Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi
Số hiệu
67/2002/QĐ-BNN
Ngày ban hành
16/07/2002
Loại văn bản
Quyết định
Ngày có hiệu lực
01/08/2002
Nguồn thu thập
Số 43
Ngày đăng công báo
05/09/2002
Ban hành bởi
Cơ quan:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên/Chức vụ người ký
Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng
Phạm vi:
Toàn quốc
Trạng thái
Hết hiệu lực toàn bộ
Lý do hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực
16/02/2021
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 67/2002/QĐ-BNN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinhtế, kỹ thuật
đối với giống vật nuôi
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp vàPhát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủquy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ vềviệc Quản lý giống vật nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ôngVụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹthuật đối với giống vật nuôi (có bản quy định kèm theo)
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoahọc Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giốngvật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.
Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đốivới giống vật nuôi
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 67 /2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm 2002 của Bộ Nôngnghiệp và PTNT)
1. Quy định tạm thời đối với giống lợn
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Đối với lợn nội
Đối với lợn ngoại
Đối với lợn lai (nội x ngoại)
1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 4
1/ Lợn đực hậu bị (từ 25-90 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội) - Khả năng tăng trọng/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng - Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2) 2/ Lợn nái sinh sản - Số con đẻ ra còn sống/lứa - Số con cai sữa/lứa - Số ngày cai sữa - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa - Tuổi đẻ lứa đầu - Số lứa đẻ/nái/năm 3/ Lợn đực giống phối trực tiếp - Tỷ lệ thụ thai - Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa - Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh 4/ Lợn đựckhai thác tinh (TTNT) - Lượng xuất tinh (V) - Hoạt lực tinh trùng (A) - Mật độ tinh trùng (C) - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình - VAC(tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch) 5/ Lợn thương phẩm nuôi thịt - Số ngày tuổi đạt 90 kg đối với lợn ngoại và 70 kg đối với lợn lai (ngoại x nội) - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng - Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)
g/ngày kg mm con con ngày kg kg ngày lứa % con kg ml % triệu/ml (%) tỷ ngày g/ngày kg mm
1/ Gia cầm hậu bị - Thời gian nuôi hậu bị - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng sống khi kết thúc HB: + Đối với trống + Đối với mái 2/ Gia cầm giống (mái sinh sản) - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng trứng giống - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống - Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp - Tỷ lệ chết, loại /tháng - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Số lượng gà con/mái/năm 3**/ Gia cầm thương phẩm** a/ Gia cầm hướng thịt - Thời gian nuôi - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng TB lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng b/ Gia cầm hướng trứng - Số tuần đẻ - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng trứng bình quân - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Tỷ lệ chết, loại/tháng
tuần % kg kg tuần quả g/quả % % % kg con ngày % kg kg tuần quả g/quả kg %
1/ Gia cầm hậu bị - Thời gian nuôi hậu bị - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB: + Đối với trống + Đối với mái 2/ Gia cầm giống (mái sinh sản) - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên - SL trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng TB trứng giống - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống - Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp - Tỷ lệ chết, loại/tháng - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Số lượng gia cầm con/mái/năm 3/ Gia cầm thương phẩma/ Gia cầm hướng thịt - Thời gian nuôi - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng bình quân lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng b/ Gia cầm hướng trứng - Số tuần đẻ - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng trứng bình quân - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Tỷ lệ chết, loại/tháng
tuần % kg kg tuần quả g/quả % % % kg con ngày % kg kg tuần quả g/quả kg %
4. Quy định tạm thời đối với các giống chim bồ câu
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
VN1
Mimas
Titan
1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4
1/ Bồ câu hậu bị - Thời gian nuôi hậu bị - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB: + Đối với trống + Đối với mái 2/ Bồ câu giống (mái sinh sản) - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng TB trứng giống - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống - Tỷ lệ ấp nở - Tỷ lệ chết, loại/tháng - Tiêu tốn TA/1 quả trứng - Số lượng bồ câu con/mái/năm 3/ Bồ câu thương phẩm thịt - Thời gian nuôi - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng TB lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng
tuần % g g tuần quả g/quả % % % kg con ngày % g kg
5. Quy đinh tạm thời đối với các giống bò sữa và bò thịt
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Bò HF
Bò lai hướng sữa
Bò Jersey
Bò lai hướng thịt
I. Đối với đực, cái sinh sản
1
- Khối lượng sơ sinh
kg
34 - 40
22 - 28
18 - 24
22 - 26
2
- Khối lượng 12 tháng tuổi
kg
200 - 250
160 - 200
150 - 190
170 - 210
3
- Khối lượng 24 tháng tuổi
kg
350 - 410
280 - 320
260 - 310
290 - 330
II. Đối với cái sinh sản
1
- Tuổi phối giống lần đầu
tháng
15 - 22
16 - 24
15 - 22
18 - 24
2
- Khối lượng phối giống lần đầu
kg
340 - 390
250 - 300
240-290
260 -300
3
- Tuổi đẻ lứa đầu
tháng
25 - 32
26 - 34
25 - 32
28 - 34
4
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
tháng
12-15
13-18
12-15
14 - 18
5
- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2
kg
3800 - 4500
2800 - 3200
3500 - 4100
-
6
- Tỷ lệ mỡ sữa
%
3,0-3,3
4,0- 4,2
3,3-3,7
-
III. Đối với đực giống khai thác tinh
1
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
tháng
15
15
15
18
2
- Lượng xuất tinh (V)
ml
3
3
3
2,5
3
- Hoạt lực tinh trùng (A)
%
70
70
70
70
4
- Mật độ tinh trùng (C)
tỷ/ml
0,7
0,7
0,7
0,7
5
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
%
20
20
20
20
6
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu
%
55
55
55
55
IV. Đối với tinh bò đông lạnh
1
- Thể tích viên (V)
ml
0,1
0,1
0,1
0,1
2
- Số lượng tinh trùng sống/viên
tr/viên
trước khi đông lạnh
40
40
40
40
3
- Hoạt lực sau khi giải đông
%
35
35
35
35
4
- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu
%
55
55
55
55
V. Đối với tinh bò cọng rạ đông lạnh
1
- Thể tích cọng rạ ( V)
ml
0,25
0,25
0,25
0,25
2
- Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh
tr/cọng
25
25
25
25
3
- Hoạt lực sau khi giải đông A
%
40
40
40
40
4
- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu
%
55
55
55
55
VI. Đối với phôi bò đông lạnh
1
- Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh
ABC
ABC
ABC
ABC
-
3
- Chất lượng phôi sau khi giải đông
ABCD
ABC
ABC
ABC
-
3
- Tỷ lệ thụ thai do cấy phôi đông lạnh
%
45
45
45
-
6. Quy định tạm thời đối với các giống trâu, ngựa
SốTT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Trâu nội
Trâu Murrah
Ngựanội
Ngựa Cabadin
I. Đối với đực, cái sinh sản
1
- Khối lượng sơ sinh
kg
23
26
16
20
2
- Khối lượng 12 tháng tuổi
kg
100
125
90
130
3
- Khối lượng 24 tháng tuổi
kg
190
220
130
180
II. Đối với cái sinh sản
1
- Tuổi phối giống lần đầu
tháng
30-36
24-30
30-35
30-36
2
- Khối lượng phối giống lần đầu
kg
280
250
160
200
3
- Tuổi đẻ lứa đầu
tháng
40-46
34-40
40-45
40-46
4
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
tháng
18,5
16
18
20,5
5
- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2
kg
850
1500-1800
-
-
6
- Tỷ lệ mỡ sữa
%
6,8-7,0
6,0-6,5
-
-
III. Đối với đực giống khai thác tinh
1
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
tháng
20
50
2
- Lượng xuất tinh (V)
ml
4,5
80
3
- Hoạt lực tinh trùng (A)
%
70
65
4
- Mật độ tinh trùng (C)
tỷ/ml
1,1
0,6
5
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
%
15
12
6
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu
%
55
55
IV. Đối với tinh đông lạnh
1
- Thể tích viên (V)
ml
-
0,1
-
2
- Số lượng tinh trùng sống/viên
tr/viên
-
40
-
trước khi đông lạnh
-
-
3
- Hoạt lực sau khi giải đông
%
-
35
-
4
- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu
%
-
55
-
V. Đối với tinh cọng rạ đông lạnh
1
- Thể tích cọng rạ ( V)
ml
-
0,25
-
2
- Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh
tr/cọng
-
25
-
3
- Hoạt lực sau khi giải đông A
%
-
40
-
4
- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu
%
-
55
-
7. Quy định tạm thời đối với các giống dê
SốTT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Dê sữa
Dê lai
I. Đối với đực, cái hậu bị
1
- Khối lượng sơ sinh
kg
1,9-2,8
2,2-2,5
2
- Khối lượng 12 tháng tuổi
kg
18-29
20-24
3
- Khối lượng 24 tháng tuổi
kg
25-32
26-30
II. Đối với cái sinh sản
1
- Tuổi phối giống lần đầu
tháng
9-12
9-10
2
- Khối lượng phối giống lần đầu
kg
18-29
18-22
3
- Tuổi đẻ lứa đầu
tháng
14-17
14
4
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
tháng
8,5
8
5
- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2
kg
150
120
6
- Tỷ lệ mỡ sữa
%
3,5-4,8
3,6-5,0
III. Đối với đực giống khai thác tinh
1
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
tháng
12-15
12-15
2
- Lượng xuất tinh BQ (V)
ml
0,8
0,8
3
- Hoạt lực tinh trùng (A)
%
65
65
4
- Mật độ tinh trùng (C)
tỷ/ml
0,7
0,7
5
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
%
20
20
6
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối 1
%
65
65
8. Quy định tạm thời đối với các giống thỏ
SốTT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Thỏ nội
Thỏ ngoại
I. Đối với đực, cái hậu bị
1
- Khả năng tăng trọng
g/ng
28-30
35 - 40
2
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng
kg
5,8-7,2
5,0 - 6,5
II. Đối với cái sinh sản
1
- Khối lượng phối giống lần đầu
kg/con
1,8
2,5
2
- Số con đẻ ra còn sống
con/ổ
6,0
6,5
3
- Số con cai sữa /lứa
con
5,2
5,5
4
- Khối lượng lúc sơ sinh
g/con
45
55
5
- Khối lượng lúc cai sữa
g/con
450
600
6
- Tuổi đẻ lứa đầu
ngày
150
165
7
- Số lứa đẻ/cái/năm
lứa
6
6
8
- Khối lượng lúc 21 ngày tuổi
g/con
250
300
III. Đối với đực phối giống trực tiếp
1
- Khả năng tăng trọng
g/ng
30
38
2
- Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa
con
6,0
6,5
3
- Bình khối lượng sống lúc sơ sinh
g/con
48
58
9. Quy định tạm thời đối với các giống ong
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Giống nội
Giống ngoại
1 2 3 1 2 3
I**/ Đối với giống ong** 1/ Ong chúa: - Khối lượng chúa tơ - Khối lượng chúa đẻ - Sức đẻ trứng trung bình /ngày đêm 2/ Đàn ong - Tỷ lệ cận huyết - Năng suất mật/năm - Bệnh thối ấu trùng châu Mỹ
mg mg quả % kg %
150 190 400 10 15 0
200 250 850 10 30 0
10. Quy định tạm thời đối với các giống tằm
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Giống tằm nội lưỡng hệ
Giống tằm nội đa hệ
Giống tằm ngoại nhập
Giống tằm thầu dầu, lá sắn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
- Số trứng trên ổ - Tỉ lệ nở hữu hiệu - Tỷ lệ tằm sống - Tỷ lệ nhộng sống - Năng suất kén /ổ - Khối lượng toàn kén - Khối lượng vỏ kén - Tỷ lệ vỏ kén - Chiều dài tơ đơn - Tỷ lệ lên tơ - Tỷ lệ bệnh gai
quả % % % g g % % m % %
450-500 85 80 90 500 1,50 0,30 20 700 80 0
350-400 85 90 95 250 0,90 0,13 14 300 80 0
500-550 80 80 80 550 1,70 0,31 20,5 850 85 0
320-330 90 85 98 750 3,0 0,45 15 300 80 0
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng
(Đã ký)
Bùi Bá Bổng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 67/2002/QĐ-BNN Về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuậtđối với giống vật nuôi]"