Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%
Số hiệu | 674/2004/QĐ-BTM | Ngày ban hành | 31/05/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/06/2004 |
Nguồn thu thập | Công báo số 19, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 09/06/2004 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Phan Thế Ruệ / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Do 5572/QĐ-BCT ngày 05/11/2009 công bố | Ngày hết hiệu lực | 05/11/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 674/2004/QĐ-BTM được ban hành bởi Bộ Thương mại vào ngày 31 tháng 5 năm 2004, nhằm mục tiêu xác định danh mục các địa phương xa cảng quốc tế có khả năng tiếp nhận xăng dầu, đồng thời điều chỉnh giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%. Quyết định này nhằm hỗ trợ quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh xăng dầu tại các khu vực này, nơi có chi phí kinh doanh cao hơn so với các địa phương khác.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các tỉnh, huyện, thị trấn, thị xã và các đảo của Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, bao gồm Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở Thương mại và các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều khoản và một danh mục chi tiết. Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục các địa phương, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của quyết định, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành. Danh mục địa phương được chia thành ba phần: các tỉnh, các huyện, thị trấn, thị xã thuộc các tỉnh, và tất cả các đảo của Việt Nam.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho Quyết định số 1750/2003/QĐ-BTM. Việc ban hành quyết định này không chỉ tạo ra sự minh bạch trong quản lý giá xăng dầu mà còn góp phần vào việc điều chỉnh chính sách kinh doanh xăng dầu tại các khu vực khó khăn.
BỘ THƯƠNG MẠI ******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ****** Hà Nội , ngày 31 tháng 05 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN XĂNG DẦU, CHI PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định 29/CP ngày 16 tháng 01 năm
2004 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Thương mại;
Căn cứ điểm 4, Điều 11, Quyết định số 187/2003/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2003
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Qui chế Quản lý kinh doanh xăng, dầu;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho Quyết định số 1750/2003/QĐ-BTM ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 3: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch/Du lịch thương mại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu và các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC
CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN XĂNG DẦU, CHI
PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0674/2004/QĐ-BTM ngày 31 tháng 5 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Thương mại)
TT |
Tỉnh |
Huyện |
I |
CÁC TỈNH |
|
1 |
Hà Giang |
|
2 |
Cao Bằng |
|
3 |
Lào Cai |
|
4 |
Bắc Cạn |
|
5 |
Lạng Sơn |
|
6 |
Tuyên Quang |
|
7 |
Yên Bái |
|
8 |
Lai Châu |
|
9 |
Điện Biên |
|
10 |
Sơn La |
|
11 |
Thanh Hóa |
|
12 |
Nghệ An |
|
13 |
Hà Tĩnh |
|
14 |
Quảng Bình |
|
15 |
Bình Định |
|
16 |
Phú Yên |
|
17 |
Khánh Hoà |
|
18 |
KonTum |
|
19 |
Gia Lai |
|
20 |
Đắc Lắc |
|
21 |
Đắc Nông |
|
22 |
Lâm Đồng |
|
23 |
Ninh Thuận |
|
24 |
An Giang |
|
25 |
Kiên Giang |
|
26 |
Bạc Liêu |
|
27 |
Cà Mau |
|
II |
CÁC HUYỆN, THỊ TRẤN, THỊ XÃ THUỘC CÁC TỈNH |
|
1 |
Thái Nguyên |
|
|
|
1. Võ Nhai |
|
|
2. Định Hóa |
2 |
Phú Thọ |
|
|
|
1. Thanh Sơn |
|
|
2. Yên Lập |
|
|
3. Hạ Hòa |
|
|
4. Đoan Hùng |
|
|
5. Thanh Ba |
|
|
6. Thanh Thủy |
|
|
7. Cẩm Khê |
|
|
8. Tam Nông |
3 |
Bắc Giang |
|
|
|
1. Sơn Động |
4 |
Quảng Ninh |
|
|
|
1. Tiên Yên |
|
|
2. Bình Liêu |
|
|
3. Ba Chẽ |
|
|
4. Hải Hà |
|
|
5. Đầm Hà |
|
|
6. Móng Cái |
5 |
Hoà Bình |
|
|
|
1. Lạc Sơn |
|
|
2. Yên Thủy |
|
|
3. Mai Châu |
|
|
4. Lạc Thủy |
|
|
5. Đà Bắc |
|
|
6. Tân Lạc |
|
|
7. Kim Bôi |
6 |
Quảng Trị |
|
|
|
1. Hương Hóa |
|
|
2. Đăkrông |
|
|
3. Bến Quan |
7 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
1. Nam Đông |
|
|
2. A Lưới |
8 |
Quảng Nam |
|
|
|
1. Phước Sơn |
|
|
2. Đông Giang |
|
|
3. Tây Giang |
|
|
4. Nam Trà My |
|
|
5. Bắc Trà My |
|
|
6. Nam Giang |
9 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
1. Tây Trà |
|
|
2. Sơn Tây |
|
|
3. Lý Sơn |
10 |
Bình Thuận |
|
|
|
1. Hàm Thuận Bắc |
|
|
2. Bắc Bình |
|
|
3. Tuy Phong |
|
|
4. Phú Quí |
11 |
Bình Phước |
|
|
|
1. Phước Long |
|
|
2. Bù Đăng |
|
|
3. Bù Đốp |
12 |
Đồng Tháp |
|
|
|
1. Tháp Mười |
|
|
2. Tam Nông |
|
|
3. Hồng Ngự |
|
|
4. Tân Hồng |
13 |
Sóc Trăng |
|
|
|
1. Cù Lao Dung |
III |
TẤT CẢ CÁC ĐẢO CỦA VIỆT NAM |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2%]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/05/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2% | |
24/06/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2% | |
05/11/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 674/2004/QĐ-BTM danh mục địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng thêm 2% |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
674.2004.QD.BTM.doc |