Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
Số hiệu | 56/2007/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 07/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/12/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 784+785, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 21/11/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Hồ Nghĩa Dũng / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 07/2009/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày hết hiệu lực | 03/08/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT được ban hành nhằm mục tiêu thiết lập một chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại Việt Nam, đáp ứng yêu cầu về an toàn giao thông và nâng cao chất lượng người lái xe. Văn bản này quy định rõ ràng về mục tiêu, yêu cầu đào tạo, cũng như nội dung và thời gian học cho các hạng giấy phép lái xe khác nhau.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các hạng giấy phép lái xe A1, A2, A3, A4, B1, B2, C, D, E và F, áp dụng cho công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam. Đối tượng tuyển sinh phải đáp ứng các yêu cầu về độ tuổi và sức khỏe theo quy định của pháp luật.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các chương như: Mục tiêu và yêu cầu đào tạo, Đào tạo lái xe các hạng, Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe và Hướng dẫn sử dụng chương trình. Mỗi chương đều có các điều khoản cụ thể về nội dung đào tạo, thời gian học lý thuyết và thực hành, cũng như các môn kiểm tra cần thiết.
Các điểm mới trong Quyết định này so với văn bản trước đó bao gồm việc bãi bỏ Quyết định số 4170/2001/QĐ-BGTVT và cập nhật nội dung đào tạo phù hợp với thực tiễn hiện nay. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, đồng thời yêu cầu các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định trong chương trình đào tạo.
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2007/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường
bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình đào tạo nghề lái xe cơ giới đường bộ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và bãi bỏ Quyết định số 4170/2001/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Chương trình đào tạo nghề lái xe cơ giới đường bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành theo Quyết định số 56 /2007/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu
Chương trình này nhằm đào tạo người lái xe nắm được các quy định của pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ; nội dung cơ bản về trách nhiệm, nghĩa vụ và quyền lợi liên quan đến người lái xe.
Giáo dục người lái xe có hiểu biết về đặc điểm của nghề lái xe cơ giới đường bộ; có nhận thức và ý thức chấp hành pháp luật giao thông đường bộ khi tham gia giao thông; giáo dục nâng cao trách nhiệm, lương tâm, có văn hoá ứng xử và tư cách nghề nghiệp, góp phần giảm thiểu tai nạn giao thông.
2. Yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ
Nắm vững các quy định của Luật giao thông đường bộ và hệ thống biển báo hiệu đường bộ Việt Nam. Trách nhiệm của người lái xe trong việc tự giác chấp hành pháp luật về trật tự an toàn giao thông.
Nắm được tác dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cụm, hệ thống chính trên xe ô tô thông dụng và một số phương tiện khác. Biết một số đặc điểm kết cấu của ô tô hiện đại.
Nắm được yêu cầu kỹ thuật của công tác kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên; biết được chế độ bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra điều chỉnh và sửa chữa được các hỏng hóc thông thường của môtô, máy kéo hoặc ô tô trong quá trình hoạt động trên đường.
Nắm được trách nhiệm, nghĩa vụ của người lái xe, các thủ tục, phương pháp giao nhận chuyên chở hàng hoá, phục vụ hành khách trong quá trình vận tải.
Điều khiển được phương tiện cơ giới đường bộ (ghi trong giấy phép lái xe) tham gia giao thông an toàn trên các loại địa hình, trong các điều kiện thời tiết khác nhau, xử lý các tình huống để phòng tránh tai nạn giao thông.
II. ĐÀO TẠO LÁI XE CÁC HẠNG: A1 - A2 - A3 - A4
A. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam;
- Đủ tuổi theo quy định của Luật giao thông đường bộ;
- Đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế.
2. Thời gian đào tạo:
a) Hạng A1 : 10 giờ học (Lý thuyết: 8, Thực hành lái xe: 2)
b) Hạng A2 : 32 giờ học (Lý thuyết: 20, Thực hành lái xe: 12)
c) Hạng A3, A4: 112 giờ học (Lý thuyết: 52, Thực hành lái xe: 60).
B. CÁC MÔN KIỂM TRA
- Luật giao thông đường bộ (Đối với hạng A2, A3, A4).
- Thực hành lái xe (Đối với các hạng A3, A4).
C. CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Số TT |
Chỉ tiêu tính toán |
Đơn vị tính |
Hạng giấy phép lái xe |
||
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Hạng A3 - A4 |
|||
A |
Các môn học |
|
|
|
|
1 |
Luật giao thông đường bộ |
giờ học |
6 |
16 |
32 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ học |
|
|
12 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ học |
|
|
4 |
4 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ học |
2 |
4 |
4 |
5 |
Thực hành lái xe - Số giờ học thực hành lái xe/học viên. - Số km thực hành lái xe/học viên. - Số học viên/1 xe tập lái |
giờ học km học viên |
2 2 |
12 12 |
60 12 100 5 |
6 |
Số giờ/HV/khoá đào tạo |
giờ học |
10 |
32 |
64 |
7 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ học |
10 |
32 |
112 |
B |
Thời gian đào tạo |
|
|
|
|
1 |
Số ngày thực học |
ngày |
2 |
4 |
14 |
2 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
|
|
1 |
3 |
Cộng số ngày/khoá đào tạo |
ngày |
2 |
4 |
15 |
III - ĐÀO TẠO LÁI XE CÁC HẠNG B1 - B2 - C
A. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam;
- Đủ tuổi theo quy định của Luật giao thông đường bộ;
- Đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế.
2. Thời gian đào tạo khoá học:
a) Hạng B1: 616 giờ học (Lý thuyết: 136, Thực hành lái xe: 480)
b) Hạng B2: 648 giờ học (Lý thuyết: 168, Thực hành lái xe: 480)
c) Hạng C: 968 giờ học (Lý thuyết: 168, Thực hành lái xe: 800).
B. CÁC MÔN KIỂM TRA
1. Các môn kiểm tra kết thúc khoá học:
- Luật giao thông đường bộ.
- Thực hành lái xe.
2. Các môn kiểm tra trong quá trình học: Tất cả các môn học.
C. CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Số TT |
Chỉ tiêu tính toán |
Đơn vị tính |
Hạng giấy phép lái xe |
||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
|||
A |
Các môn học |
|
|
|
|
1 |
Luật giao thông đường bộ |
giờ học |
80 |
80 |
80 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ học |
20 |
28 |
28 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ học |
|
20 |
20 |
4 |
Đạo đức người lái xe |
giờ học |
12 |
16 |
16 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ học |
24 |
24 |
24 |
6 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái - Số giờ học thực hành lái xe/học viên. - Số km thực hành láixe/học viên. - Số học viên/1 xe tập lái |
giờ học giờ học km học viên |
480 96 960 5 |
480 96 960 5 |
800 100 1000 8 |
7 |
Số giờ học/HV/khóa đào tạo |
giờ học |
232 |
264 |
268 |
8 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ học |
616 |
648 |
968 |
B |
Thời gian đào tạo |
|
|
|
|
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học |
ngày |
3 |
3 |
3 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
78 |
81 |
121 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
14 |
14 |
21 |
4 |
Cộng số ngày/khóa đào tạo |
ngày |
95 |
98 |
145 |
IV- ĐÀO TẠO NÂNG HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
A. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam;
- Đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
- Có giấy xác nhận thời gian lái xe và số kilômét lái xe an toàn theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 54/2007/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Nâng hạng từ hạng B1 lên hạng B2 phải có thời gian lái xe ít nhất 1 năm và có 12.000 km lái xe an toàn;
- Nâng hạng từ hạng B2 lên hạng C; từ hạng C lên hạng D; từ hạng D lên hạng E và từ các hạng GPLX lên hạng F tương ứng phải có đủ thời gian lái xe 3 năm và có 50.000 km lái xe an toàn;
- Nâng hạng từ hạng B2 lên hạng D; từ hạng C lên hạng E phải có thời gian lái xe ít nhất đủ 5 năm và có 100.000 km lái xe an toàn;
- Nâng hạng lên các hạng D, E phải có trình độ văn hoá tốt nghiệp từ Trung học cơ sở (lớp 7/10 hoặc 9/12) trở lên;
2. Thời gian đào tạo:
a) Hạng B1 lên B2: 112 giờ học (Lý thuyết: 52, Thực hành lái xe: 60)
b) Hạng B2 lên C : 208 giờ học (Lý thuyết: 48, Thực hành lái xe: 160)
c) Hạng C lên D : 208 giờ học (Lý thuyết: 48, Thực hành lái xe: 160)
d) Hạng D lên E : 208 giờ học (Lý thuyết: 48, Thực hành lái xe: 160)
đ) Hạng B2 lên D : 376 giờ học (Lý thuyết: 56, Thực hành lái xe: 320)
e) Hạng C lên E : 376 giờ học (Lý thuyết: 56, Thực hành lái xe: 320)
g) Hạng B2, C, D, E lên F: 208 giờ học (Lý thuyết: 48, Thực hành lái xe: 160).
B. CÁC MÔN KIỂM TRA
1. Các môn kiểm tra kết thúc khoá học:
- Luật giao thông đường bộ.
- Thực hành lái xe (Đối với hạng D, hạng E bổ sung bài thi tiến lùi theo hình chữ chi).
2. Các môn kiểm tra trong quá trình học: Tất cả các môn học.
C. CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Số TT |
Chỉ tiêu tính toán |
Đơn vị tính |
Hạng giấy phép lái xe |
||||||
B1 Lên B2 |
B2 Lên C |
C lên D |
D Lên E |
B2,C D, E lên F |
B2 Lên D |
C Lên E |
|||
A |
các môn học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Luật giao thông đường bộ |
giờ học |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
giờ học |
|
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ học |
24 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
4 |
Đạo đức người lái xe |
giờ học |
12 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
5 |
Thực hành lái xe/1 xe tập lái |
giờ học |
60 |
160 |
160 |
160 |
160 |
320 |
320 |
|
- Số giờ thực hành lái xe/1 học viên |
giờ học |
12 |
20 |
20 |
20 |
20 |
32 |
32 |
|
- Số km thực hành lái xe/1 học viên |
km |
150 |
240 |
240 |
240 |
240 |
380 |
380 |
|
- Số học viên/1 xe tập lái |
học viên |
5 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
10 |
6 |
Số giờ học/học viên/ khóa đào tạo |
giờ học |
64 |
68 |
68 |
68 |
68 |
88 |
88 |
7 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ học |
112 |
208 |
208 |
208 |
208 |
376 |
376 |
B |
Thời gian đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học |
ngày |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
14,5 |
26 |
26 |
26 |
26 |
47 |
47 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
4 |
Cộng số ngày/khoá đào tạo |
ngày |
19,5 |
32 |
32 |
32 |
32 |
57 |
57 |
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Chương trình đào tạo trên được áp dụng chung đối với các loại xe (đời mới, đời cũ), xe tập lái thực hiện theo lộ trình đổi mới theo quy định.
2. Đào tạo lái xe các hạng B2, C, D, E và các hạng giấy phép lái xe hạng F phải được đào tạo tập trung tại các cơ sở đào tạo.
3. Thời gian khoá đào tạo trong các biểu trên là tính theo chế độ làm việc 6 ngày/1tuần. Thời gian học lý thuyết (kết hợp thực hành) 8 giờ học/ngày, thời gian học thực hành lái xe 8 giờ học/ngày.
4. Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp thực hiện theo Quyết định số 14/2007/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
5. Học viên đạt được chỉ tiêu số giờ học thực hành lái xe và số km thực hành lái xe mới được chấp nhận hoàn thành thực hành lái xe
6. Các bài thi, kiểm tra lưu trữ theo quy định.
|
BỘ
TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Dạy nghề 2006]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 34/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Giao thông vận tải
Luật Giao thông đường bộ 2001
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/11/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | |
06/12/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | |
03/08/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | |
03/08/2009 | Bị thay thế | Thông tư 07/2009/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
ChuongtrinhQD56.2007.BGTVT.zip | |
|
QD56.2007.BGTVT.zip |