Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất
| Số hiệu | 653-QĐ/RĐ | Ngày ban hành | 19/10/1984 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/11/1984 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 20/1984; | Ngày đăng công báo | 15/11/1984 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Tổng cục Quản lý ruộng đất | Tên/Chức vụ người ký | Tôn Gia Huyên / Tổng Cục trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | không còn phù hợp | Ngày hết hiệu lực | |
Tóm tắt
Quyết định 653-QĐ/RĐ được ban hành vào ngày 19 tháng 10 năm 1984 bởi Tổng cục Quản lý Ruộng đất, nhằm mục tiêu thiết lập tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cho cán bộ, công nhân viên trong ngành quản lý ruộng đất. Văn bản này được xây dựng dựa trên Nghị định số 404-CP và sự thỏa thuận của Bộ Lao động, nhằm đảm bảo an toàn và sức khỏe cho người lao động trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động và xà phòng cho các chức danh nghề nghiệp khác nhau trong ngành quản lý ruộng đất. Đối tượng áp dụng là cán bộ, công nhân viên làm việc trong lĩnh vực này.
Quyết định được cấu trúc thành các điều quy định rõ ràng về tiêu chuẩn trang bị cho từng chức danh nghề nghiệp, bao gồm các yêu cầu cụ thể về trang phục và dụng cụ bảo hộ, thời gian sử dụng và ghi chú liên quan. Một số điều nổi bật trong văn bản là bảng tiêu chuẩn trang bị bảo hộ cho các công việc như đo đạc, phân hạng ruộng đất, làm việc trong bếp tập thể, và các công việc liên quan đến hóa chất.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc quy định chi tiết hơn về tiêu chuẩn trang bị cho từng loại công việc, nhằm nâng cao hiệu quả bảo vệ sức khỏe cho người lao động. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị thực hiện nghiêm túc các quy định về cấp phát và bảo quản trang bị bảo hộ lao động.
|
TỔNG CỤC QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 653-QĐ/RĐ |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 1984 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT SỐ 653-QĐ/RĐ NGÀY 19-10-1984 BAN HÀNH TIÊU CHUẨN CẤP PHÁT TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG CHO CÁN BỘ, CÔNG NHÂN VIÊN TRONG NGÀNH QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT.
Căn cứ Nghị định số 404-CP ngày 9-11-1979 của Hội đồng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Tổng cục Quản lý ruộng đất:
Xét yêu cầu trang bị bảo hộ lao động cho cán bộ, công nhân viên chức trong ngành;
Căn cứ thoả thuận của Bộ Lao động tại Công văn số 958-LĐ/BH ngày 11-10-1984,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: - Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động và tiêu chuẩn cấp phát xà phòng cho cán bộ, công nhân viên làm việc trong ngành quản lý ruộng đất.
Điều 2: - Nguyên tắc cấp phát, sử dụng, bảo quản trang bị bảo hộ lao động thi hành như quy định tại Thông tư số 13-LĐ/TT ngày 29-06-1962 của Bộ Lao động.
|
|
Tôn Gia Huyên (Đã ký) |
BẢNG QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN VIÊN NGÀNH QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số 653-QĐ/RĐ ngày 19-10-1984).
|
Chức danh nghề |
Diễn biến làm việc |
Tiêu chuẩn trang bị |
Thời gian sử dụng tháng |
Ghi chú |
|
1. Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính vùng rừng núi, hải đảo |
Làm việc ngoài trời nắng, mưa, rét |
- Quần áo vải dày - Mũ cứng - Giầy đi rừng cao cổ - Tất chống vắt - Găng tay vải - Áo mưa vải bạt dài - Áo bông - Mũ bông |
12 24 6 6 6 36 48 48 |
Từ Nghệ Tĩnh trở ra được trang bị áo bông, mũ bông |
|
2. Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính ở vùng trung du, đồng bằng |
Làm việc ngoài trời nắng, mưa |
- Quần áo vải dày - Mũ cứng - Giầy vải ngắn cổ - Tất chống vắt, đỉa - Găng tay vải bạt - Áo mưa vải bạt |
12 24 6 6 6 36 |
|
|
3. Cán bộ kỹ thuật ở đoàn trực tiếp chỉ đạo đo đạc lưu động |
Làm việc ngoài trời nắng, mưa |
- Quần áo vải dày - Giầy vải ngắn cổ - Tất chống vắt - Ni lông che mưa 1 tấm dài 1,5m |
24 12 12 36 |
Quản lý tập trung từng đợt công tác ngoại nghiệp được mượn trang bị phòng hộ cần thiết, khi về giặt sạch trả kho bảo quản |
|
4. Cán bộ kỹ thuật ở đoàn trực tiếp chỉ đạo đo đạc lưu động |
Làm việc ngoài trời nắng, mưa |
- Quần áo vải dày - Giầy vải ngắn cổ - Tất chống vắt, đỉa - Ni lông che mưa 1 tấm dài 1,5m |
24 12 12 36 |
Quản lý tập trung cho mượn theo từng đợt công tác về giặt sạch trả lại kho bảo quản |
|
5. Can, in, vẽ bản đồ |
Trực tiếp các loại chất |
- Áo choàng vải xanh - Mũ vải - Khẩu trang - Xà phòng rửa tay |
18 24 3 125g/ tháng |
|
|
6. In rônêô, sắp chữ, in ti-pô, nấu thuốc in |
Tiếp xúc mực in bẩn |
- Áo choàng vải xanh ngắn - Mũ vải xanh - Khẩu trang - Xà phòng rửa tay |
18 24 4 125/ tháng |
|
|
7. Nấu ăn ở bếp tập thể |
Nóng, bụi |
- Yếm choàng vải xanh - Mũ vải - Khẩu trang - Xà phòng rửa tay |
12 24 4 125g/ tháng |
|
|
8. Tiếp liệu, tiếp phẩm |
Lưu động |
- Áo mưa vải bạt dài có mũ |
48 |
|
|
9. Nhân viên quét dọn trong cơ quan |
Bụi bẩn |
- Yếm choàng vải xanh - Khẩu trang - Xà phòng rửi tay |
18 4 250g/ tháng |
Nếu quét dọn hố tiêu hố tiểu thêm ủng cao su 12 tháng |
|
10. Bảo quản tài liệu kho lưu trữ của cơ quan |
Bụi, có lúc tiếp xúc thuốc trừ mối |
- Áo choàng vải xanh - Mũ vải xanh - Khẩu trang |
Hỏng đổi |
|
|
11. Cán bộ kỹ thuật xây dựng thường xuyên giám sát thi công hiện trường |
Kiểm tra kỹ thuật hướng dẫn công nhân |
- Quần án vải dày - Ủng hoặc giầy vải ngắn cổ - Áo mưa vải bạt dài - Mũ sắt hoặc nhựa |
24 12 48 36 |
|
|
12. Lái xe vận chuyển hàng hoá kiêm sửa chữa |
Lưu động sửa chữa dầu mỡ, bụi bẩn |
- Quần áo vải dày - Mũi vải xanh - Giầy vải ngắn cổ - Chiếu cá nhân - Xà phồng rửa tay |
12 18 18 24 125g/ tháng |
|
|
13. Lái xe con phục vụ công tác kiêm sửa chữa |
Trực tiếp xăng dầu mỡ |
- Quần áo vải dày - Mũ vải - Chiếu cá nhân - Xà phòng rửa tay |
24 24 24 65g/ tháng |
|
|
14. Thủ kho hoá chất, giao nhận cấp phát xăng dầu, mỡ |
Trực tiếp chất độc |
- Quần áo vải dày - Mũ vải - Ủng cao su - Khẩu trang - Găng tay cao su - Mặt nạ phòng độc - Xà phòng rửa tay |
24 24 24 4 Hỏng đổi 250g/ tháng |
|
|
15. Cán bộ nhân viên làm việc trong phòng thí nghiệm |
Tiếp xúc với hoá chất, bụi |
- Áo choàng vải trắng - Mũ vải trắng - Khẩu trang - Xà phòng rửa tay |
24 24 4 65g/ tháng |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 19/10/1984 | Văn bản được ban hành | Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất | |
| 03/11/1984 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 653-QĐ/RĐ tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cán bộ, công nhân viên ngành quản lý ruộng đất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
653.QD_RD_43515.doc |
