Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
Số hiệu | 73/2014/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 19/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/02/2015 |
Nguồn thu thập | Công báo số 27+28 | Ngày đăng công báo | 07/01/2015 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/11/2020 |
Tóm tắt
Quyết định 73/2014/QĐ-TTg được ban hành bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam vào ngày 19 tháng 12 năm 2014, nhằm quy định danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất. Mục tiêu chính của quyết định này là quản lý và kiểm soát hoạt động nhập khẩu phế liệu, đảm bảo rằng các loại phế liệu này đáp ứng các tiêu chuẩn về môi trường và an toàn.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các hoạt động nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài, không áp dụng cho các hoạt động tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu hay quá cảnh phế liệu qua lãnh thổ Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động nhập khẩu phế liệu.
Cấu trúc của quyết định bao gồm 5 điều và một phụ lục. Trong đó, Điều 1 quy định về danh mục phế liệu được phép nhập khẩu, Điều 2 nêu rõ phạm vi áp dụng, và Điều 3 giao Bộ Tài nguyên và Môi trường trách nhiệm xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường cho các loại phế liệu này. Điều 4 quy định hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 02 năm 2015, và Điều 5 nêu rõ trách nhiệm thực hiện của các cơ quan liên quan.
Điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ ràng các loại phế liệu được phép nhập khẩu, giúp các doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc tuân thủ quy định pháp luật. Quyết định này không chỉ góp phần bảo vệ môi trường mà còn thúc đẩy việc sử dụng nguyên liệu tái chế trong sản xuất.
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2014/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC PHẾ LIỆU ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
Điều 2. Quyết định này áp dụng đối với hoạt động nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất và không áp dụng đối với hoạt động tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh phế liệu qua lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với các loại phế liệu thuộc Phụ lục Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2015.
Điều 5. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC PHẾ LIỆU ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2014/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ)
Số TT |
Tên phế liệu |
Mã HS |
||
1 |
Thạch cao. |
2520 |
10 |
00 |
2 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
2618 |
00 |
00 |
3 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng, hoặc các dạng tương tự. |
3818 |
00 |
00 |
4 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
10 |
10 |
5 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác. |
3915 |
10 |
90 |
6 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
20 |
10 |
7 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Loại khác. |
3915 |
20 |
90 |
8 |
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
30 |
10 |
9 |
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Loại khác. |
3915 |
30 |
90 |
10 |
Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác. |
3915 |
90 |
00 |
11 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng. |
4707 |
10 |
00 |
12 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ. |
4707 |
20 |
00 |
13 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự). |
4707 |
30 |
00 |
14 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại. |
4707 |
90 |
00 |
15 |
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
5003 |
00 |
00 |
16 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
7001 |
00 |
00 |
17 |
Phế liệu và mảnh vụn của gang. |
7204 |
10 |
00 |
18 |
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ. |
7204 |
21 |
00 |
19 |
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác với loại bằng thép không gỉ). |
7204 |
29 |
00 |
20 |
Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc. |
7204 |
30 |
00 |
21 |
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. |
7204 |
41 |
00 |
22 |
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác. |
7204 |
49 |
00 |
23 |
Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại. |
7204 |
50 |
00 |
24 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn. |
7404 |
00 |
00 |
25 |
Niken phế liệu và mảnh vụn. |
7503 |
00 |
00 |
26 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn. |
7602 |
00 |
00 |
27 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn. |
7902 |
00 |
00 |
28 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
8002 |
00 |
00 |
29 |
Vonfram phế liệu và mảnh vụn. |
8101 |
97 |
00 |
30 |
Molypden phế liệu và mảnh vụn. |
8102 |
97 |
00 |
31 |
Magie phế liệu và mảnh vụn. |
8104 |
20 |
00 |
32 |
Titan phế liệu và mảnh vụn. |
8108 |
30 |
00 |
33 |
Zircon phế liệu và mảnh vụn. |
8109 |
30 |
00 |
34 |
Antimon phế liệu và mảnh vụn. |
8110 |
20 |
00 |
35 |
Mangan phế liệu và mảnh vụn. |
8111 |
00 |
00 |
36 |
Crom phế liệu và mảnh vụn. |
8112 |
22 |
00 |
Ghi chú: Mã HS và tên phế liệu trong Danh mục này được sử dụng theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế./.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Bảo vệ môi trường 2014] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 41/2015/TT-BTNMT Về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/12/2014 | Văn bản được ban hành | Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất | |
05/02/2015 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất | |
15/11/2020 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 73/2014/QĐ-TTg danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất | |
15/11/2020 | Bị thay thế | Quyết định 28/2020/QĐ-TTg Ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
73.2014.QĐ.TTg.doc | |
|
VanBanGoc_73_2014_QĐ-TTg.pdf |