Quyết định 621/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam
| Số hiệu | 621/2005/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 23/06/2005 | 
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/06/2005 | 
| Nguồn thu thập | Công báo số 15 & 16 - 07/2005; | Ngày đăng công báo | 15/07/2005 | 
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Đức Lương / Chủ tịch | 
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực | 
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 621/2005/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 23 tháng 06 năm 2005 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu cho phép 22 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo được nhập quốc tịch Việt Nam. Quyết định này được căn cứ theo Hiến pháp năm 1992 và Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định danh sách cụ thể các cá nhân được cấp quốc tịch, trong đó có công dân đến từ Trung Quốc (Đài Loan), Hàn Quốc và Campuchia. Đối tượng áp dụng là những cá nhân đã cư trú tại Việt Nam và đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc cho nhập quốc tịch đối với 22 cá nhân, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định kể từ ngày ký. Danh sách các cá nhân được cấp quốc tịch được phân loại theo quốc gia gốc, với thông tin chi tiết về tên, ngày sinh và địa chỉ cư trú tại Việt Nam.
Điểm mới trong Quyết định này là việc công nhận và cấp quốc tịch cho một nhóm cụ thể các cá nhân, điều này thể hiện chính sách mở cửa và hội nhập của Việt Nam trong việc thu hút nhân lực từ nước ngoài. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành.
| CHỦ TỊCH NƯỚC ****** 
 | CỘNG
  HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ****** Hà Nội , ngày 23 tháng 06 năm 2005 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung theo
Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp
thứ 10;
Căn cứ vào Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 21/CP-XDPL ngày 10/3/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 22 ông (bà) có tên trong Danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các ông (bà) có tên trong Danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | CHỦ TỊCH NƯỚC
    | 
DANH SÁCH
CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 621/2005/QĐ-CTN ngày 23 tháng 6 năm 2005 của Chủ tịch
nước)
I. CÔNG DÂN TRUNG QUỐC (ĐÀI LOAN)
1. Vong A Kin, sinh ngày 20/8/1945 tại Tiền Giang
Có tên gọi Việt Nam là: Hoàng A Kiến
Hiện trú tại: SỐ 10 ĐƯỜNG ĐỒ CHIỂU, PHƯỜNG 1, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
2. Lâm Quốc Kim, sinh ngày 23/6/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh
Có tên gọi Việt Nam là: Lâm Quốc Kim
Hiện trú tại: SỐ 54/7 ĐƯỜNG KÝ CON, PHƯỜNG NGUYỄN THÁI BÌNH, QUẬN 1, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
3. Chi Ming Yu, sinh ngày 03/6/1970 tại Đài Loan
Có tên gọi Việt Nam là: Kỷ Minh Du
Hiện trú tại: 271 PHAN ANH, PHƯỜNG TÂN THỚI HÒA, QUẬN TÂN PHÚ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
4. Tạ Như Tương, sinh ngày 02/12/1941 tại Trung Quốc
Có tên gọi Việt Nam là: Tạ Như Tương
Hiện trú tại: 195/20 BÌNH THỚI, PHƯỜNG 9, QUẬN 11, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
5. Trần Huệ Anh, sinh ngày 10/02/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh
Có tên gọi Việt Nam là: Trần Huệ Anh
Hiện trú tại: SỐ 21 ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 6, QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
II. CÔNG DÂN HÀN QUỐC
6. Chang Soon Ok, sinh ngày 04/5/1953 tại Hàn Quốc
Có tên gọi Việt Nam là: Trương Ngọc Kim Vy
Hiện trú tại: A08/3, 41BIS ĐIỆN BIÊN PHỦ, PHƯỜNG 25, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
III. CÔNG DÂN CAMPUCHIA
7. Heng Savanna Thida, sinh ngày 02/11/1971 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Phạm Thanh Tâm
Hiện trú tại: SỐ 178 ĐƯỜNG XÓM ĐẤT, PHƯỜNG 9, QUẬN 11, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
8. Heng Savanna Samnang, sinh ngày 12/4/1970 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Phạm Thanh Phúc
Hiện trú tại: SỐ 2 LỮ GIA, PHƯỜNG 15, QUẬN 11, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
9. Heng Savannara, sinh ngày 16/5/1960 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Phạm Thanh Xuân
Hiện trú tại: SỐ 2 LỮ GIA, PHƯỜNG 15, QUẬN 11, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
10. Heng Savannakry, sinh ngày 23/8/1958 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Phạm Thanh Nghị
Hiện trú tại: SỐ 14 LỮ GIA, PHƯỜNG 15, QUẬN 11, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
11. Eap Chen, sinh năm 1974 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Diệp Trân
Hiện trú tại: 730/29 A1 TRẦN HƯNG ĐẠO, PHƯỜNG 2, QUẬN 5, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
12. Phin Serey Rath, sinh ngày 06/6/1972 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Diệp Quốc
Hiện trú tại: SỐ 418 NGUYỄN DUY, PHƯỜNG 10, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
13. Yin Mum, sinh năm 1962 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Trần Thị Mum
Hiện trú tại: 94 TRẦN NGUYÊN HÃN, PHƯỜNG 13, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
14. Trần Văn Hên, sinh ngày 26/10/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh
Có tên gọi Việt Nam là: Trần Văn Hên
Hiện trú tại: 94 TRẦN NGUYÊN HÃN, PHƯỜNG 13, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
15. Yin Văn Son, sinh ngày 23/12/1979 tại thành phố Hồ Chí Minh
Có tên gọi Việt Nam là: Trần Văn Sóng
Hiện trú tại: 94 TRẦN NGUYÊN HÃN, PHƯỜNG 13, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
16. Yin Vi Chia, sinh năm 1976 tại An Giang
Có tên gọi Việt Nam là: Trần Ngọc Xuân
Hiện trú tại: 94 TRẦN NGUYÊN HÃN, PHƯỜNG 13, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
17. Huỳnh Anh Kiệt, sinh ngày 28/10/1953 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Huỳnh Anh Kiệt
Hiện trú tại: 140/4 CÁCH MẠNG THÁNG 8, PHƯỜNG 5, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
18. Huỳnh Anh Pa, sinh ngày 14/4/1968 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Huỳnh Anh Pa
Hiện trú tại: 140/4 CÁCH MẠNG THÁNG 8, PHƯỜNG 5, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
19. Huỳnh Anh Tuấn, sinh ngày 06/6/1960 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Huỳnh Anh Tuấn
Hiện trú tại: 140/4 CÁCH MẠNG THÁNG 8, PHƯỜNG 5, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
20. Huỳnh Anh Phát, sinh ngày 11/4/1964 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Huỳnh Anh Phát
Hiện trú tại: 140/4 CÁCH MẠNG THÁNG 8, PHƯỜNG 5, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
21. Huỳnh Mỹ Phụng, sinh ngày 14/4/1966 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Huỳnh Mỹ Phụng
Hiện trú tại: 140/4 CÁCH MẠNG THÁNG 8, PHƯỜNG 5, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
22. Hung Mee Po, sinh ngày 26/6/1970 tại Campuchia
Có tên gọi Việt Nam là: Hồng Mỹ Bưu
Hiện trú tại: 245/44 A1 ĐƯỜNG HÒA BÌNH, PHƯỜNG 20, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH./.
                                    flowchart LR
                                        A[Văn bản hiện tại
Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
                                        A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
                                        A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
                                        A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
                                        A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
                                        A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
                                        VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
                                        VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
                                        VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A 
                                        VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A 
                                        VBDCC[Văn bản được căn cứ 
]-->A 
                                        VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A 
                                        VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A 
                                        click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
                                        click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                        click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 621/2005/QĐ-CTN  cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
                                                        
                            | Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực | 
|---|---|---|---|
| 23/06/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 621/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam | |
| 23/06/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 621/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam | 
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download | 
|---|---|---|
|  | 621.2005.QD.CTN.doc |