Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp
Số hiệu | 5552/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 25/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/12/2014 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hà Công Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN được ban hành vào ngày 25 tháng 12 năm 2014 bởi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhằm mục tiêu hủy bỏ 49 giống cây trồng lâm nghiệp đã được công nhận trước đó. Quyết định này được thực hiện dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến quản lý giống cây trồng và nhằm nâng cao chất lượng giống cây trồng lâm nghiệp tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các giống cây trồng lâm nghiệp không còn giống gốc, sinh trưởng kém, khả năng chống chịu sâu bệnh hạn chế, hoặc đã có giống mới thay thế có năng suất và chất lượng cao hơn. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, nghiên cứu và quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
Quyết định được cấu trúc thành ba điều chính, trong đó Điều 1 nêu rõ danh sách 49 giống cây trồng lâm nghiệp bị hủy bỏ, Điều 2 quy định hiệu lực thi hành từ ngày ký, và Điều 3 chỉ định trách nhiệm cho các cơ quan, tổ chức liên quan trong việc thực hiện Quyết định. Phụ lục kèm theo cung cấp danh sách chi tiết các giống cây trồng lâm nghiệp bị hủy bỏ.
Điểm mới trong Quyết định này là việc hủy bỏ một số giống cây trồng lâm nghiệp không còn phù hợp với yêu cầu sản xuất hiện tại, nhằm tạo điều kiện cho việc phát triển các giống cây trồng mới có năng suất và chất lượng tốt hơn. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các bên liên quan thực hiện các biện pháp cần thiết để đảm bảo việc áp dụng hiệu quả.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5552/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY BỎ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 49 giống cây trồng lâm nghiệp đã được công nhận (gồm: 29 dòng vô tính và tổ hợp lai; 20 xuất xứ) do không còn giống gốc, giống sinh trưởng chậm, khả năng chống chịu sâu bệnh hại và điều kiện bất lợi kém; không đáp ứng được yêu cầu của sản xuất hoặc đã có giống mới năng suất, chất lượng cao hơn thay thế (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Tác giả giống, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số 5552/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. GIỐNG QUỐC GIA
TT |
Ký hiệu/Mã số dòng vô tính |
Quyết định số (ngày, tháng, năm) được công nhận |
Lý do hủy bỏ |
1 |
Bạch đàn lai |
|
|
1 |
Bạch đàn lai dòng UC80 |
3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 |
Năng suất trồng trên diện rộng không đạt như ban đầu tại các vùng khảo nghiệm mới; Tác giả đề nghị hủy bỏ |
2 |
Tràm |
|
|
2.1 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.41 |
796/QĐ-BNN-TCLN ngày 3/4/2012 |
Khảo nghiệm mới cho thấy tán lá nhỏ, ít lá; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.2 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.44 |
Khảo nghiệm mới cho thấy tán lá nhỏ, ít lá; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.3 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.45 |
Khảo nghiệm mới cho thấy tán lá nhỏ, ít lá; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.4 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.50 |
Khảo nghiệm mới cho thấy tán lá nhỏ, ít lá; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
II. GIỐNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Các dòng vô tính và tổ hợp lai
TT |
Ký hiệu/Mã số dòng vô tính |
Quyết định số (ngày, tháng, năm) được công nhận |
Lý do hủy bỏ |
1 |
Keo lai, Keo lá tràm |
|
|
1.1 |
Keo lai nhân tạo dòng MA2. |
1998/QĐ-BNN-KHCN |
Trồng mở rộng, dạng thân xấu; Tác giả đề nghị hủy bỏ |
1.2 |
Keo lá tràm dòng AA6 (Mã số: KLT.HT.10.18) |
3377/QĐ-BNN-TCLN |
Không còn giống gốc; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
1.3 |
Keo lá tràm dòng AA7 (Mã số: KLT.HT.10.19) |
3377/QĐ-BNN-TCLN |
Không còn giống gốc; Tác giả đề nghị hủy bỏ |
1.4 |
Keo lá tràm dòng AA10 (Mã số: KLT.HT.10.20) |
Không còn giống gốc; Tác giả đề nghị hủy bỏ |
|
1.5 |
Keo lá tràm dòng AA12 (Mã số: KLT.HT.10.21) |
Không còn giống gốc: Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2 |
Bạch đàn |
|
|
2.1 |
Bạch đàn lai dòng U29E1 |
4356/QĐ-BNN-KHCN |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.2 |
Bạch đàn lai dòng U29E2 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.3 |
Bạch đàn lai dòng U29C3 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.4 |
Bạch đàn lai dòng U29C4 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.5 |
Bạch đàn lai dòng U29U24 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.6 |
Bạch đàn lai dòng U29U26 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.7 |
Bạch đàn lai dòng U15C4 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.8 |
Bạch đàn lai dòng U30E5 |
Tổ hợp, không còn giống gốc bố và mẹ; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.9 |
Bạch đàn lai dòng UC1 |
3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.10 |
Bạch đàn lai dòng UC2 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.11 |
Bạch đàn lai dòng UE23 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.12 |
Bạch đàn lai dòng UE73 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.13 |
Bạch đàn lai dòng CU91 |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.14 |
Bạch đàn lai nhân tạo dòng UC75 (Mã: BL.TT.08.04) |
3954/QĐ-BNN-LN |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.15 |
Bạch đàn lai nhân tạo dòng CU90 (Mã số: BL.TT.08.05) |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
|
2.16 |
Bạch đàn lai nhân tạo dòng UU8 (Mã BL.TT.08.06 |
3954/QĐ-BNN-LN |
Chất lượng thân kém; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2.17 |
Dòng Bạch đàn lai H38 |
1160/QĐ-BNN-TCLN |
Năng suất kém ở tuổi 5; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
3 |
Tràm |
|
|
3.1 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.19 |
|
Năng suất lá kém; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
3.2 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): Dòng Q4.40 |
Năng suất lá kém; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
2. Các giống xuất xứ
TT |
Ký hiệu/Tên xuất xứ |
Quyết định số (ngày, tháng, năm) được công nhận |
Lý do hủy bỏ |
1. |
Giống các loài bạch đàn |
|
|
1.1 |
Bạch đàn urophylla: các xuất xứ Lembata, Mt. Egon, Lewotobi |
4260/QĐ-BNN-KHCN |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
1.2 |
Bạch đàn tereticornis: các xuất xứ Sirinumu, Oro Bay, Laura river |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
|
1.3 |
Bạch đàn camaldulensis: Các xuất xứ Katherine, Kennedy river, Morehead river, Petford area, Gibb river |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
|
1.4 |
Bạch đàn brassiana: Xuất xứ Jackey Jackey |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
|
2 |
Giống các loài keo |
|
|
2.1 |
Keo tai tượng (A. mangium): Xuất xứ: SW Cains; Bloomfield |
1773/QĐ-BKN-KHCN |
Không còn nguồn giống để cung cấp |
2.2 |
Keo lá tràm (A. auriculiformis): các xuất xứ Coen river, Mibini, Morehead river |
4260/QĐ-BNN-KHCN |
Đã có giống mới năng suất, chất lượng hơn thay thế |
3 |
Thông caribaea |
|
|
3.1 |
Thông caribaea var. hondurennsis: xuất xứ Poptun 2, Alamicamba./. |
3614/QĐ-BNN-KHCN |
Không còn nguồn giống để cung cấp |
4 |
Tràm |
|
|
4.1 |
Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia): xuất xứ Q8 |
796/QĐ-BNN-TCLN |
Năng suất lá kém; Tác giả đề nghị hủy bỏ. |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 89/2005/QĐ-BNN Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Pháp lệnh giống cây trồng 2004 15/2004/PL -UBTVQH11
Nghị định 199/2013/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp
Quyết định 89/2005/QĐ-BNN Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Pháp lệnh giống cây trồng 2004 15/2004/PL -UBTVQH11
Nghị định 199/2013/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/12/2014 | Văn bản được ban hành | Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp | |
25/12/2014 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
5552.QĐ.BNN.TCLN.doc | |
|
5552.QĐ.BNN.TCLN.Phu luc.doc |