Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng
Số hiệu | 68/2011/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 12/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/02/2012 |
Nguồn thu thập | Công báo số 647+648, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 25/12/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 68/2011/QĐ-TTg được ban hành nhằm mục tiêu thúc đẩy việc sử dụng các phương tiện và thiết bị tiết kiệm năng lượng trong các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. Văn bản này quy định danh mục cụ thể các thiết bị và phương tiện tiết kiệm năng lượng, từ đó tạo cơ sở pháp lý cho việc mua sắm và sử dụng hiệu quả nguồn năng lượng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên toàn quốc. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc trang bị và mua sắm các phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm bốn điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Danh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng được ban hành kèm theo.
- Điều 2: Quy định về mua sắm và lộ trình thực hiện, yêu cầu các thiết bị phải đạt tiêu chuẩn năng lượng nhất định.
- Điều 3: Tổ chức thực hiện, phân công trách nhiệm cho các bộ, ngành liên quan.
- Điều 4: Hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2012.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc yêu cầu các phương tiện, thiết bị phải được dán nhãn năng lượng loại Nhãn xác nhận hoặc Nhãn so sánh đạt cấp hiệu suất năng lượng 5 sao. Lộ trình thực hiện được quy định rõ ràng, bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2011/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ĐƯỢC TRANG BỊ, MUA SẮM ĐỐI VỚI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 28 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Danh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng
1. Ban hành Danh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng được trang bị, mua sắm áp dụng đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng được trang bị, mua sắm được bổ sung, điều chỉnh phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và trình độ khoa học và công nghệ của đất nước.
Điều 2. Quy định về mua sắm và lộ trình thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước khi mua sắm các phương tiện, thiết bị thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này phải mua sắm các phương tiện, thiết bị được dán nhãn năng lượng loại Nhãn xác nhận (Nhãn Ngôi sao năng lượng) hoặc Nhãn so sánh đạt cấp hiệu suất năng lượng 5 sao.
2. Các phương tiện, thiết bị thuộc Danh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng được trang bị, mua sắm thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thực hiện quyết định này; báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện, các vấn đề vướng mắc cần giải quyết; trình Thủ tướng Chính phủ bổ sung, điều chỉnh Danh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng được trang bị, mua sắm áp dụng đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng và mức hiệu suất năng lượng tối thiểu của các phương tiện, thiết bị có số thứ tự từ 10 đến 13 trước ngày 21 tháng 12 năm 2012.
3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo triển khai, giám sát việc thực hiện việc mua sắm phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng tại các đơn vị trên địa bàn quản lý, các đơn vị trực thuộc; có hình thức khen thưởng và xử lý vi phạm kịp thời.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2012.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ
TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHI TIẾT PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
ĐƯỢC MUA SẮM ĐỐI VỚI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2011/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2011 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tên phương tiện, thiết bị |
Loại nhãn năng lượng áp dụng |
1 |
Đèn huỳnh quang compact |
Nhãn xác nhận |
2 |
Đèn huỳnh quang ống thẳng |
Nhãn xác nhận |
3 |
Chấn lưu dùng cho đèn huỳnh quang |
|
a |
Chấn lưu điện từ |
Nhãn so sánh cấp 5 sao |
b |
Chấn lưu điện tử |
Nhãn xác nhận |
4 |
Quạt điện |
Nhãn so sánh cấp 5 sao |
5 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Nhãn so sánh cấp 5 sao |
6 |
Tủ lạnh |
Nhãn so sánh cấp 5 sao |
7 |
Máy biến áp phân phối |
Nhãn xác nhận |
8 |
Thiết bị chiếu sáng công cộng |
Nhãn xác nhận |
9 |
Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời |
Nhãn xác nhận |
10 |
Máy thu hình |
Nhãn so sánh cấp 5 sao |
11 |
Màn hình máy tính |
Nhãn xác nhận |
12 |
Máy in |
Nhãn xác nhận |
13 |
Máy photo copy |
Nhãn xác nhận |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 21/2011/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng mới nhất
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/12/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng | |
01/02/2012 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 68/2011/QĐ-TTgDanh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
68.2011.QD.TTg.zip | |
|
phuluc.zip | |
|
VanBanGoc_68_2011_QĐ-TTg.pdf |