu kim loại đen và vật liệu xây dựng. Văn bản này quy định 8 tiêu chuẩn Nhà nước, trong đó bao gồm các yêu cầu về mác thép, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nghiệm.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này áp dụng cho tất cả các ngành và địa phương có liên quan đến sản xuất và sử dụng thép hồi liệu kim loại đen. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân tham gia vào lĩnh vực sản xuất, chế biến và sử dụng các loại thép và vật liệu xây dựng.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 2 điều. Điều 1 quy định việc ban hành 8 tiêu chuẩn Nhà nước, trong đó có các tiêu chuẩn như TCVN 1765-75 về thép cácbon kết cấu thông thường và TCVN 1768-75 về hồi liệu kim loại đen. Điều 2 nhấn mạnh rằng các tiêu chuẩn này phải được chấp hành nghiêm chỉnh theo hình thức ban hành và ngày có hiệu lực.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc thiết lập các tiêu chuẩn cụ thể cho từng loại thép và vật liệu xây dựng, nhằm đảm bảo chất lượng và an toàn trong sản xuất. Một số tiêu chuẩn chính thức có hiệu lực từ năm 1977 và 1997, trong khi một số tiêu chuẩn khác được khuyến khích áp dụng.
Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các tiêu chuẩn đã được quy định.
|
UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
|
Số: 733-KHKT/QĐ |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 1975 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC SỐ 733-KHKT/QĐ NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 1975 BAN HÀNH TÁM TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24 tháng 8 năm 1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành 8 (tám) tiêu chuẩn Nhà nước về thép hồi liệu kim loại đen và vật liệu xây dựng (danh mục kèm theo).
Điều 2: Tuỳ theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực và phạm vi áp dụng, các tiêu chuẩn trên phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.
|
|
Lê Khắc (Đã ký) |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 733-KHKT/QĐ ngày 30-12-1975)
|
Số hiệu tiêu chuẩn |
Tên gọi |
Hình thức ban hành |
Ngày có hiệu lực |
Phạm vi áp dụng |
|
TCVN 1765-75 |
Thép cácbon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành, các địa phương |
|
TCVN 1766-75 |
Thép cácbon kết cấu chất lượng tốt. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1767-75 |
Thép đàn hồi. Nhãn hiệu và yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1768-75 |
Hồi liệu kim loại đen. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật. |
Khuyến khích |
|
|
|
TCVN 1769-75 |
Hồi liệu kim đen. Yêu cầu đảm bảo an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại. |
Chính thức áp dụng |
1-1-1997 |
-nt- |
|
TCVN 1770-75 |
Cát xây dựng.Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1771-75 |
Đá dăm. sỏi dăm, sỏi dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1772-75 |
Đá, sỏi trong xây dựng. Phương pháp thử. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/12/1975 | Văn bản được ban hành | Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen | |
| 14/01/1976 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 733-KHKT/QĐ 8 tiêu chuẩn Nhà nước thép hồi liệu kim loại đen |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
733.KHKT.QD.doc |
