Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin
| Số hiệu | 61/2005/QĐ-BNV | Ngày ban hành | 15/06/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/07/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 05 - 07/2005; | Ngày đăng công báo | 05/07/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nội vụ | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Quang Trung / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
BỘ
NỘI VỤ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 61/2005/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI CHỨC DANH VÀ MÃ SỐ NGẠCH MỘT SỐ NGẠCH VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VĂN HOÁ - THÔNG TIN
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (sau đây gọi tắt là Nghị định số 116/2003/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của vụ trưởng Vụ Công chức Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành chức danh và mã số các ngạch viên chức bao gồm:
1. Giáo dục và đào tạo:
- Giáo viên mầm non chính (trình độ cao đẳng) - Mã số 15a.206;
- Giáo viên mầm non cao cấp (trình độ đại học) - Mã số 15a.205;
- Giáo viên tiểu học chính (trình độ cao đẳng) - Mã số 15a.204;
- Giáo viên tiểu học cao cấp (trình độ đại học) - Mã số 15a.203;
- Giáo viên trung học cơ sở (trình độ cao đẳng) - Mã số 15a.202;
- Giáo viên trung học cơ sở chính (trình độ đại học) - Mã số 15a.201;
- Giáo viên trung học phổ thông chưa đạt chuẩn (chưa đạt trình độ đại học) - Mã số 15c.207;
- Giáo viên trung học cơ sở chưa đạt chuẩn (chưa đạt trình độ cao đẳng) - Mã số 15c.208;
- Giáo viên tiểu học chưa đạt chuẩn (chưa đạt trình độ trung học) - Mã số 15c.209;
- Giáo viên mầm non chưa đạt chuẩn (chưa đạt trình độ trung học) - Mã số 15c.210;
2. Văn hóa - thông tin:
- Phát thanh viên cao đẳng (trình độ cao đẳng) - Mã số 17a.211;
- Quay phim viên cao đẳng (trình độ cao đẳng) - Mã số 17a.212;
- Phương pháp viên cao đẳng (trình độ cao đẳng) - Mã số 17a.213;
- Phát thanh viên chưa đạt chuẩn (chưa đạt trình độ cao đẳng) - Mã số 17c.214;
- Quay phim viên chưa đạt chuẩn (chưa đạt trình độ cao đẳng) - Mã số 17c.215;
- Phương pháp viên chưa đạt chuẩn (chưa đạt trình độ cao đẳng) - Mã số 17c.216.
Điều 2.
1. Trình độ theo chuyên ngành đào tạo của các chức danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này phải phù hợp với chuyên môn của viên chức đang đảm nhiệm;
2. Chức danh và mã số của các ngạch viên chức quy định tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để các Bộ, ngành và địa phương thực hiện việc chuyển xếp lương mới theo quy định;
3. Các Bộ quản lý ngạch viên chức chuyên ngành theo quy định tại Nghị định số 116/2003/NĐ-CP rá soát các lĩnh vực hiện chưa có chức danh, mã số ngạch viên chức gửi Bộ Nội vụ thống nhất ban hành làm căn cứ để các Bộ, ngành và địa phương thực hiện việc chuyển xếp lương mới theo quy định.
Điều 3. Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Văn hoá-Thông tin căn cứ vào chức danh các ngạch viên chức quy định tại Điều 1 của Quyết định này xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức để Bộ Nội vụ thống nhất ban hành. Hệ thống tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức là căn cứ để các Bộ, ngành và địa phương thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý đội ngũ viên chức chuyên ngành theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh giáo viên trung học phổ thông
Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn giáo viên trung học cơ sở công lập
Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập
Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/06/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin | |
| 20/07/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 61/2005/QĐ-BNV chức danh mã số ngạch viên chức ngành giáo dục đào tạo văn hoá thông tin | |
| 01/11/2015 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non | Xem tại đây |
| 03/11/2015 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập | Xem tại đây |
| 03/11/2015 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn giáo viên trung học cơ sở công lập | Xem tại đây |
| 03/11/2015 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh giáo viên trung học phổ thông | Xem tại đây |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
61.2005.QD.BNV.doc |