Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả
| Số hiệu | 619-KHKT/QĐ | Ngày ban hành | 11/11/1975 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/1976 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 21/1975; | Ngày đăng công báo | 29/11/1975 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Khắc / Chủ nhiệm (Uỷ ban, Văn phòng) |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 619-KHKT/QĐ được ban hành vào ngày 11 tháng 11 năm 1975 bởi Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, nhằm mục tiêu thiết lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cho một số sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp tại Việt Nam. Quyết định này quy định 20 tiêu chuẩn Nhà nước liên quan đến quặng sắt, giầy vải xuất khẩu, quần áo nam, bánh mì và đồ hộp nước quả.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các ngành và địa phương có liên quan đến các sản phẩm nêu trên. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và tiêu thụ các sản phẩm này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các tiêu chuẩn cụ thể cho từng sản phẩm, trong đó nổi bật là các tiêu chuẩn về phương pháp phân tích hóa học quặng sắt và yêu cầu kỹ thuật cho giầy vải xuất khẩu, quần áo nam, bánh mì và đồ hộp nước quả. Các tiêu chuẩn này được chia thành nhiều điều, mỗi điều quy định chi tiết về phương pháp thử nghiệm, yêu cầu kỹ thuật và quy trình sản xuất.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc quy định rõ ràng các phương pháp phân tích hóa học cho quặng sắt và yêu cầu kỹ thuật cho các sản phẩm tiêu dùng, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng. Quyết định có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1977 đối với một số tiêu chuẩn và từ ngày 1 tháng 7 năm 1976 đối với tiêu chuẩn giầy vải xuất khẩu.
|
UỶ
BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC |
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
|
Số: 619-KHKT/QĐ |
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 1975 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC SỐ 619-KHKT/QĐ NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 1975 BAN HÀNH HAI MƯƠI TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24 tháng 8 năm 1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành 20 (hai mươi) tiêu chuẩn Nhà nước về phương pháp phân tích hoá học quặng sắt; giầy vải xuất khẩu; quần áo nam; bánh mì; nước cam pha đường.
Điều 2: Tuỳ theo hình thức ban hành phạm vi áp dụng và ngày có hiệu lực, các tiêu chuẩn trên phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong các ngành, các địa phương có liên quan.
|
|
Lê Khắc (Đã ký) |
DANH MỤC
TIÊU
CHUẨN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619-KHKT/QĐ ngày 11/11/1975)
|
Số hiệu tiêu chuẩn |
Tên gọi tiêu chuẩn |
Hình thức ban hành |
Ngày có hiệu lực |
Phạm vi áp dụng |
|
TCVN 1664-75 |
Quặng sắt. Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học. |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
Tất cả các ngành và địa phương |
|
TCVN 1665-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định độ hao khi nung. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1666-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định độ ẩm |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1667-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định độ ẩm hàng hoá |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1668-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng nước liên kết. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1669-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng titan điôxit |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1670-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng sắt kim loại. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1671-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng chì. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1672-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng kẽm. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1673-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng Crôm. |
Khuyến khích áp dụng |
|
Tất cả các ngành và địa phương |
|
TCVN 1674-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng Vanadi. |
-nt- |
|
-nt- |
|
TCVN 1675-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng Asen. |
-nt- |
|
-nt- |
|
TCVN 1676-75 |
Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng đồng. |
Chính thức áp dụng |
1-1-1977 |
-nt- |
|
TCVN 1677-75 |
Giầy vải xuất khẩu.Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
1-7-1976 |
-nt- |
|
TCVN 1678-75 |
Giầy vải xuất khẩu. Phương pháp thử |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1679-75 |
Giầy vải xuất khẩu. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1680-75 |
Quần áo nam. Phương pháp đo cơ thể |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1681-75 |
Quần áo nam. Cỡ số |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1682-75 |
Đồ hộp nước quả. Nước cam pha đường. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
|
TCVN 1683-75 |
Bánh mỳ. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 11/11/1975 | Văn bản được ban hành | Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả | |
| 01/07/1976 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 619-KHKT/QĐ 20 tiêu chuẩn Nhà nước về Quặng sắt Giầy vải xuất khẩu Quần áo nam Bánh mỳ Đồ hộp nước quả |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
619.KHKT.QD.doc |
