Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm
| Số hiệu | 6289/2003/QĐ-BYT | Ngày ban hành | 09/12/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/09/2008 |
| Nguồn thu thập | Công báo Số 467 + 468 năm 2008 | Ngày đăng công báo | 22/08/2008 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Trần Chí Liêm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/12/2011 | |
Tóm tắt
|
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 6289/2003/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀO THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách
nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
QUY ĐỊNH
BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀO THỰC PHẨM
(ban hành kèm theo Quyết định số 6289/2003/QĐ-BYT ngày 09 tháng 12 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này điều chỉnh việc bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm.
Điều 2. Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng tại Việt Nam.
Điều 3. Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Vi chất dinh dưỡng là các vitamin và khoáng chất với hàm lượng rất nhỏ (tính bằng microgam hoặc miligam) cần thiết cho sự tăng trưởng, phát triển và duy trì sự sống cho cơ thể con người.
2. Bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm là việc chủ động đưa thêm một lượng nhất định một hay nhiều vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm.
Chương 2.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀ MỘT SỐ LOẠI THỰC PHẨM BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG
Điều 4. Nguồn vi chất dinh dưỡng dùng để bổ sung vào thực phẩm phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn.
Điều 5. Vi chất dinh dưỡng bổ sung vào thực phẩm phải đảm bảo các điều kiện sau:
1. Không gây ảnh hưởng đến tính chất của thực phẩm (màu sắc, mùi, vị, cấu trúc, đặc điểm chế biến).
2. Không làm giảm thời hạn sử dụng của sản phẩm.
Điều 6.
1. Việc bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm phải phù hợp quy định đối với từng loại thực phẩm:
a. Bột dinh dưỡng trẻ em theo quy định tại Phụ lục 1;
b. Nước mắm theo quy định tại Phụ lục 2;
c. Bột mỳ theo quy định tại Phụ lục 3;
d. Dầu ăn theo quy định tại Phụ lục 4;
e. Đường ăn theo quy định tại Phụ lục 5;
2. Việc bổ sung vitamin, khoáng chất vào bột dinh dưỡng trẻ em và bột mỳ phải thực hiện theo quy định tại Phụ lục 6.
Chương 3.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN VÀ KINH DOANH THỰC PHẨM BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG
Điều 7. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng phải làm thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm với Bộ Y tế (Cục An toàn vệ sinh thực phẩm) trước khi lưu hành sản phẩm trên thị trường.
Điều 8. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng phải đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.
Khuyến khích việc áp dụng hệ thống đảm bảo hệ thống, vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP hoặc thực hành sản xuất tốt (GMP) tại các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.
Điều 9. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến thực phẩm vi chất dinh dưỡng phải chịu trách nhiệm về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sản phẩm của mình và tổ chức tự kiểm tra định kỳ theo quy định để bảo đảm chất lượng, hàm lượng của vi chất dinh dưỡng như đã công bố.
Chương 4.
YÊU CẦU VỀ GHI NHÃN, BAO GÓI, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN THỰC PHẨM BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG
Điều 10. Việc ghi nhãn sản phẩm phải thực hiện theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Quy chế trên. Ngoài ra, trên nhãn của sản phẩm phải ghi dòng chữ bằng tiếng Việt “Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng”.
Điều 11. Bao bì chứa đựng thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng phải bảo đảm vệ sinh an toàn đối với thực phẩm, không làm biến chất thực phẩm; phải phù hợp với điều kiện bảo quản và vận chuyển.
Điều 12. Việc bảo quản và vận chuyển thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng phải bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật và không làm giảm lượng vi chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
Chương 5.
KIỂM TRA, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 13.
1. Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với Thanh tra Bộ Y tế, các Vụ, Cục chức năng thuộc Bộ Y tế và các cơ quan có liên quan tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy định này trong phạm vi toàn quốc.
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các cơ quan có liên quan để tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy định này trong phạm vi địa phương.
Điều 14. Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị xử lý vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Chương 6.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 15.
1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng có trách nhiệm thực hiện Quy định này.
2. Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục chức năng thuộc Bộ Y tế, Viện Dinh dưỡng và cơ quan có liên quan hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện Quy định này.
3. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức triển khai thực hiện Quy định này trong phạm vi địa phương.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
PHỤ LỤC 1.
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀO BỘT DINH DƯỠNG TRẺ EM
Bột dinh dưỡng trẻ em là thực phẩm bổ sung cho trẻ từ 6 tháng tuổi, được sản xuất từ các ngũ cốc cơ bản: gạo, mỳ, đậu tương, đậu xanh, sữa bột… được bổ sung thêm các vitamin và khoáng chất, với một lượng ước tính khoảng 30 - 50% nhu cầu hàng ngày của trẻ.
|
Chất bổ sung |
Hàm lượng/100 Kcalo |
|
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
|
1. Vitamin A (RE) |
250 IU |
500 IU |
|
2. Vitamin D |
40 IU |
80 IU |
|
3. Vitamin C |
8 mg |
40 mg |
|
4. Vitamin B1 |
40 μg |
200 μg |
|
5. Vitamin B2 |
60 μg |
300 μg |
|
6. Axit folic |
4 μg |
20 μg |
|
7. Vitamin B12 |
0,15 μg |
1,5 μg |
|
8. Vitamin K |
4 μg |
40 μg |
|
9. Canxi (Ca) |
50 mg |
250 mg |
|
10. Sắt (Fe) |
0,5 mg |
2,5 mg |
|
11. Kẽm (Zn) |
0,3 mg |
2,0 mg |
PHỤ LỤC 2.
QUY ĐỊNH BỔ SUNG SẮT VÀO NƯỚC MẮM
Dạng sắt sử dụng: NaFeEDTA
Liều bổ sung:
- Tối thiểu: 30 mg sắt nguyên tố/100ml nước mắm
- Tối đa: 50 mg sắt nguyên tố/100ml nước mắm
Tiêu chuẩn NaFeEDTA cho phép:
Tên khoa học: Sodium Iron (III) Ethylene DaminteTraAcetate, trihydrate.
Công thức hóa học: C10H12FeN2NaO8.3H2O
Trọng lượng phân tử: 421.09 (trihydrate).
Độ tinh khiết: Tiêu chuẩn của JECFA
|
Đặc điểm |
Hàm lượng cho phép |
|
Thành phần sắt |
12,5 - 13,5% |
|
Thành phần EDTA |
65,5 - 70,5% |
|
Độ pH của dung dịch 1% |
3,5 - 5,5 |
|
Phần không hòa tan trong nước |
Tối đa là 0,1% |
|
Axit Nitrilotriaxetic |
< 0,1% |
|
Arsen (As) |
Tối đa là 1mg/kg |
|
Chì (Pb) |
Tối đa là 1mg/kg |
PHỤ LỤC 3.
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG VÀO BỘT MỲ
|
Chất bổ sung |
Lượng bổ sung |
|
1. Sắt (Fe) |
60 mg/kg |
|
2. Kẽm (Zn) |
30 mg/kg |
|
3. Thiamin (vitamin B1) |
2,5 mg/kg |
|
4. Riboflavin (vitamin B2) |
4 mg/kg |
|
5. Axit folic |
2 mg/kg |
PHỤ LỤC 4.
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VITAMIN A VÀO DẦU ĂN
Dạng vitamin A sử dụng: Vitamin A palmitate
Liều bổ sung:
- Tối thiểu: 50 IU/gam dầu
- Tối đa: 100 IU/gam dầu
Điều kiện bảo quản:
- Dầu ăn có bổ sung vitamin A phải được bảo quản trong can màu, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.
- Lượng vitamin A có thể giữ được 50% sau 6 - 9 tháng.
PHỤ LỤC 5.
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VITAMIN A VÀO ĐƯỜNG ĂN
Dạng vitamin A sử dụng: Vitamin A palmitate
Liều bổ sung:
- Tối thiểu: 15 μg/gam đường
- Tối đa: 30 μg/gam đường
Điều kiện bảo quản:
- Đường có bổ sung vitamin A phải được bảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.
- Lượng vitamin A có thể giữ được 50% sau 6 tháng.
PHỤ LỤC 6.
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VITAMIN, KHOÁNG CHẤT VÀO BỘT DINH DƯỠNG TRẺ EM VÀ BỘT MỲ
|
Vitamin |
Dạng vitamin |
Độ tinh khiết |
|
1. Vitamin A |
Retinyl axetat Retinyl palmitat Retinyl propionat Beta-caroten |
USP, BP, Ph.Eur, FCC USP, BP, Ph.Eur, FCC USP, BP, Ph.Eur, FCC FAO/WHO, FCC |
|
2. Vitamin D |
Ergocalciferol (Vitamin D2) Cholecalciferol (vitamin D3) |
USP, BP, Ph.Eur, FCC USP, FCC |
|
3. Vitamin C |
Axit ascorbic Natri ascorbat Canxi ascorbat |
USP, BP, Ph.Eur, FAO/WHO, FCC USP, FAO/WHO, FCC |
|
4. Vitamin B1 |
Thiamin clorua hydroclorua Thiamin mononitrat |
USP, BP, Ph.Eur, FCC USP, FCC |
|
5. Vitamin B2 |
Riboflavin Riboflavin 5’-phosphat natri |
USP, BP, Ph.Eur, FAO/WHO, FCC |
|
6. Folic |
Axit folic |
USP, BP |
|
7. Vitamin B12 |
Xyanocolbalamin Hydroxocobalamin |
USP, BP, Ph.Eur NF, BP |
|
8. Vitamin K |
Phytylmenaquinone |
USP, BP |
|
9. Nguồn Canxi (Ca) |
Canxi carbonat |
FCC, FAO/WHO |
|
Canxi citrat |
FCC, FAO/WHO |
|
|
Canxi lactat |
FCC, FAO/WHO |
|
|
Canxi phosphat, tribasic |
FCC, FAO/WHO |
|
|
10. Sắt (Fe) |
Ferrous fumat |
FCC |
|
Ferrous gluconat |
FCC, FAO/WHO |
|
|
Ferrous lactat |
MI |
|
|
Ferrous sulfat |
FCC |
|
|
11. Nguồn kẽm (Zn) |
Kẽm axetat |
MI |
|
Kẽm oxit |
MI |
|
|
Kẽm sulfat |
FFC |
Ghi chú:
- USP = United State Pharmacopoeia
- NF = United States National Formulary
- BP = British Pharmacopoeia
- BPC = British Pharmaceutial Codex
- Ph. Eur = European Pharmacopoeia
- MI = Merck Index
- FAO/WHO = General Principles for the Use of Food Additives, Codex Alimentarius, Volume 1
- DAB = Deutsches Arzneibuch 7
- FCC = Food Chemicals Codex
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
Nghị định 49/2003/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Y tế
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/12/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm | |
| 06/09/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm | |
| 01/12/2011 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 6289/2003/QĐ-BYT bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
6289.2003.QD.BYT.doc | |
|
|
Phu luc.rar |