Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000
| Số hiệu | 65/2000/QĐ-BYT | Ngày ban hành | 13/01/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/01/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Thưởng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 1541/2001/QĐ-BYT Về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2001. | Ngày hết hiệu lực | 16/05/2001 |
Tóm tắt
Quyết định 65/2000/QĐ-BYT, được ban hành vào ngày 13 tháng 1 năm 2000 bởi Bộ trưởng Bộ Y tế, nhằm mục tiêu quản lý và kiểm soát việc sử dụng hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng và diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam. Quyết định này xác định rõ danh mục các hóa chất được phép đăng ký sử dụng, hóa chất hạn chế sử dụng và hóa chất cấm sử dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các hóa chất và chế phẩm liên quan đến diệt côn trùng và diệt khuẩn, với các bảng danh mục cụ thể được đính kèm. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh và sử dụng các hóa chất này.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm các điều quy định về danh mục hóa chất, với bốn bảng danh mục nổi bật: Bảng 1 liệt kê hóa chất được phép sử dụng, Bảng 2 là hóa chất hạn chế sử dụng, Bảng 3 là hóa chất cấm sử dụng, và Bảng 4 là hóa chất diệt khuẩn được phép sử dụng. Mỗi bảng cung cấp thông tin chi tiết về tên hóa chất và tên thương mại tương ứng.
Điểm mới trong Quyết định này là việc phân loại rõ ràng các hóa chất theo mức độ cho phép sử dụng, từ đó tạo điều kiện cho việc quản lý và giám sát hiệu quả hơn. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành, và các cơ quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm thi hành.
|
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 65/2000/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 1 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 65/2000/QĐ-BYT NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM NĂM 2000
Căn cứ Nghị định số 68/CP
ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ
về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/05/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phầm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế năm 2000, bao gồm:
1. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 1) gồm: 24 hoá chất với 81 tên thương mại.
2. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 2) gồm 8 hoá chất.
3. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 3) gồm 17 hoá chất với 84 tên thương mại.
4. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 4) gồm 17 hoá chất với 29 tên thương mại.
Điều 2. Những hoá chất, chế phẩm không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh và sử dụng hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Văn Thưởng (Đã ký) |
DANH MỤC
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC ĐĂNG
KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH
VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số 65/2000/QĐ-BYT ngày 13 tháng 1 năm 2000 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
BẢNG 1
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
|
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
|
1 |
Alpha-Cypermethrin |
Fendona 10SC |
|
2 |
Bacillus thurngiensis |
Bactimos fc |
|
|
thuringinsis H14 |
Bactimos B, Bactimos G |
|
|
Bacillus thurngiensis var |
Vecto Bac 12aS |
|
|
isaraelensis |
|
|
3 |
Belzl benzoate |
Belzyl benzoate 10%lotion |
|
4 |
Bifenthrin |
Talstar 10WP, 10SC |
|
5 |
Cyfluthrin |
Solfac 050EW,10WP,Baỷthoid |
|
6 |
Cypermethrin |
Visher 24EW |
|
7 |
D-allethrin (Pynamin Forte) |
Fumakilla 0.3coil; Mosfly coil 0,27; Thaibinh Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil. |
|
8 |
Deltamethrin |
Crackdown 10SC; K.ỏthin Moustiquaire 1SC; K-Otab.0.4; 0.3 k-ỏthin 2.5ƯP; %WP; 10ULV K-Obiol 25WP; phấn trừ kién 0.7%, Kill pest 0,2 bột; K-Othin 2.0 EW; Deltox, Killpest |
|
9 |
Diazinon |
Diazinon D |
|
10 |
Diethyl toluamid |
Deet; Micado 10cream; Cosmetic cream; Autan 15 balm |
|
11 |
Dimethyl phthalate |
DMP |
|
12 |
D-phenothrin |
Sumỉthin, Jumbo Aerosol |
|
13 |
D- Trans allerthrin |
Bioallethrin, D-trans 3. Trad 0.1 coil; Beskill 0,1 Mosquito coil; Combat mat 0,15% 20mg; 25mg; Gold fish 0.1 coil; jumbo 0.15 coil 23 mg mat; Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil 20 mat; Shetx 0.1 Mosquito coil; 3- trad 0.25 aerosol; Mostec 0.1 coil; Esbiol 0.3 aerosol |
|
14 |
Ethylbutylacetylaminopropion ate |
lnsect Repellent 3535 |
|
15 |
Etofenprox (Ethofenprox) |
Vẻcton 10EC, 10EW,20WP,20EC, 30EC,30 ULV, 7.5ULV. ETF 1S, Vectron D; 1 cream,2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, Vitreb 10EW, Vectront; Killpét |
|
16 |
Lambda- Cyhalỏthin |
lCON 10WP, lCON 2.5Cơ Sậ, lCON 2.5EC |
|
17 |
Permethrin |
Helmethrin 55EC; lmperator 10ULV, 50EC, 50PH, Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; trad 0.25- aerosol; Aqua- Resigen 10- 40EW; Rem Olyset, Viper 50EC |
|
18 |
Prallethrin |
Etox; Star mosquito coil 0.08% W/W, Jumbo aerosol |
|
19 |
Propoxur |
Prpoxur 30%, Baygon, Blattanex EC |
|
20 |
Pyperonyl Butoxide |
Pybuthrin |
|
21 |
Rotenon |
Prentox, Noxfish, Chemfish, Fortenon |
|
22 |
S-bioallethrin |
S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE |
|
23 |
Tetramethrin |
Neo pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin |
|
24 |
Transfluthrin |
Transfluthrin, Baygon green aerosol 1.065; Baygon green wth disinfectant 1.165 aerosol; Baygon oilspray 0.535 liquid; Baygon yellow aerosol 0.08%; Baygon black aerosol 0.065 |
BẢNG 2
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LAĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
|
STT |
Tên hoá chất |
Quy định sử dụng |
|
1 |
Agnique TM MMF |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
|
2 |
Bromchlophos |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
|
3 |
Fenitrothion |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà |
|
4 |
Malathion |
Chỉ phun dạng ULV để diệt muỗi SXH |
|
5 |
Pirimiphos-methyl |
Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ở ngoài nhà |
|
6 |
Pyrproxfen |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
|
7 |
Temephos |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
|
8 |
Trichlofon |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và mồi diệt ruồi |
BẢNG 3
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
|
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
|
1 |
Aldrin |
Aldrex, Aldrite, Aldripoudre, Aldrosol, Altox, Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin, Solodrine, Sunpraadin |
|
2 |
BHC, Lindane |
Gamna-BHC, Gamana-CHC, Gamatox, Lindafor, Carba |
|
3 |
Chlordance |
Belt, Chor kil, Chlortox, Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro,Formimata,Formidane, gold crest c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible, Kilexlindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided, Topiclor 20, Veicicol 1068 |
|
4 |
DDT |
Neocid, Pentachlorin Chlorophenothan |
|
5 |
Dieldrin |
Diedrox, Dieldrite, Octalox |
|
6 |
Dichlovos |
DDVP |
|
7 |
Heptachlor |
Fennotox, Biarbinex, Cupineida |
|
8 |
Hexachlorobenzene |
Hexachlorobenzene |
|
9 |
lsobenzan |
lsobenzen |
|
10 |
Lead compound |
Lead compound |
|
11 |
Mirex |
Dechlorane |
|
12 |
Methamidofos |
Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC, Monitor 50EC, lsometha 50DD, 60DD, lsosuper 70DD, Tamaron 50EC |
|
13 |
Monocrotophos |
Apadrin 50SL, Magic 50SL, Navacron 40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 5,5DD |
|
14 |
Parathion Ethyl |
Alkexon, Othophs |
|
15 |
Phosphamidon |
Dimecron 50SCW/DD |
|
16 |
Strobane |
Strobâne; 1,1,1Trichloroethane; Tri-ethane; Methylchloroform, Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane; aerothene TT; lnhibistol; Chlorten; Solvent 111. |
|
17 |
Toxaphen |
Polychlorocamphene, Camphechlor, Camphochlor, Chlorocamphene, Polychloriated camphenes. |
BẢNG 4
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
|
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
|
1 |
Amoni bậc 4 |
ạmholysine Plus, Bactilysine plus |
|
2 |
Centrimide |
Hibicet, Microshield A concentrate |
|
3 |
Cloramine B |
Choramine B |
|
4 |
Cloramine T |
Cloramine T |
|
5 |
Chlorhexidine Gluconate |
Microshield (4%,2%, Handrub), Hibisol, Hibiset, Hibistat, Hibistane, Hibiscrub |
|
6 |
Protease |
Cidezyme |
|
7 |
Chlorine |
Nước Clo |
|
8 |
Sodium hypochlorite |
Nước javel |
|
9 |
Crsyl |
Crezyl |
|
10 |
Sodium Dichloroisocyanurate |
Presept 2,5g, 5g |
|
11 |
Calcium hypoclorite |
Calcium hypoclorite, clorua vôi |
|
12 |
Ethanol |
Ethyl alcohol 70-90% |
|
13 |
Formaldehyde |
Formaldehyde, Formol, Formalin |
|
14 |
lode |
Cồn iot 5% - 10%, Microshield PVP-S, Betadin, Povidine |
|
15 |
lsopropanol |
lsopropyl alcohol 70%-90% |
|
16 |
Glutaraldehyde |
Cidex 145, Cidex 285 |
|
17 |
Phenol |
Phenol 1% |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/01/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000 | |
| 28/01/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000 | |
| 16/05/2001 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 65/2000/QĐ-BYT danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký sử dụng, hạn chế, cấm trong gia dụng, y tế 2000 | |
| 16/05/2001 | Bị thay thế | Quyết định 1541/2001/QĐ-BYT danh mục hoá chất diệt côn trùng khuẩn được đăng ký hạn chế cấm sử dụng trong gia dụng y tế năm 2001 tại Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
65.2000.QD.BYT.doc |