Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá
Số hiệu | 594/2001/QĐ-TCHQ | Ngày ban hành | 29/06/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 14/07/2001 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Hải quan | Tên/Chức vụ người ký | Lê Mạnh Hùng / Phó Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 149/2002/QĐ-BTC Về việc ban hành bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá theo giá ghi trên hợp đồng | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2003 |
Tóm tắt
Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ được ban hành bởi Tổng cục Hải quan vào ngày 29 tháng 6 năm 2001 nhằm mục tiêu điều chỉnh giá tối thiểu cho một số mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá. Quyết định này là sự sửa đổi, bổ sung cho bảng giá đã được quy định trong Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng xuất nhập khẩu cụ thể, với việc điều chỉnh giá tối thiểu cho các mặt hàng đã được liệt kê trong bảng giá kèm theo. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan hải quan và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều, trong đó:
- Điều 1: Điều chỉnh giá tối thiểu cho một số mặt hàng và bổ sung giá cho các mặt hàng phát sinh.
- Điều 2: Quy định rằng giá tối thiểu mới sẽ thay thế giá tối thiểu trước đó.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh và bổ sung giá tối thiểu cho nhiều mặt hàng, nhằm đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với thực tiễn thị trường. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 14 tháng 7 năm 2001, và các cơ quan hải quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định.
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/2001/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 594/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7 Nghị
định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997; Thông tư số
92/1999/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn
định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Điều chỉnh giá tối thiểu một số mặt hàng qui định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng phát sinh ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2: Giá tối thiểu các mặt hàng điều chỉnh tại quyết định này thay thế giá tối thiểu các mặt hàng cùng loại qui định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các ông Cục trưởng Cục Kiểm tra - Thu thuế XNK, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 177/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 14/3/2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 594 ngày 29 tháng 6 năm 2001 của Tổng cục
trưởng Tổng cục hải quan)
Tên hàng |
ĐVT |
Giá tính thuế (USD) |
CHƯƠNG 4 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá sữa bột thành phẩm qui định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ . |
|
|
* Sữa bột thành phẩm: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại đóng trong hộp, lon kim loại |
kg |
3,50 |
- Loại đóng trong bao bì khác |
kg |
3,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
* Sữa loại khác: |
|
|
+ Sữa bột gầy nguyên liệu |
kg |
2,00 |
+ Sữa bột nguyên liệu khác |
kg |
1,80 |
CHƯƠNG 7 |
|
|
* Đậu Hà lan khô |
kg |
2,00 |
CHƯƠNG 11 |
|
|
* Tinh bột sắn |
tấn |
170,00 |
CHƯƠNG 15 |
|
|
* Dầu thực vật khác: |
|
|
+ Loại thô |
tấn |
540,00 |
+ Loại đã tinh chế |
tấn |
750,00 |
CHUƠNG 17 |
|
|
* Kẹo cao su |
kg |
2,80 |
* Bánh Chocolate (kể cả loại pha Chocolate): |
|
|
+ Do Hàn quốc sản xuất |
kg |
1,80 |
+ Do các nước khác sản xuất |
kg |
2,50 |
* Các loại bánh nêu trên đựng trong hộp giấy, hộp nhựa, bao ni lon tính bằng 80% khung giá trên. |
|
|
CHƯƠNG 19 |
|
|
* Ca cao có đường, không sữa |
kg |
2,50 |
* Thức ăn chế biến từ sữa |
kg |
1,20 |
CHƯƠNG 20 |
|
|
* Chất Protein đã được làm rắn từ đậu nành dùng làm thực phẩm chay |
kg |
0,90 |
CHƯƠNG 21 |
|
|
* Mì chính (bột ngọt) do các nước sản xuất (trừ Trung Quốc sản xuất) |
|
|
+ Loại đã đóng trong bao bì dưới 25 kg |
tấn |
1.300,00 |
+ Loại đã đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên tính bằng 80% loại trên |
|
|
* Mì chính (bột ngọt) do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* Viên ngậm sâm (hộp = 165 gr) |
hộp |
1,70 |
CHƯƠNG 23 |
|
|
* Hoá chất dùng trong công nghiệp thực phẩm: Muối của axit Nucleic |
|
|
+ Loại IMP (Disodium inosine 5 ' monophosphate) |
kg |
12,00 |
+ Loại GMP (Disodium guanosine 5 ' monophosphate) |
kg |
12,00 |
* Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột xương thịt |
tấn |
150,00 |
CHƯƠNG 28, 29 |
|
|
* Xút NaOH |
tấn |
220,00 |
CHƯƠNG 37 |
|
|
* Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto |
cuộn |
0,80 |
CHƯƠNG 39 |
|
|
* Hạt nhựa PP (Poly Propylen) |
tấn |
550,00 |
* Hạt nhựa PVC |
tấn |
500,00 |
* Hộp đựng đĩa mềm vi tính (hộp đựng 20 đĩa trở xuống) |
hộp |
1,00 |
* Băng keo nhựa khổ rộng trên 20cm tính bằng 120% loại khổ dưới 20cm. |
|
|
CHƯƠNG 44 |
|
|
* Gỗ dán nhiều lớp tính tương đương ván dăm gỗ ép |
|
|
CHƯƠNG 48 |
|
|
* Giấy dạng cuộn dùng để sản xuất khăn giấy vệ sinh |
tấn |
650,00 |
* Giấy tự dính (một mặt có quét lớp keo hoặc nhựa, một mặt có lớp giấy bảo vệ). |
m2 |
0,10 |
CHƯƠNG 51, 52, 53... |
|
|
* Vải mộc loại khác khổ 1,6 m |
mét |
0,50 |
* Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex...) khổ 1,5m |
mét |
1,50 |
CHƯƠNG 61, 62, 63... |
|
|
* Bao tải đay |
|
|
+ Loại đựng 100 kg |
chiếc |
0,40 |
+ Loại đựng trên hoặc dưới 100 kg tính quy đổi theo loại đựng 100 kg |
|
|
* Chăn lông hoá học: |
|
|
+ Loại từ 2 kg trở xuống |
chiếc |
2,00 |
+ Loại từ 2 kg đến dưới 3 kg |
chiếc |
5,00 |
+ Loại từ 3 kg trở lên |
chiếc |
10,00 |
CHƯƠNG 64 |
|
|
* Các loại giày do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% các loại giày qui định tại bảng giá 177/2001/QĐ-TCHQ |
|
|
CHƯƠNG 73 |
|
|
* Vỏ bình ga |
|
|
+ Loại đựng dưới 9 kg ga |
bình |
10,00 |
+ Loại đựng từ 9 kg đến 15 kg ga |
bình |
16,00 |
+ Loại đựng trên 15 kg ga |
bình |
22,00 |
* Nồi chảo bằng Inox, sắt thép chưa đồng bộ (thiếu quai, nắp) tính bằng 80% loại đồng bộ |
|
|
* Dây sen và gương sen (kèm giá đỡ) đồng bộ |
bộ |
10,00 |
CHƯƠNG 83 |
|
|
*Khoá càng cua xe đạp |
chiếc |
0,15 |
CHƯƠNG 84 |
|
|
* Thân máy cày, máy xới |
|
|
+ Loại từ 4 HP đến 8 HP |
chiếc |
140,00 |
+ Loại trên 8 HP đến 10 HP |
chiếc |
200,00 |
+ Loại trên 10 HP đến 15 HP |
chiếc |
350,00 |
+ Loại trên 15 HP đến 20 HP |
chiếc |
500,00 |
+ Loại trên 20 HP đến 25 HP |
chiếc |
600,00 |
+ Loại trên 25 HP |
chiếc |
700,00 |
CHƯƠNG 85 |
|
|
* Bình đun nước nóng dùng điện (Water head): |
|
|
+ Loại do G7 sản xuất: |
|
|
- Loại không làm nóng tức thời: |
|
|
-- Loại dưới 30lít |
chiếc |
55,00 |
-- Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít |
chiếc |
70,00 |
-- Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít |
chiếc |
75,00 |
-- Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít |
chiếc |
80,00 |
-- Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít |
chiếc |
90,00 |
-- Loại từ 150 lít đến 180 lít |
chiếc |
100,00 |
-- Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở qui đổi giá theo dung tích của loại 180 lít |
chiếc |
|
- Loại nóng tức thời bằng điện |
chiếc |
55,00 |
+ Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
CHƯƠNG 87 |
|
|
* Xe ô tô tải do Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Loại trọng tải dưới 1 tấn |
chiếc |
2.000,00 |
+ Loại trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2 tấn |
chiếc |
3.000,00 |
+ Loại trọng tải từ 2 tấn đến 3 tấn |
chiếc |
5.000,00 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
29/06/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá | |
14/07/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá | |
01/01/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu mặt hàng không thuộc danh mục Nhà nước quản lý giá | |
01/01/2003 | Bị thay thế | Quyết định 149/2002/QĐ-BTC Bảng giá tính thuế hàng nhập khẩu không thuộc danh mục hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, áp giá trên hợp đồng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
594.2001.QĐ.TCHQ.doc |