Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
| Số hiệu | 700/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 26/05/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/06/1998 |
| Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 700/1998/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 26 tháng 5 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu. Quyết định này được thực hiện dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị quyết trước đó của Quốc hội và Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc cập nhật tên và thuế suất cho nhiều mặt hàng cụ thể trong danh mục thuế nhập khẩu. Đối tượng áp dụng là tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 6 năm 1998.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều chính: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của các mặt hàng, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định. Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng cũng được đính kèm theo quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng như margarin, thuốc trừ sâu, và động cơ piston, nhằm phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu quản lý thuế. Quyết định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 6 năm 1998 và sẽ được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu theo quy định.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 700/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 700/1998/QĐ-BTC NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết Số
537a/NQ-HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH 9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174/NQ/UBTVQH 9 ngày
26-3-1994; Nghị quyết số 290/NQ/ UBTVQH 9 ngày 7-9-1995; Nghị quyết số
293/NQ/UBTVQH 9 ngày 08-11-1995; Nghị quyết số 416/NQ/UBTVQH 9 ngày 5-8-1997 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9.
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP.
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 454-C P/KTTH ngày
22-4-1998 của Chính phủ về việc điều chỉnh thuế suất của một số mặt hàng nhập
khẩu;
Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188-TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 257-TC/QĐ/TCT ngày 31-3-1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suát thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15-6-1998.
Đối với các mặt hàng trong nhóm mặt hàng quy định tại Điều 1 của Quyết định này mà không được sửa đổi, bổ sung thì vẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu theo Quyết định 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188-TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 257-TC/QĐ-TCT ngày 31-3-1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT NHÓM MẶT
HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 700/1998/QĐ-BTC ngày 26-5-1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Mã số (1) |
Tên mặt hàng (2) |
Thuế suất (3) |
|
1517 |
Margarin: Các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn, làm từ mỡ hoặc dầu động, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516 |
|
|
1517.00.10 1517.00.90 |
Shortening Loại khác |
30 30 |
|
3808 |
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuóc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ như các chế phẩm hoặc các sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh, giấy bẫy ruồi) - Thuốc trừ sâu |
|
|
3808.11.10 |
- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu cho nông nghiệp |
|
|
3808.11.20 |
Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt |
3 |
|
3808.11.30 |
Thuốc trừ rầy nâu(BPMC95-98% tech, BPM/BASSA 50EC) |
3 |
|
3808.11.90 |
Loại khác |
|
|
3808.20.00 |
Thuốc diệt nấm |
0 |
|
3808.30 |
Thuốc diệt cỏ,thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
|
3808.30.10 |
- Thuốc diệt cỏ |
3 |
|
3808.30.20 |
- Thuốc chống nảy mầm |
0 |
|
3808.30.30 |
- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây |
0 |
|
3808.40.00 |
- Thuốc khử trùng |
0 |
|
3808.90 |
- Loại khác |
|
|
3808.90.10 |
- Thuốc bảo quản gỗ |
1 |
|
3808.90.20 |
- Thuốc diệt chuột |
1 |
|
3808.90.90 |
- Loại khác |
1 |
|
3812 |
Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất dùng làm mềm dẻo cao su hay Plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống o xy hoá, các hợp chất làm ổn định cao su hay Plastic: |
|
|
3812.00.10 |
- Chất hoá dẻo DOP |
5 |
|
3812.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
3904 |
Các loại Polyme từ cloruavynil hay từ các loại olefin đã halogen hoá khác, dạng nguyên sinh - Hạt PVC |
|
|
3904.00.10 |
Bột PVC |
5 |
|
3904.00.20 |
- Loại khác |
3 |
|
3904.00.90 8407 |
Các loại động cơ piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa |
|
|
|
...... -Động cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87: |
|
|
|
+ Thuộc nhóm 8702 |
|
|
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi |
20 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
35 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8704.21 |
50 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8704.22 |
25 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8711 |
15 |
|
|
... |
50 |
|
8408 |
Động cơ Piston đốt trong khởi động bằng sức nén (động cơ diesel và nửa diesel) .... |
|
|
8408.20 |
- Động cơ dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87: |
|
|
|
.... |
|
|
|
+ Thuộc nhóm 8702 |
20 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi |
35 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
50 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8704.21 |
25 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8704.22 |
15 |
|
|
+ Thuộc nhóm 8711 |
50 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/05/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu | |
| 15/06/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 700/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu |