Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường
Số hiệu | 61/2002/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 09/08/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/08/2002 |
Nguồn thu thập | Công báo 46/2002; | Ngày đăng công báo | 20/09/2002 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 07/2008/QĐ-BKHCN Ban hành "Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường" | Ngày hết hiệu lực | 22/08/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vào ngày 09 tháng 8 năm 2002, nhằm mục tiêu thiết lập một danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh đo lường và các nghị định liên quan của Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các loại hàng hóa đóng gói sẵn mà nhà nước yêu cầu phải thực hiện quản lý về đo lường, nhằm đảm bảo chất lượng và độ chính xác trong thương mại. Đối tượng áp dụng bao gồm Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, các Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, cùng các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc sản xuất và tiêu thụ hàng hóa trong danh mục.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định cụ thể về việc ban hành danh mục, trách nhiệm của các cơ quan liên quan, và hiệu lực thi hành. Danh mục hàng hóa được nêu rõ trong văn bản, bao gồm các mặt hàng như đường, sữa, chè, cà phê, và nhiều loại thực phẩm khác. Quyết định cũng nêu rõ rằng danh mục này có thể được điều chỉnh và bổ sung theo yêu cầu quản lý đo lường.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, và Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2002/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 61/2002/QĐ-BKHCNMT NGÀY 9 THÁNG 8 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN PHẢI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh đo lường
ngày 6 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Điều 19 Nghị định số 06/2002/NĐ-CP ngày 14 tháng 1 năm 2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường”.
Điều 2. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, các Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN PHẢI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 09 tháng 8 năm 2002
của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
STT |
Tên hàng đóng gói sẵn |
1 |
Đường; |
2 |
Sữa; |
3 |
Chè, cà phê; |
4 |
Bánh, mứt, kẹo các loại; |
5 |
Dầu, mỡ động, thực vật; |
6 |
Mì, miến, phở, cháo ăn liền; |
7 |
Nước mắm, nước chấm, nước sốt các loại; |
8 |
Muối, mì chính, bột gia vị; |
9 |
Thuỷ sản và thịt sấy khô các loại; |
10 |
Bột dinh dưỡng các loại; |
11 |
Gạo, đỗ, lạc, nông sản khô đóng gói; |
12 |
Thức ăn chăn nuôi; |
13 |
Hạt giống các loại; |
14 |
Dầu nhờn; |
15 |
Chất giặt, tẩy rửa các loại; |
16 |
Xi măng; |
17 |
Phân bón; |
18 |
Sơn các loại; |
19 |
Gas hoá lỏng đóng bình; |
Danh mục này sẽ được điều chỉnh, bổ sung theo yêu cầu quản lý đo lường.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/08/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường | |
24/08/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường | |
22/08/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 61/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường | |
22/08/2008 | Bị thay thế | Quyết định 07/2008/QĐ-BKHCN Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
61.2002.QD.BKHCNMT.doc |