Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường
Số hiệu | 61/2008/QĐ-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 12/08/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/09/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 477+478, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 29/08/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thanh Hoà / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH được ban hành bởi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội vào ngày 12 tháng 08 năm 2008, nhằm quy định mức tiền môi giới tối đa mà người lao động phải hoàn trả cho doanh nghiệp trong hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí môi giới, bảo vệ quyền lợi của người lao động và đảm bảo tính minh bạch trong hoạt động dịch vụ xuất khẩu lao động.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và người lao động có nhu cầu làm việc tại các thị trường quốc tế. Quyết định quy định cụ thể về mức tiền môi giới tối đa cho từng thị trường, được liệt kê trong phụ lục kèm theo.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm 7 điều, trong đó nổi bật là quy định về mức tiền môi giới tối đa (Điều 1), trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc thỏa thuận mức phí cụ thể với người lao động (Điều 2), và quy định về việc thu nộp, quản lý tiền môi giới (Điều 4). Quyết định cũng nêu rõ trách nhiệm của Cục Quản lý lao động ngoài nước trong việc hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện (Điều 5).
Điểm mới của quyết định này là việc thay thế Quyết định số 05/2007/QĐ-BLĐTBXH và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Quyết định áp dụng cho các hợp đồng đăng ký thực hiện tại Cục Quản lý lao động ngoài nước kể từ ngày có hiệu lực.
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC TIỀN MÔI GIỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG HOÀN TRẢ CHO DOANH NGHỆP TẠI MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của
Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 16/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/09/2007 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính, quy định cụ thể về tiền môi
giới và tiền dịch vụ trong hoạt động đưa lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Quy định về mức tiền môi giới tối đa người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sau đây gọi tắt là doanh nghiệp) tại một số thị trường theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào mức tiền môi giới tối đa cho người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp quy định tại Quyết định này, doanh nghiệp thỏa thuận với người lao động mức tiền môi giới cụ thể người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp.
Điều 3. Mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp (nếu có) phải được ghi rõ trong hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và doanh nghiệp được thu một lần trước khi người lao động xuất cảnh ra nước ngoài làm việc.
Điều 4. Việc thu nộp, quản lý và sử dụng tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp được thực hiện theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 16/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính quy định cụ thể về tiền môi giới và tiền dịch vụ trong hoạt động đưa lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Điều 5. Cục Quản lý lao động ngoài nước có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này của doanh nghiệp và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyết định này thay thế Quyết định số 05/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức phí môi giới xuất khẩu lao động tại một số thị trường, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng đối với các hợp đồng đăng ký thực hiện tại Cục Quản lý lao động ngoài nước kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 7. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Giám đốc các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MỨC TIỀN MÔI GIỚI TỐI ĐA NGƯỜI LAO ĐỘNG HOÀN TRẢ CHO
DOANH NGHIỆP TẠI MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 61/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 12/8/2008 của Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT |
THỊ TRƯỜNG/NGÀNH NGHỀ |
MỨC TIỀN MÔI GIỚI TỐI ĐA/NGƯỜI/HỢP ĐỒNG |
|
ĐÀI LOAN |
|
1 |
Công nhân nhà máy, xây dựng |
1.500 USD |
2 |
GVGĐ, chăm sóc sức khỏe |
800 USD |
3 |
Thuyền viên tàu cá xa bờ |
Không |
|
MALAYSIA |
|
4 |
Lao động nam |
300 USD |
5 |
Lao động nữ |
250 USD |
6 |
Lao động làm cho Công ty Outsourcing |
200 USD |
7 |
Lao động làm việc tại gia đình |
Không |
|
NHẬT BẢN |
|
8 |
Mọi ngành nghề |
1.500 USD |
|
HÀN QUỐC |
|
9 |
Thực tập viên trên tàu cá (gần bờ) |
500 USD |
|
BRUNEI |
|
10 |
Công nhân nhà máy, nông nghiệp |
250 USD |
11 |
Công nhân xây dựng |
350 USD |
12 |
Dịch vụ |
300 USD |
13 |
Lao động làm việc tại gia đình |
200 USD |
|
MACAU |
|
14 |
Công nhân xây dựng |
1.500 USD |
15 |
Lao động làm việc tại gia đình |
400 USD |
16 |
Dịch vụ bảo vệ, vệ sinh |
700 USD |
17 |
Dịch vụ nhà hàng, khách sạn |
1.000 USD |
|
MALDIVES |
|
18 |
Mọi ngành nghề |
500 USD |
|
Ả RẬP XÊ ÚT |
|
19 |
Lao động không nghề |
300 USD |
20 |
Lao động có nghề |
500 USD |
21 |
Lao động làm việc tại gia đình |
Không |
|
NHÀ NƯỚC QATAR |
|
22 |
Lao động không nghề |
300 USD |
23 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT (UAE) |
|
24 |
Lao động không nghề |
300 USD |
25 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
VƯƠNG QUỐC BAHRAIN |
|
26 |
Lao động không nghề |
300 USD |
27 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
VƯƠNG QUỐC OMAN |
|
28 |
Lao động không nghề |
300 USD |
29 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
VƯƠNG QUỐC JORDAN |
|
30 |
Mọi ngành nghề |
400 USD |
|
NHÀ NƯỚC KUWAIT |
|
31 |
Lao động không nghề |
300 USD |
32 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
ALGERIA |
|
33 |
Mọi ngành nghề |
200 USD |
|
AUSTRALIA |
|
34 |
Mọi ngành nghề |
3.000 USD |
|
CỘNG HÒA CZECH |
|
35 |
Mọi ngành nghề |
1.500 USD |
|
CỘNG HÒA SLOVAKIA |
|
36 |
Mọi ngành nghề |
1.000 USD |
|
BALAN |
|
37 |
Mọi ngành nghề |
1.000 USD |
|
CỘNG HÒA BUNGARIA |
|
38 |
Mọi ngành nghề |
500 USD |
|
LIÊN BANG NGA |
|
39 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
UCRAINA |
|
40 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
BELARUSIA |
|
41 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
CỘNG HÒA LATVIA |
|
42 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
CỘNG HÒA LITVA |
|
43 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
CỘNG HÒA ESTONIA |
|
44 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
CỘNG HÒA SÍP |
|
45 |
Lao động làm việc tại gia đình |
350 USD |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/08/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường | |
13/09/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghệp tại thị trường |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
61.2008.QD.BLDTBXH.doc | |
|
Phu luc.61.2008.QD.BLDTBXH.doc |