Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương
| Số hiệu | 62/2005/QĐ-BNV | Ngày ban hành | 23/06/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/07/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 06 & 07 - 07/2005; | Ngày đăng công báo | 06/07/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nội vụ | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Quang Trung / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
BỘ
NỘI VỤ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 62/2005/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày
9/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 177/2003/QĐ-TTg ngày 01/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ
nhà nước;
Theo Thông tư số 21/2005/TT-BNV ngày 01/02/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Uỷ ban nhân dân;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước vàVụ trưởng Vụ Tổ
chức cán bộ - Bộ Nội vụ
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản “Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” làm cơ sở để Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, bổ nhiệm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn pḥng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các tổ chức thuộc Bộ Nội vụ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./
|
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG BỘNỘI VỤ |
TIÊU
CHUẨN GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2005/QĐ-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I. CHỨC TRÁCH.
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh là cán bộ lănh đạo, quản lư đứng đầu TTLT thuộc Văn pḥng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là tỉnh).
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh và Chánh văn pḥng Uỷ ban nhân dân tỉnh, đồng thời chịu trách nhiệm trước Bộ Nội vụ về thực hiện chức năng lưu trữ lịch sử của tỉnh theo quy định của pháp luật.
II. TIÊU CHUẨN.
1. Tiêu chuẩn chung và điều kiện để bổ nhiệm.
1.1. Tiêu chuẩn chung:
1.1.1 Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xă hội, phấn đấu thực hiện có kết quả đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước;
1.1.2. Cần kiệm liêm chính, chí công vô tư. Không tham nhũng và có tinh thần đấu tranh chống tham nhũng. Có ư thức tổ chức kỷ luật. Trung thực, không cơ hội; gắn bó mật thiết với nhân dân nơi cư trú và được nhân dân tín nhiệm;
1.1.3. Có tŕnh độ về lư luận chính trị, văn hoá, chuyên môn nghiệp vụ, nắm vững quan điểm chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước, đủ năng lực đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ được giao.
1.2. Điều kiện để bổ nhiệm:
1.2.1. Về tuổi đời: Cán bộ công chức, viên chức được bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ Giám đốc TTLT tỉnh đối với nam không quá 55 tuổi, đối với nữ không quá 50 tuổi;
1.2.2. Lư lịch cá nhân rơ ràng được cơ quan có thẩm quyền xác minh và xác nhận theo quy định;
1.2.3. Có bản kê khai tại thời điểm xem xét bổ nhiệm về tài sản, nhà, đất theo quy định;
1.2.4. Thời hạn mỗi lần bổ nhiệm là 5 năm;
1.2.5. Có sức khoẻ để hoàn thành nhiệm vụ được giao;
1.2.6. Không trong thời gian bị thi hành kỷ luật từ khiển trách trở lên.
2. Tiêu chuẩn cụ thể.
2.1. Về phẩm chất đạo đức:
2.1.1. Trung thành với Tổ quốc, với Đảng, với nhân dân; tích cực thực hiện và lănh đạo, chỉ đạo đơn vị thực hiện tốt công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước thể hiện bằng hiệu quả và chất lượng công tác được giao;
2.1.2. Có bản lĩnh vững vàng, dám nghĩ, dám làm và dám chịu trách nhiệm cá nhân; thẳng thắn trong đấu tranh chống tư tưởng bảo thủ, tŕ trệ, cục bộ bản vị; kiên quyết chống tham nhũng;
2.1.3. Giữ ǵn đoàn kết nội bộ; tập hợp và phát huy được sức mạnh tập thể; công tâm và khách quan trong công tác; tôn trọng đồng nghiệp;
2.1.4. Bản thân và gia đ́nh thực hiện tốt đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, các quy định của địa phương và nơi cư trú.
2.2. Về năng lực lănh đạo, quản lư, điều hành:
Năng lực lănh đạo, quản lư, điều hành tương đương với Phó Giám đốc cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
2.2.1. Có năng lực nghiên cứu và xây dựng các văn bản về nghiệp vụ văn thư lưu trữ và tài liệu lưu trữ, đề xuất các định hướng, chiến lược, quy hoạch phát triển và tăng cường lư lưu trữ lịch sử trên địa bàn tỉnh để Chánh Văn pḥng Uỷ ban nhân dân tỉnh tŕnh Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định; đề xuất với Chánh Văn pḥng Uỷ ban nhân dân tỉnh các giải pháp, biện pháp để triển khai thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
2.2.2. Có năng lực lănh đạo, quản lư, điều hành các hoạt động của Trung tâm về công tác lưu trữ tỉnh; có khả năng nghiên cứu, hướng dẫn, tổ chức thực hiện, tổng kết thực tiễn, cụ thể hoá các quy định pháp luật, các quy định của tỉnh và Bộ Nội vụ về xây dựng và phát triển công tác nghiệp vụ lưu trữ lịch sử trên địa bàn tỉnh.
2.3.Hiểu biết:
2.3.1. Nắm vững chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ;
2.3.2. Nắm vững t́nh h́nh chính trị, kinh tế, xă hội của tỉnh; am hiểu t́nh h́nh chính trị, kinh tế, xă hội của đất nước.
2.3.3. Am hiểu tiến bộ khoa học kỹ thuật về nghiệp vụ chuyên môn lưu trữ của cả nước trong khu vực và thế giới.
2.4. Về tŕnh độ:
2.4.1. Tốt nghiệp đại học trở lên ngành văn thư, lưu trữ và Quản trị văn pḥng; nếu là đại học khác phải bồi dưỡng kiến thức quản lư nghiệp vụ về văn thư - lưu trữ. Có thời gian từ 05 năm trở lên kinh qua công tác quản lư hành chính văn thư - lưu trữ;
2.4.2. Có tŕnh độ lư luận chính trị từ trung cấp trở lên;
2.4.3. Đảm bảo tiêu chuẩn chức danh ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương trở lên;
2.4.3. Biết một ngoại ngữ thông dụng tŕnh độ B trở lên;
2.4.4. Biết sử dụng máy vi tính trong công tác quản lư, điều hành và phục vụ chuyên môn nghiệp vụ./.
BỘ NỘI VỤ
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 21/2005/TT-BNV hướng dẫn chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Văn thư lưu trữ Bộ cơ quan ngang Bộ thuộc Chính phủ Ủy ban nhân dân
Quyết định 177/2003/QĐ-TTg chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
Nghị định 45/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nội vụ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/06/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương | |
| 21/07/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 62/2005/QĐ-BNV Tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố thuộc trung ương |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
62.2005.QD.BNV.doc |