Quyết định 58/2005/QĐ-UB
Số hiệu | 58/2005/QĐ-UB | Ngày ban hành | 04/02/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/2005 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Kim / Phó Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/07/2007 |
Tóm tắt
UBND TỈNH LÀO CAI Số: 58/2005/QĐ-UB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 4 tháng 2 năm 2005 |
---|
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
Về việc quy định một số mức chi thực hiện chế độ công tác phí, chế độ Hội nghị đối với các đơn vị thụ hưởng ngân sách địa phương
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số Ol/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư số 118/2004/TT-BTC ngày 08/12/2004 của Bộ Tài chính quy định về chế độ thanh toán công tác phí, chế độ Hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong cả nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 08/TT-TC ngày 20/01/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi thực hiện chế độ công tác phí, chế độ Hội nghị đối với các đơn vị hưởng thụ ngân sách địa phương như sau:
1. Chế độ Công tác phí:
1.1. Chế độ phụ cấp công tác: Cán bộ, công chức, viên chức thuộc các cơ quan, đơn vị được cử đi công tác ở những nơi cách trụ sở cơ quan từ 12 km trở lên thì mức phụ cấp công tác được hưởng là: 40.000 đồng/ngày/người.
1.2. Thanh toán tiền nghỉ tại nơi đến công tác: Người đi công tác được thanh toán tiền nghỉ tại nơi đến công tác theo hoa đơn thu tiền thực tế, với các mức quy định sau:
-
Mức chi tiền thuê phòng nghỉ tại thành phố Lào Cai và huyện Sa Pa: Tối đa không quá 90.000 đồng/ngày/người. Trường hợp người đi công tác một mình hoặc đoàn đi công tác có lẻ người, có người khác giới phải thuê phòng riêng thì mức thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tối đa không quá 180.000 đồng/ngày/người.
-
Mức thuê phòng nghỉ tại các huyện khác thuộc tỉnh: Tối đa không quá 80.000 đồng/ngày/người. Trường hợp người đi công tác một mình hoặc đoàn đi công tác có lẻ người, có người khác giới phải thuê phòng riêng thì mức thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tối đa không quá 160.000 đổng/ngày/người.
-
Mức chi tiền thuê phòng nghỉ tại các địa phương khác ngoài tỉnh: Tối đa không quá 120.000 đồng/ngày/người. Trường hợp người đi công tác một mình hoặc đoàn đi công tác có lẻ người, có người khác giới phải thuê phòng riêng thì mức thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tối đa không quá 240.000 đồng/ngày/người.
-
Mức chi tiền thuê phòng nghỉ tại các địa phương không có nhà nghỉ, nhà khách (không có hóa đơn): Được thanh toán theo mức khoán tối đa không quá 40.000 đồng/ngày/người.
2. Chế độ Hội nghị:
-
Chi hỗ trợ tiền ăn cho Đại biểu là khách mời không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước: 35.000 đồng/ngày/người.
-
Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho Đại biểu là khách mời không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước: Tối đa không quá 90.000 đồng/đêm/người đối với Hội nghị tổ chức tại thành phố Lào Cai và huyện Sa Pa; không quá 80.000 đồng/đêm/người đối với Hội nghị tổ chức tại các huyện khác.
3. Thời gian thực hiện: Các quy định này thực hiện từ ngày 01/01/2005. Các quy định khác về chế độ công tác phí và chế độ Hội nghị thực hiện quy định tại Thông tư số 118/2004/TT-BTC ngày 08/12/2004 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao cho Giám đốc sở Tài chính hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, các đơn vị thụ hưởng ngân sách địa phương căn cứ quyết định thực hiện.
Các quy định về chế độ công tác phí, chế độ Hội nghị do UBND tỉnh ban hành trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Phó Chủ tịch | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Ngọc Kim |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 58/2005/QĐ-UB]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Ngân sách nhà nước 2002]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Thông tư 118/2004/TT-BTC quy định chế độ công tác phí chi hội nghị cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp công lập
Luật 11/2003/QH11 Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 58/2005/QĐ-UB] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 58/2005/QĐ-UB] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 58/2005/QĐ-UB] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 58/2005/QĐ-UB]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 58/2005/QĐ-UB | |
04/02/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 58/2005/QĐ-UB | |
15/07/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 58/2005/QĐ-UB | |
15/07/2007 | Bị thay thế | Quyết định 31/2007/QĐ-UBND |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QD 58.zip |