Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai
Số hiệu | 71/2003/QĐ-UB | Ngày ban hành | 25/02/2003 |
Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 25/02/2003 | |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Kim / Phó Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3522/QĐ-UBND Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Lào Cai ban hành từ tháng 10/1991 đến ngày 30/6/2013 | Ngày hết hiệu lực | 13/11/2014 |
Tóm tắt
Quyết định 71/2003/QĐ-UB được ban hành bởi Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai vào ngày 25 tháng 02 năm 2003, nhằm mục tiêu quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu, tận dụng trên địa bàn tỉnh. Quyết định này được ban hành căn cứ vào các văn bản pháp luật liên quan, bao gồm Luật tổ chức HĐND và UBND, Nghị định số 68/1998/NĐ-CP và Thông tư số 153/1998/TT-BTC.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này tập trung vào việc xác định mức thu thuế tài nguyên cho gỗ pơ mu, một loại gỗ quý hiếm, nhằm quản lý và khai thác tài nguyên rừng một cách hợp lý và hiệu quả. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác gỗ pơ mu trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều, trong đó Điều 1 quy định mức thu thuế tài nguyên cụ thể là 1.600.000 đồng/m3 đối với gỗ xẻ từ khai thác tận thu, tận dụng. Điều 2 giao trách nhiệm cho Cục trưởng Cục Thuế tổ chức hướng dẫn và thi hành quyết định, trong khi Điều 3 nêu rõ các cơ quan và cá nhân có trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, thể hiện sự quyết tâm của chính quyền địa phương trong việc quản lý tài nguyên rừng và đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước. Đây là một bước đi quan trọng trong việc bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng tại Lào Cai.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2003/QĐ-UB |
Lào Cai, ngày 25 tháng 02 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỨC THU THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI GỖ PƠ MU KHAI THÁC TẬN THU, TẬN DỤNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Xét đề nghị của Sở Tài chính - Vật giá tại Văn bản số 84 ngày 21/02/2003 về việc điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu, tận dụng,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay quy định mức thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu, tận dụng như sau:
Số TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức thu thuế tài nguyên |
1 |
Gỗ xẻ từ khai thác tận thu, tận dụng |
Đồng/m3 |
1.600.000 |
Điều 2. Giao cho Cục trưởng Cục Thuế tổ chức hướng dẫn và thi hành quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc Lâm trường Văn Bàn, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 68/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn pháp lệnh thuế tài nguyên hướng dẫn nghị định 68/1998NĐ-CP
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/02/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai | |
25/02/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai | |
13/11/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 71/2003/QĐ-UB mức thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu Lào Cai | |
13/11/2014 | Bị bãi bỏ | Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QD 71-2003.zip |