Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005
| Số hiệu | 72/2003/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 29/04/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 07/06/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 42 | Ngày đăng công báo | 23/05/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Quảng Nam | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 72/2003/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 72/2003/QĐ-TTG NGÀY 29 THÁNG 4 NĂM 2003 PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ SẮP XẾP, ĐỔI MỚI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2005
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 58/2002/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước và tổng
công ty nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 01/2003/CT-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2003 của Thủ tướng Chính
phủ về tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả
doanh nghiệp nhà nước;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (tờ trình số 40/TT-UB ngày 09
tháng 01 năm 2003); ý kiến tham gia của các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư (Công văn số
1365/BKH-DN ngày 13 tháng 3 năm 2003), Tài chính (Công văn số 1986/TC-TCDN ngày
05 tháng 3 năm 2003), Lao động - Thương binh và Xã hội (Công văn
591/LĐTBXH-CSLĐVL ngày 03 tháng 3 năm 2003), Nội vụ (Công văn số 350/BNV-TCBC
ngày 26 tháng 02 năm 2003) và Ban Kinh tế Trung ương (Công văn số 67-CV/KTTW
ngày 27 tháng 02 năm 2003),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005 như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc tỉnh theo đúng nội dung và tiến độ đã được duyệt. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung phải được sự chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các Bộ, địa phương liên quan có trách nhiệm phối hợp với ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam trong việc thực hiện Phương án nói trên.
Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp chịu trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Phương án này, đồng thời kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ các giải pháp tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM TIẾN HÀNH SẮP XẾP, ĐỔI MỚI ĐẾN NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2003/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2003 của
Thủ tướng Chính phủ)
A. NHỮNG DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TIẾP TỤC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ VÀ GIỮ NGUYÊN PHÁP NHÂN: 15 DOANH NGHIỆP
I. DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH: 03 doanh nghiệp
1. Công ty Khai thác công trình thủy lợi Quảng Nam,
2. Công ty Môi trường đô thị Quảng Nam,
3. Công ty Công trình công cộng Hội An.
II. DOANH NGHIỆP KINH DOANH: 12 DOANH NGHIỆP
1. Công ty Xổ số kiến thiết Quảng Nam,
2. Xí nghiệp In báo Quảng Nam,
3. Công ty Xây dựng và Cấp thoát nước Quảng Nam (nhập thêm: Xí nghiệp cấp nước Vĩnh Điện, Xí nghiệp cấp nước Hà Lam, Công ty Cấp nước Tam Kỳ),
4. Cảng Kỳ Hà,
5. Công ty Thương mại miền núi (trên cơ sở sáp nhập 5 Công ty Thương mại: Giằng, Phước Sơn, Tiên Trà, Hiệp Đức, Hiên),
6. Công ty Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà - Chu Lai (nhập thêm Công ty Du lịch và Đầu tư Quảng Nam),
7. Công ty Du lịch và Dịch vụ Hội An,
8. Lâm trường Phước Sơn,
9. Lâm trường Sông Kôn,
10. Lâm trường Cà Dy,
11. Nông trường Quyết Thắng,
12. Công ty Phát hành phim và Chiếu bóng Quảng Nam.
B. LỘ TRÌNH SẮP XẾP DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC:
I. NĂM 2003:
a) Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ: 03 doanh nghiệp
1. Công ty Lương thực và Dịch vụ Quảng Nam,
2. Công ty Quản lý và Xây dựng đường bộ Quảng Nam,
3. Công ty Xây dựng Quảng Nam.
b) Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá, trong đó Nhà nước giữ cổ phần thấp nhất là 51% khi bán cổ phần lần đầu: 01 doanh nghiệp
Công ty Xây lắp công trình giao thông I Quảng Nam.
c) Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá Nhà nước nắm giữ cổ phần mức thấp hoặc không nắm giữ cổ phần: 06 doanh nghiệp
1. Công ty Tư vấn đầu tư và Xây dựng giao thông,
2. Công ty Thương mại Thăng Bình,
3. Công ty Thương mại Quế Sơn,
4. Công ty Chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu Quảng Nam,
5. Công ty Xây dựng và Kinh doanh nhà Tam Kỳ,
6. Công ty Xây dựng Hội An.
d) Sáp nhập doanh nghiệp: 13 doanh nghiệp
1. Công ty Nước khoáng và Dịch vụ Phú Ninh (vào Công ty Xây lắp điện Quảng Nam),
2. Lâm trường Trà My (vào Công ty Lâm đặc sản xuất khẩu),
3. Lâm trường Tam Kỳ (vào Công ty Lâm đặc sản xuất khẩu),
4. Lâm trường Quế Sơn (vào Công ty Lâm đặc sản xuất khẩu),
5. Xí nghiệp cấp nước Vĩnh Điện (vào Công ty Xây dựng và Cấp thoát nước Quảng Nam),
6. Xí nghiệp cấp nước Hà Lam (vào Công ty Xây dựng và Cấp thoát nước Quảng Nam),
7. Công ty cấp nước Tam Kỳ (vào Công ty Xây dựng và Cấp thoát nước Quảng Nam),
8. Công ty Du lịch và Đầu tư Quảng Nam (vào Công ty Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà - Chu Lai),
9. Công ty Thương mại Giằng,
10. Công ty Thương mại Phước Sơn,
11. Công ty Thương mại Tiên Trà,
12. Công ty Thương mại Hiệp Đức,
13. Công ty Thương mại Hiên.
Các Công ty Thương mại: Giằng, Phước Sơn, Tiên Trà, Hiệp Đức, Hiên sẽ sáp nhập lại thành Công ty Thương mại miền núi ghi tại mục II phần A Phụ lục này.
đ) Chuyển đi nơi khác: 05 doanh nghiệp
1. Công ty Cơ điện xây dựng và Phát triển nông thôn Quảng Nam (về Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp, Bộ Công nghiệp),
2. Công ty Phát hành sách Quảng Nam (về Tổng công ty Phát hành sách Việt Nam, Bộ Văn hoá - Thông tin),
3. Công ty Xây lắp số 3 (về Tổng công ty Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam, Bộ Xây dựng),
4.Công ty Xây lắp và Sản xuất vật liệu xây dựng Quảng Nam (về Tổng công ty Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam, Bộ Xây dựng),
5. Xí nghiệp May xuất khẩu Hội An (về Tổng công ty Dệt - May Việt Nam).
e) Giao doanh nghiệp: 02 doanh nghiệp
1. Xí nghiệp Sành sứ Thăng Bình,
2. Xí nghiệp Gốm sứ La Tháp.
g) Chuyển thành đơn vị sự nghiệp có thu: 01 doanh nghiệp
Công ty Nuôi trồng, Chế biến thủy sản Quảng Nam.
h) Giải thể, phá sản: 01 doanh nghiệp
Công ty Vật tư nông nghiệp Quảng Nam.
II. NĂM 2004:
a) Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ: 06 doanh nghiệp
1. Công ty Công nghiệp miền Trung,
2. Công ty Giống nông lâm nghiệp Quảng Nam,
3. Công ty Dịch vụ và sản xuất phân bón và vật tư nông nghiệp,
4. Công ty Sách và Thiết bị trường học Quảng Nam,
5. Công ty Dược vật tư y tế Quảng Nam,
6. Công ty Xây dựng và Phát triển hạ tầng Quảng Nam.
b) Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá Nhà nước nắm giữ cổ phần mức thấp hoặc không nắm giữ cổ phần: 05 doanh nghiệp
1. Công ty Giao thông công chính Tam Kỳ,
2. Công ty Vật liệu và Xây dựng Quảng Nam,
3. Công ty May Trường Giang,
4. Công ty Thương mại Hội An,
5. Công ty Thương mại Đại Lộc.
III. NĂM 2005:
a) Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ: 02 doanh nghiệp
1. Công ty Xây lắp điện Quảng Nam,
2. Công ty Xuất nhập khẩu thủy sản Quảng Nam.
b) Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá, trong đó Nhà nước giữ cổ phần thấp nhất là 51% khi bán cổ phần lần đầu: 01 doanh nghiệp
Công ty Lâm đặc sản xuất khẩu Quảng Nam.
c) Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá Nhà nước nắm giữ cổ phần mức thấp hoặc không nắm giữ cổ phần: 05 doanh nghiệp
1. Công ty Nông lâm sản xuất khẩu Prao,
2. Công ty Nông lâm sản xuất khẩu Thu Bồn,
3. Công ty Da giày Quảng Nam,
4. Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Nam,
5. Công ty Xây dựng thủy lợi thủy điện Quảng Nam.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/04/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005 | |
| 07/06/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 72/2003/QĐ-TTg Đề án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến năm 2005 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
72.2003.QD.TTg.doc |