Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen
| Số hiệu | 664/KHKT-QĐ | Ngày ban hành | 28/11/1975 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/11/1975 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 22/1975; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Khắc / Chủ nhiệm (Uỷ ban, Văn phòng) |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 664-KHKT/QĐ, được ban hành vào ngày 28 tháng 11 năm 1975, nhằm mục tiêu thiết lập 40 tiêu chuẩn Nhà nước về phụ tùng ô tô, máy kéo và máy điêzen. Văn bản này được xây dựng dựa trên Nghị định số 123-CP ngày 24 tháng 8 năm 1963, quy định về việc nghiên cứu, xây dựng và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật cho sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phụ tùng của ô tô, máy kéo và máy điêzen, với đối tượng áp dụng là các cơ sở sản xuất, lắp ráp và sử dụng các loại phụ tùng này trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều, trong đó điều 1 nêu rõ việc ban hành 40 tiêu chuẩn, điều 2 quy định hiệu lực của các tiêu chuẩn từ ngày 1 tháng 1 năm 1977, và điều 3 thông báo về việc các quy định tạm thời trước đó sẽ không còn hiệu lực từ cùng thời điểm này.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc chính thức hóa các tiêu chuẩn kỹ thuật cho nhiều loại phụ tùng ô tô và máy kéo, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và đảm bảo tính đồng nhất trong sản xuất. Quyết định có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1977 và yêu cầu các ngành, địa phương liên quan phải nghiêm chỉnh chấp hành.
|
UỶ
BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC |
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
|
Số: 664-KHKT/QĐ |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 1975 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC SỐ 664-KHKT/QĐ NGÀY 28 THÁNG 11 NĂM 1975 BAN HÀNH 40 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC VỀ PHỤ TÙNG Ô TÔ, MÁY KÉO, MÁY ĐIÊZEN
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24 tháng 8 năm 1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành 40 (bốn mươi) tiêu chuẩn Nhà nước về phụ tùng ô tô, máy kéo, máy điêzen (danh mục kèm theo).
Điều 2: Các tiêu chuẩn trên ban hành để chính thức áp dụng, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1977 và phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong các ngành, các địa phương có liên quan.
Điều 3: Ba bản quy định tạm thời về yêu cầu chất lượng của ống lót xi - lanh, pít tông nhôm và vòng găng hơi và dầu của động cơ ô tô, máy kéo trong quyết định số 10-KHKT/QĐ ngày 13 tháng 1 năm 1975 của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước mất hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1977.
|
|
Trần Đại Nghĩa (Đã ký) |
DANH MỤC
TIÊU
CHUẨN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664-KHKT/QĐ ngày 28-11-1975)
|
Số hiệu tiêu chuẩn |
Tên gọi |
Hình thức ban hành |
Ngày có hiệu lực |
Phạm vi áp dụng |
|
TCVN 1702-75 |
Động cơ ô-tô. Vòng găng hơi và vòng găng dầu. Yêu cầu kỹ thuật |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
|
|
TCVN 1703-75 |
Động cơ ô-tô. Pít tông nhôm. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1704-75 |
Động cơ ô-tô. Ống lót xi lanh. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1705-75 |
Động cơ ô-tô. Trục khuỷ. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1706-75 |
Động cơ ô-tô. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1707-75 |
Động cơ ô-tô. Bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1708-75 |
Động cơ ô-tô. Đai ốc bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1709-75 |
Động cơ ô-tô. Lò xo xupáp. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1710-75 |
Động cơ ô-tô. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1711-75 |
Động cơ ô-tô. ống lót hợp kim trắng của trục cam. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1712-75 |
Động cơ ô-tô. Xupáp nạp và xupáp xả. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1713-75 |
Động cơ ô-tô. Con đội. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1714-75 |
Động cơ ô-tô. Chốt pít tông. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1715-75 |
Phụ tùng ô-tô. Chén chốt cầu. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1716-75 |
Phụ tùng ô-tô. Chốt quay lái. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1717-75 |
Phụ tùng ô-tô. Chốt cầu tay lái. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1718-75 |
Phụ tùng ô-tô. Nửa trục. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1719-75 |
Động cơ ô-tô. Mang đệm hợp kim đồng, chì của cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1720-75 |
Động cơ ô-tô xăng. Mang đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật. |
Chính thức áp dụng |
-nt- |
|
|
TCVN 1721-75 |
Động cơ đốt trong. Vòng găng. Phương pháp thử. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1722-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga. Ống lót xi lanh. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1723-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga.Pít tông nhôm. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1724-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga. Chốt pít tông. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1725-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga. Vòng găng. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1726-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga. Xupáp nạp và xupáp xả |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1727-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1728-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1729-75 |
Động cơ điêzen tĩnh tại tầu thuỷ, đầu máy và động cơ ga. Đai ốc của bulông thanh truyền.Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1730-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga. Bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1731-75 |
Động cơ điêzen và động cơ ga. Trục khuỷu. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1732-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. ống lót xi lanh. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1733-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Pít tông nhôm. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1734-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Chốt pít tông. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1735-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Vòng găng. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1736-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Xupáp nạp và xupáp xả. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1737-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1738-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1739-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Đai ốc bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1740-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Con đội. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
|
TCVN 1741-75 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Trục cảm. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/11/1975 | Văn bản được ban hành | Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen | |
| 28/11/1975 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 664-KHKT/QĐ 40 tiêu chuẩn Nhà nước phụ tùng ôtô, máy kéo, máy điêzen |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
664.KHKT-QÐ.doc |
