Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam
| Số hiệu | 617/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 29/04/2009 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 29/04/2009 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 269+270, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 27/05/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Minh Triết / Chủ tịch nước |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 617/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 29 tháng 4 năm 2009 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu chính là cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với một nhóm công dân cụ thể. Quyết định này căn cứ vào các điều khoản của Hiến pháp và Luật quốc tịch Việt Nam, thể hiện sự thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc thay đổi quốc tịch.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định danh sách 39 công dân Việt Nam hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch, những người được cho thôi quốc tịch Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các công dân được nêu trong danh sách kèm theo Quyết định.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều: Điều 1 quy định việc cho thôi quốc tịch đối với 39 công dân, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định kể từ ngày ký. Danh sách cụ thể các công dân được cho thôi quốc tịch được đính kèm theo Quyết định.
Điểm mới trong Quyết định này là việc thực hiện quyền cho thôi quốc tịch một cách rõ ràng và minh bạch, đồng thời thể hiện sự quản lý của Nhà nước đối với vấn đề quốc tịch. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức sau khi ký, và các cơ quan liên quan như Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước có trách nhiệm thi hành.
|
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 617/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội
khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 59/TTr-CP ngày 28/4/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 39 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch (có tên trong danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐAN MẠCH ĐƯỢC THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 617/QĐ-CTN ngày 29 tháng 4 năm 2009 của Chủ tịch nước)
1. Vũ Nguyễn Thục Quyên, sinh ngày 08/4/1978 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Illerupvej 17, st.tv, 8200 Arhus N
2. Trịnh Thị Huỳnh Diễm, sinh ngày 26/5/1978 tại Trà Vinh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Gresvangen 11, 9760 Vra
3. Nguyễn Thị Phương Vi, sinh ngày 15/4/1978 tại Khánh Hòa
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Skanderupvej 14, 3. tv, 2610 Rodovre
4. Võ Thị Hồng Chinh, sinh ngày 10/11/1973 tại Nghệ An
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Skolegade 16, 3.th, 7100 Vejle
5. Nguyễn Thị Lệ Hằng, sinh ngày 22/10/1977 tại Bạc Liêu
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Taastrupgardsvej 129, 3tv, 2630 Tastrup
6. Cổ Thị Huệ, sinh ngày 29/4/1970 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Fjeldevenget 92, 2.tv, 8210 Arhus V
7. Nguyễn Duy, sinh ngày 19/9/1983 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Ronbjergvej 190, 1. 9681 Ranum
8. Phạm Nguyệt Phương, sinh ngày 20/10/1981 tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Akirkevej 11, 5771 Sten-strup
9. Vũ Thị Soạn, sinh ngày 07/4/1965 tại Đồng Nai
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Storegade 44C, 2th, 6740 Bramming
10. Vũ Linh Phương, sinh ngày 23/11/1971 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Bankagervej 26, 8700 Horsens
11. Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 08/5/1979 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Lupinvej 68, 2.4, 8600 Silkeborg
12. Nguyễn Thanh Thủy, sinh ngày 06/02/1973 tại Hà Nội
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Agerlunden 44, 2660 Brondly Strand
13. Nguyễn Kim Chung, sinh ngày 18/7/1974 tại Hà Nội
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Agerlunden 44, 2660 Brondly Strand
14. Trịnh Bảo Chân, sinh ngày 23/3/1979 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Simons Bakke 63, 7700 Thisted
15. Lâm Thị Chanh Đa, sinh ngày 02/12/1983 tại Bình Phước
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Sogade 8, 2tv, 4100 Ring – sted
16. Hoàng Việt, sinh ngày 01/3/1968 tại Hà Tĩnh
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 9400 Norrescendby Strubjerg 24, STTV
17. Đoàn Đức Thịnh, sinh ngày 16/8/1978 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Hojagerparken 8, 8471 Sabro
18. Ngô Thị Khánh Ly, sinh ngày 10/10/1975 tại Quảng Nam
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Bogehegnet 67, 1.tv, 2670 Greve
19. Phạm Thị Mộng Tuyền, sinh ngày 25/5/1977 tại Phú Yên
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Egevangshusene 289, 2630 Taastrup
20. Điểu Thị Hạnh, sinh ngày 31/12/1975 tại Bình Phước
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Pilegardvej 8, 4200 Sla-gelse
21. Nguyễn Thị Kim Hương, sinh ngày 14/2/1970 tại Đồng Nai
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Fuglebakkevej 82, st. tv, 8210 Arhus V
22. Lê Thị Tuyết Mai, sinh ngày 12/5/1965 tại Đồng Nai
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Vilhelm Becks vej 101. 2th, 8260 Viby J
23. Trần Thị Mỹ, sinh ngày 02/7/1965 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Lovenornsgade 28, st.th, 8700 Horsens
24. Trần Thị Mộng Thảo, sinh ngày 03/3/1967 tại Tp Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Bispehavevej 97, 4 tv, 8210 Arhus V
25. Lê Thị Mỹ Dung, sinh ngày 28/7/1977 tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Byfolden 20, 5260, Odense S
26. Hoàng Thị Thùy Trang, sinh ngày 15/1/1971 tại Đồng Nai
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Fiskergade 7, st, 6200 Aabenraa
27. Nguyễn Thị Một, sinh ngày 10/12/1972 tại Bình Thuận
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Neringen 32, 1.4, 8240 Risskov
28. Nguyễn Thị Trâm Anh, sinh ngày 24/6/1971 tại Tp Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Myrholmsvej 10, 1 th, 8260 Viby J
29. Lý Thị Kim Yến, sinh ngày 10/6/1962 tại Tp Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Algade 35, 5683 Haarby
30. Nguyễn Thị Nấm, sinh ngày 01/6/1970 tại Vĩnh Long
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Hasle Centervej 173, 1th, 8210 Arhus V
31. Nguyễn Văn Việt, sinh ngày 06/2/1978 tại Vĩnh Long
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Lerkeparken 96, 1.tv, 5240 Odense No
32. Đào Thị Thường, sinh ngày 24/01/1987 tại Khánh Hòa
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Rosenhoj 12C, 1th, 8260 Viby J
33. Đỗ Thị Hồng Trúc, sinh ngày 20/2/1976 tại Phú Yên
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Risingsvej 14, 5000 Odense C
34. Nguyễn Thị Ngọc Hân, sinh ngày 16/8/1977 tại Vĩnh Phúc
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Vejledalen 2, 1.tv, 2635 Ishoj
35. Lâm Thu Hoa, sinh ngày 22/4/1974 tại Vĩnh Long
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Septembervej 8, 8700 Horsens
36. Huỳnh Thị Xuân Trang, sinh ngày 04/9/1963 tại Tp Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Otto Benzons vej 9, 2.tv, 8210 Arhus V
37. Lê Mỹ Huyên, sinh ngày 01/01/1987 tại Cà Mau
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Astrupvej 33, 8500 Grena
38. Thái Thị Mai, sinh ngày 29/11/1973 tại Vĩnh Long
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Slotsvenget 35, st, Tv, 4200 Slagelse
39. Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 25/2/1973 tại Hải Phòng
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Bistrupvej 46, 1 3460 Birkerod.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/04/2009 | Văn bản được ban hành | Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam | |
| 29/04/2009 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 617/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
617.QD.CTN.zip | |
|
|
PHULUC617.zip |